theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Giới thiệu thần tượng bằng tiếng Trung đơn giản và cực ấn tượng

4.7/5(11
bình chọn
)

Bạn đam mê nghệ thuật và muốn tìm hiểu về giới showbiz? Bạn tò mò không biết giới thiệu thần tượng bằng tiếng Trung thế nào? Theo dõi bài viết sau và cùng học cách giới thiệu thần tượng thông qua các đoạn văn ngắn sau.

Giới thiệu thần tượng bằng tiếng Trung
Giới thiệu thần tượng bằng tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về giới giải trí, thần tượng

Nếu quan tâm đến nghệ thuật và là một fan Cbiz, chắc hẳn bạn đã quá quen với những từ “lóng” của giới giải trí. Tuy nhiên nếu chưa hiểu rõ lắm, cùng THANHMAIHSK theo dõi những từ vựng tiếng Trung về chủ đề showbiz để “bắt sóng”  và “đu idol” cùng chúng bạn nhé.

Từ vựng tiếng Trung về giới giải trí

1娱乐圈Yú lè quānGiới giải trí
2绯闻fēi wénScandal
3狗仔队gǒu zǎi duìPaparazi
4媒体méi tǐTruyền thông
5观众guān zhòngKhán giả
6电视台diàn shì táiĐài truyền hình
7广播guǎng bòPhát sóng
8娱乐公司yú lè gōng sīCông ty truyền thông

Từ vựng về người liên quan đến giới giải trí

9偶像ǒu xiàngThần tượng
10天后tiān hòuThiên hậu
11天王tiān wángThiên vương
12女演员nǚ yǎn yuánNữ diễn viên
13女神nǚ shénNữ thần
14小花旦xiǎo huā dànTiểu hoa đán
15影后yǐng hòuẢnh hậu
16影帝yǐng dìẢnh đế
17国民大神guómín dàshénĐại thần quốc dân
18明星míng xīngMinh tinh
19歌手gē shǒuCa sĩ
20演员yǎn yuánDiễn viên
21男演员nán yǎn yuánNam diễn viên
22男神nán shénNam thần
23艺人yì rénNghệ nhân
24音乐组合yīn yuè zǔ héNhóm nhạc
25化妆师huà zhuāng shīThợ trang điểm
26管理员guǎn lǐ yuánNgười quản lý
27记者jì zhěPhóng viên
28主持人zhǔ chí rénMc
29黑粉hēi fěnAnti fan
30狂粉kuáng fěnFan cuồng
31粉丝fěn sīNgười hâm mộ
32姐姐粉jiějiě fěnFan chị gái
33阿姨粉āyí fěnFan dì
34团粉丝tuán fěnsīFan đoàn
35毒唯粉丝dú wéi fěnsīFan độc duy
36CP粉CP fěnFan couple

Các từ vựng tiếng Trung khác về giới giải trí

37演唱会yǎn chàng huìBuổi hòa nhạc
38舞台wǔ táiSân khấu
39出道chū dàoXuất đạo
40发布会fā bù huìLễ tuyên bố
41媒体采访méi tǐ cǎi fǎngPhỏng vấn truyền thông
42受宠shòu chǒngĐược yêu mến
43走红zǒu hóngNổi tiếng
44歌曲gē qǔDa khúc
45排行榜pái háng bǎngBảng xếp hạng
46老哥lǎo gēBài hát cũ
47流行歌liú xíng gēCa khúc thịnh hành
48民歌mín gēDân ca
49新歌xīn gēCa khúc mới
50情歌qíng gēTình ca
51歌声gē shēngGiọng ca
52音乐yīn yuèCa nhạc
53武侠剧wǔ xiá jùPhim kiếm hiệp
54恐怖剧kǒng bù jùPhim kinh dị
55爱情片ài qíng piānPhim tình cảm
56动作片dòng zuò piànPhim hành động
57古装片gǔ zhuāng piànPhim cổ trang
58纪录片jì lù piànPhim tài liệu
59科幻片kē huàn piānKhoa học viễn tưởng
60卡通片kǎ tōng piànPhim hoạt hình
61功夫片gōng fū piànPhim kung fu
62喜剧xǐ jùPhim hài
63黄片huáng piànPhim xxx
64剧本jù běnKịch bản
65制片zhì piànSản xuất phim
66制片厂zhì piàn chǎngPhim trường

Tên thần tượng bằng tiếng Trung

Thần tượng của bạn là diễn viên, ca sĩ người Trung Quốc? Bạn không biết tên tiếng Trung của anh ấy/ cô ấy là gì, đọc như thế nào? Cùng tra cách đọc và tên thần tượng trong bảng sau nhé.

