HỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
1. 皱纹纸Zhòuwén zhǐ: giấy kếp
2. 彩纸Cǎizhǐ: giấy màu
3. 蜡光纸Là guāng zhǐ: giấy nến
4. 复写纸Fùxiězhǐ: giấy than
5. 宣纸Xuānzhǐ: giấy xuyến
6. 画纸Huà zhǐ: giấy vẽ
7. 信纸Xìnzhǐ: giấy viết thư
8. 浆糊Jiāng hú: hồ dán
9. 文具盒Wénjù hé: hộp bút
10. 印盒Yìn hé: hộp đựng dấu
11. 墨盒Mòhé: hộp mực (máy in)
12. 印台Yìntái: hộp mực dấu
13. 胶水Jiāoshuǐ: keo dán
14. 剪刀Jiǎndāo: kéo
15. 复印机Fùyìnjī: máy photocopy
16. 计算机Jìsuànjī: máy vi tính
17. 笔筒Bǐtǒng: ống bút
18. 粉笔Fěnbǐ: phấn viết
19. 信封Xìnfēng: phong bì
20. 地球仪Dìqiúyí: quả địa cầu
21. 色带Sè dài: ruy băng
22. 练习本Liànxí běn: sách bài tập
23. 通讯录Tōngxùn lù: sổ địa chỉ
24. 活页本Huóyè běn: sổ giây rời
25. 日记本Rìjì běn: sổ nhật ký
26. 地图版Dìtú bǎn: tấm bản đồ
27. 量角器Liángjiǎoqì: thước đo độ
_____________________________
Tiếng Trung Cầm xu – cam kết dạy phát âm chuẩn, học nhanh nhớ nhanh.
– Youtube: https://www.youtube.com/user/omaicay90
– Facebook: Học tiếng Trung dễ như ăn kẹo
Biên tập viên

Bài mới nhất
Kiến thức tiếng Trung1 Tháng 7, 2025Tiếng Trung giao tiếp và Tiếng Trung chuyên ngành khác nhau như thế nào?
Kiến thức tiếng Trung1 Tháng 7, 20255 cách bắt chuyện tạo chủ đề khi nói chuyện với người Trung Quốc
Kiến thức tiếng Trung1 Tháng 7, 2025Nói Tiếng Trung hay nói tiếng Anh khó hơn?
Kiến thức tiếng Trung1 Tháng 7, 2025Hướng dẫn luyện phản xạ Tiếng Trung chỉ với 10 câu giao tiếp mỗi ngày