theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt
Học Tiếng Trung qua 500 từ vựng Tiếng Trung thông dụng nhất

Học Tiếng Trung qua 500 từ vựng Tiếng Trung thông dụng nhất

Học Tiếng Trung làm sao cho hiệu quả? Phải học bao nhiêu từ vựng Tiếng Trung? Câu trả lời là học từ vựng, thật nhiều từ vựng. Hãy bắt đầu ngay hôm nay với phần 1 của series Học Tiếng Trung qua 500 từ vựng Tiếng Trung thông dụng nhất.

Nào, chúng ta cùng bắt đầu nhé.

  1. 我们/wǒmen/: Chúng tôi
  2. 什么/shénme/: Cái gì, gì
  3. 知道 /zhīdào/: Biết
  4. 他们/Tāmen/: Họ
  5. 一个/yí gè/: Một cái
  6. 你们/nǐmen/: Các bạn
  7. 没有/méiyǒu/: Không có
  8. 这个/Zhège/: Cái này, việc này
  9. 怎么/zěnme/: thế nào, sao, như thế
  10. 现在/xiànzài/: bây giờ
  11.  可以/kěyǐ/: Có thể
  12.  如果/rúguǒ/: Nếu
  13. 这样/zhèyàng/: Như vậy
  14. 告诉/gàosù/: nói với, tố cáo, tố giác
  15. 因为/yīnwèi/: bởi vì, bởi rằng

Xem video để học cách phát âm chuẩn 25 từ vựng đầu tiên nhé:

16. 自己/zìjǐ/: tự mình, mình
17. 这里/zhèlǐ/ : ở đây
18. 但是 /dànshì/: Nhưng
19. 时候 /shíhòu/: thời gian, lúc, khi
20. 已经 /yǐjīng/: Đã, rồi

21. 谢谢 /xièxie/: Cảm ơn
22. 觉得 /juéde/: Cảm thấy
23. 这么 /zhème/: Như thế, như vậy, thế này
24. 先生 /xiānshēng/: thầy, ngài, chồng
25. 喜欢 /xǐhuān/: thích

Hôm nay chúng ta đã cùng với nhau tìm hiểu phần 1 trong series 500 từ ghép Tiếng Trung thông dụng nhất. Hãy cùng đón xem các số tiếp theo của series: “Học Tiếng Trung qua 500 từ vựng Tiếng Trung thông dụng nhất” nhé!

Xem thêm:

>> [Cập nhật] Lịch khai giảng các khóa học Tiếng Trung tháng 7/2018

>> Học Tiếng Trung qua câu thoại siêu đáng yêu trong phim “nhắm mắt thấy mùa hè”

 

Xem  Bún qua cầu 过桥米线
Bài trước
[Chia sẻ] Nghề giáo viên Tiếng Trung đã thay đổi cuộc đời tôi như thế nào?
Bài sau
6 địa điểm xem World Cup lý tưởng cho người yêu bóng đá ở Hà Nội
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0