67陈晓chén xiǎoTrần Hiểu
68张翰zhāng hànTrương Hàn
69李易峰lǐyìfēngLý Dịch Phong
70古力娜扎gǔ lì nà zhāCổ Lực Na Trát
71杨洋yángyángDương Dương
72邓伦dèng lúnĐặng Luân
73王鸥wáng ōuVương Âu
74汤唯tāngwéiThang Duy
75邓紫棋dèngzǐqíĐặng Tử Kỳ
76胡歌hú gēHồ Ca
77朱一龙zhūyīlóngChu Nhất Long
78黄子韬huángzǐtāoHoàng Tử Thao
79张含韵zhānghányùnTrương Hàm Vận
80鹿晗lù hánLộc Hàm
81王源wáng yuánVương Nguyên
82关晓彤guānxiǎotóngQuan Hiểu Đồng
83杨超越yáng chāoyuèDương Siêu Việt
84唐嫣tángyānĐường Yên
85辛芷蕾xīnzhǐlěiTân Chỉ Lôi
86谭松韵tánsōngyùnĐàm Tùng Vận
87孙莉sūn lìTôn Lệ
88华晨宇huáchén yǔHoa Thần Vũ
89周深zhōu shēnChâu Thâm
90王俊凯wángjùnkǎiVương Tuấn Khải
91蔡徐坤càixúkūnThái Từ Khôn
92郑爽zhèng shuǎngTrịnh Sảng
93章子怡zhāngziyíChương Tử Di
94刘涛liútāoLưu Đào
95张艺兴zhāngyìxìngTrương Nghệ Hưng
96刘亦菲liúyìfēiLưu Diệc Phi
97朱丹zhūdānChu Đan
98杨紫yáng zǐDương Tử
99易烊千玺yì yáng qiān xǐDịch Dương Thiên Tỉ
100张若昀zhāngruòyúnTrương Nhược Quân
101迪丽热巴dí lì rè bāĐịch Lệ Nhiệt Ba
102李沁lǐ qìnLý Thấm
103杨幂yángmìDương Mịch
104陶虹táohóngĐào Hồng
105赵丽颖zhàolìyǐngTriệu Lệ Dĩnh
106黄晓明huángxiǎomíngHuỳnh Hiểu Minh
107肖战xiào zhànTiếu Chiến
108谢娜XiènàTạ Na

Giới thiệu thần tượng bằng tiếng Trung

Bạn muốn giới thiệu cho người bản xứ, bạn bè về thần tượng của mình nhưng không biết cách diễn đạt thế nào để gây ấn tượng? Cùng học cách giới thiệu thần tượng trong những bài văn mẫu sau với THANHMAIHSK nhé.

Văn mẫu 1: Giới thiệu thần tượng bằng tiếng Trung

Thần tượng truyền cảm hứng, động lực để chúng ta trở nên tốt hơn
Thần tượng truyền cảm hứng, động lực để chúng ta trở nên tốt hơn

易烊千玺是我的偶像。 不知道是从什么时候开始关注他的消息,刚开始觉得,这个男孩好像和别人不一样。他会在角落默默干自己该做的事情,很沉稳。他一直在努力变好,努力做事,努力为自己梦想拼搏的人,就像是人生道路上的指示牌一样。千玺真的就是一个很棒的人。他的才艺不是那种经纪公司包装出来的才艺,是实力才艺。舞蹈,书法,架子鼓,贝斯,口技,画画,雕塑……但他从不炫耀,也不会骄傲,这也是我看中他的点之一。从他的谈吐,和在节目里,访问里可以说他是个三观很正直的男孩,很man,特别是懂礼貌这一点在他身上我找到了很多很多值得我学习的地方。我觉得偶像,就是那种身上有着值得让你学习优点人。最后,作为千玺的粉丝我很庆幸自己能够粉到这么棒的一个偶像,也希望千玺能够越来越好。

Phiên âm:

Yì yáng qiān xǐ shì wǒ de ǒuxiàng. Bù zhīdào shì cóng shénme shíhòu kāishǐ guānzhù tā de xiāoxī. Gāng kāishǐ juédé, zhège nánhái hǎoxiàng hé biérén bù yīyàng. Tā huì zài jiǎoluò mòmò gàn zìjǐ gāi zuò de shìqíng, hěn chénwěn,tā yīzhí zài nǔlì biàn hǎo, nǔlì zuòshì, nǔlì wèi zìjǐ mèngxiǎng pīnbó de rén, jiù xiàng shì rénshēng dàolù shàng de zhǐshì pái yīyàng. Qiān xǐ zhēn de jiùshì yīgè hěn bàng de rén. Tā de cáiyì bùshì nà zhǒng jīngjì gōngsī bāozhuāng chūlái de cáiyì, shì shílì cáiyì. Wǔdǎo, shūfǎ, jiàzi gǔ, bèisī, kǒujì, huà huà, diāosù……dàn tā cóng bù xuànyào, yě bù huì jiāo’ào, zhè yěshì wǒ kàn zhòng tā de diǎn zhī yī. Cóng tā de tántǔ, hé zài jiémù lǐ, fǎngwèn lǐ kěyǐ shuō tā shìgè sān guān hěn zhèngzhí de nánhái, hěn man, tèbié shì dǒng lǐmào zhè yīdiǎn. Zài tā shēnshang wǒ zhǎodàole hěnduō hěnduō zhídé wǒ xuéxí dì dìfāng. Wǒ juédé ǒuxiàng, jiùshì nà zhǒng shēnshang yǒuzhe zhídé ràng nǐ xuéxí yōudiǎn rén. Zuìhòu, zuòwéi qiān xǐ de fěnsī wǒ hěn qìngxìng zìjǐ nénggòu fěn dào zhème bàng de yīgè ǒuxiàng, yě xīwàng qiān xǐ nénggòu yuè lái yuè hǎo.

Dịch nghĩa:

Dịch Dương Thiên Tỉ là thần tượng của tôi. Không biết từ bao giờ, tôi bắt đầu quan tâm đến cậu ấy. Lúc đầu nghĩ, cậu ấy so với những người khác có sự khác biệt. Cậu ấy sẽ âm thầm làm những điều cần thiết, nỗ lực trở nên hoàn hảo hơn, nỗ lực trở thành hình mẫu mình muốn. Thiên Tỉ thực sự là một người rất giỏi. Tài nghệ của cậu ấy không phải kiểu do công ty đào tạo mà là tài nghệ thực sự. Cậu giỏi vũ đạo, thư pháp, vẽ tranh, điêu khắc,… nhưng không bao giờ tự kiêu hay khoe khoang. Đây cũng chính là điều tôi xem trọng ở cậu ấy. Từ những buổi phỏng vấn và trong các tiết mục có thể thấy cậu ấy là người có tam quan ngay thẳng, rất man, rất hiểu lễ nghĩa. Từ cậu ấy, tôi có thể tìm được rất nhiều điểm tốt mà mình có thể học hỏi. Cuối cùng, là một fan hâm mộ của cậu ấy, tôi rất vui mừng vì có một thần tượng tuyệt vời như vậy, cũng hi vọng Thiên Tỉ có thể càng ngày càng tốt.

Văn mẫu 2: Giới thiệu thần tượng bằng tiếng Trung

我的偶像是张杰。 他出生于1982年12月20日,如今已经38岁了。他出生于四川成都,毕业于四川师范大学。是一位内地流行男歌手,音乐厂牌行星文化创始人。在2004年的时候,就获得了我型我秀全国总冠军出道。在2007年参加快乐男声,推出EP《最美的太阳》。在2008年推出专辑《明天过后》。担任北京奥运会火炬手,2010年推出专辑《这,就是爱》,获韩国MAMA颁奖礼亚洲之星奖。在2018年开唱北京鸟巢,创鸟巢单场演唱会票房纪录。至今已举办51场个人演唱会,获33次最受欢迎男歌手和16次最佳男歌手奖,达成内地乐坛最受欢迎男歌手大满贯。三度献唱好莱坞电影《星际迷航3》《间谍同盟》《变形金刚5》,三度献唱央视春晚。担任博鳌亚洲论坛表演嘉宾,献唱南京青奥会、第十三届全运会、国家品牌计划、建军91周年主题曲,当选成都文艺志愿者协会副主席,也是一路爆红的男明星啊。杰哥的声音非常有辨识度,非常有实力,对待音乐十分认知,曲风多变。

Phiên âm:

Wǒ de ǒuxiàng shì Zhāngjié, chūshēng yú 1982 nián 12 yuè 20 rì, rújīn yǐjīng 38 suìle. Tā chūshēng yú sìchuān chéngdū, bìyè yú sìchuān shīfàn dàxué. Shì yī wèi nèidì liúxíng nán gēshǒu, yīnyuè chǎng pái xíngxīng wénhuà chuàngshǐ rén. Zài 2004 nián de shíhòu, jiù huòdéle wǒ xíng wǒ xiù quánguó zǒng guànjūn chūdào. Zài 2007 nián cānjiā kuàilè nánshēng, tuīchū EP“zuìměi de tàiyáng”. Zài 2008 nián tuīchū zhuānjí “míngtiān guòhòu”. Dānrèn běijīng àoyùnhuì huǒjù shǒu, 2010 nián tuīchū zhuānjí “zhè, jiùshì ài”, huò hánguó MAMA bānjiǎng lǐ yàzhōu zhī xīng jiǎng. Zài 2018 nián kāi chàng běijīng niǎocháo, chuàng niǎocháo dān chǎng yǎnchàng huì piàofáng jìlù. Zhìjīn yǐ jǔbàn 51 chǎng gèrén yǎnchàng huì, huò 33 cì zuì shòu huānyíng nán gēshǒu hé 16 cì zuì jiā nán gēshǒu jiǎng. Jié gē de shēngyīn fēicháng yǒu biànshì dù, fēicháng yǒu shílì, duìdài yīnyuè shí fèn rèn zhī, qū fēng duō biàn.

Dịch nghĩa

Thần tượng của tôi là Trương Kiệt, anh sinh vào ngày 20/12/1982, đến nay đã 38 tuổi. Anh sinh ra tại Thành Đô, tốt nghiệp Đại học Sư phạm Thành Đô. Anh là nam ca sĩ nhạc pop nổi tiếng tại Đại lục, là người sáng lập hãng âm nhạc Planetary Cultural. Năm 2004, anh giành giải quán quân My show mùa đầu tiên.  Năm 2007, anh tham gia Super Boys và ra mắt “Mặt trời đẹp nhất”. Năm 2008 anh phát hành album “The day after tomorrow”. Với tư cách là người cầm đuốc tại thế vận hội Olympic, anh đã cho ra mắt bài hát “Đây chính là yêu” vào năm 2010 và giành được giải Ngôi sao Châu Á tại lễ trao giải MAMA ở Hàn Quốc. Năm 2018, anh mở concert tại sân vận động Tổ Chim và lập kỷ lục vé bán ra cho 1 đêm concert. Tính đến nay, anh đã tổ chức 51 concert cá nhân, giành được 33 giải ca sĩ được yêu thích nhất và 16 giải ca sĩ xuất sắc nhất. Đối với tôi, giọng hát của anh rất có sức ảnh hưởng, rất nội lực.

Bài viết trên là tổng hợp từ vựng cùng các đoạn văn giới thiệu thần tượng bằng tiếng Trung. Hy vọng qua những ví dụ trên, bạn sẽ học thêm được nhiều từ mới cũng như biết cách để giới thiệu idol của mình.

Bài trước
Cách giới thiệu công việc bằng tiếng Trung tạo ấn tượng sâu nhất
Bài sau
Viết đoạn văn bằng tiếng Trung giới thiệu về quê hương
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0