theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Học từ vựng chủ đề: Tên 12 cung hoàng đạo bằng tiếng Trung

4.3/5(53
bình chọn
)

12 cung hoàng đạo hay còn gọi là 12 chòm sao là 12 cung 30° của Hoàng Đạo. Thứ tự của các cung Hoàng Đạo là Bạch Dương, Kim Ngưu, Song Tử, Cự Giải, Sư Tử, Xử Nữ, Thiên Bình, Bọ cạp, Nhân Mã, Ma Kết, Bảo Bình và Song Ngư. Hãy cùng THANHMAIHSK đi tìm hiểu Từ vựng về chủ đề 12 cung hoàng đạo nhé!

12 cung hoàng đạo trong tiếng Trung
12 cung hoàng đạo trong tiếng Trung

Từ vựng 12 cung hoàng đạo bằng tiếng Trung có phiên âm

Kí hiệuCung hoàng đạoPhiên âmTên la tinhNgày tháng

(dương lịch)

Tên gọi tiếng Việt
白羊座/ 牡羊座Báiyángzuò/mǔ yáng zuòAries21/3 – 19/4Cung Bạch Dương
金牛座jīnniúzuòTaurus20/4 – 20/5Cung Kim Ngưu
双子座shuāngzǐzuòGemini21/5 – 21/6Cung Song Tử
巨蟹座jùxièzuòCancer22/6 – 22/7Cung Cự Giải
狮子座shīzǐzuòLeo23/7 – 22/8Cung Sư Tử
处女座chǔnǚ zuòVirgo23/8 – 22/9Cung Xử Nữ
天秤座/ 天平座tiānchèngzuò/tiānpíng zuòLibra23/9 – 23/10Cung Thiên Bình
天蝎座tiānxiēzuòScorpio24/10 – 22/11Cung Thiên Yết
射手座/ 人马座shèshǒu zuò/

rénmǎzuò

Sagittarius23/11 – 21/12Cung Nhân Mã
摩羯座/ 山羊座mójiézuò/

shānyáng zuò

Capricorn22/12 – 19/1Cung Ma Kết
水瓶座/ 宝瓶座shuǐpíng zuò/

bǎopíngzuò

Aquarius20/1 – 18/2Cung Thủy Bình
双鱼座shuāngyúzuòPisces19/2 – 20/3Cung Song Ngư

Tiếng Trung 12 cung hoàng đạo qua hình ảnh

Từ vựng bổ sung về cung hoàng đạo và đặc điểm tính cách

星座xīngzuòCung hoàng đạo
十二个星座shí’èr gè xīngzuòMười hai chòm sao
黄道十二宫huángdào shí’èr gōngMười hai cung hoàng đạo
占星学zhānxīng xuéChiêm tinh học
描述miáoshùMiêu tả
十二个区域shí’èr gè qūyùMười hai khu vực
蛇夫座shé fū zuòCung xà phu
热情rèqíngNhiệt tình
冲动chōngdòngKích động
自信zìxìnTự tin
固执gùzhíCố chấp
耐心nàixīnNhẫn nại
慢郎中màn lángzhōngHoàng đế chưa vội thái giám đã gấp
多变duō biànHay thay đổi, đa dạng
好奇心hàoqí xīnLòng háo kì
花心huāxīnHoa tâm
温柔体贴wēnróu tǐtiēDịu dàng tận tâm
善良shànliángThiện lương
同情心tóngqíng xīnĐồng tình
慷慨kāngkǎiKhẳng khái
大方dàfāngHào phóng
自负自大zìfù zì dàTự phụ
完美主义wánměi zhǔyìChủ nghĩa hoàn mĩ
挑剔tiāotìKén chọn
认真rènzhēnNghiêm túc
优雅yōuyǎƯu nhã
公正gōngzhèngCông chính
追求和平zhuīqiú hépíngTheo đuổi hòa bình
爱恨分明ài hèn fēnmíngYêu hận phân minh
冷酷lěngkùLạnh lùng
神秘shénmìKì bí
乐观lèguānLạc quan
热爱自由rè’ài zìyóuYêu tự do
粗心cūxīnCẩu thả
古板gǔbǎnNhà quê
稳重wěnzhòngTrầm ổn
严肃yánsùNghiêm túc
智慧zhìhuìTrí huệ
独特dútèĐặc biệt
叛逆pànnìPhản nghịch
幻想huànxiǎngMơ mộng
奉献精神fèngxiàn jīngshénTinh thần hiến tặng
多情duōqíngĐa tình

Mật ngữ tính cách của 12 cung hoàng đạo

  1. Cung Bạch Dương (Nữ thần trí tuệ và chiến tranh): đơn giản, thẳng thắn, yêu thích công bằng nhưng nóng nẩy, bốc đồng
  2. Kim Ngưu (Nữ thần tình yêu và sắc đẹp): ương bướng, cứng đầu nhưng rất chân thành, mạnh mẽ
  3. Song Tử (Thần ánh sáng): thông minh, ham học hỏi
  4. Cự Giải (Xứ giả các vị thần): ấm áp, đa tài, nhạy cảm và dễ xúc động.
  5. Sư Tử (Thần tối cao): mạnh mẽ, tự tin, thân thiện, hơi bảo thủ
  6. Xử Nữ (Thần Nông nghiệp): cầu toàn, xinh đẹp, sắc xảo
  7. Thiên Bình (Thần thợ rèn): đào hoa, vui vẻ, đứng núi này trông núi nọ
  8. Bọ cạp (Thần chiến tranh): khó đoán, giỏi che dấu cảm xúc, hay cảm thấy cô đơn, trống vắng, ghen tuông. Sống nội tâm
  9. Nhân Mã (Nữ thần thợ săn): Phóng khoáng, thích tự do
  10. Ma Kết (Nữ thần lửa): nghiêm túc
  11. Bảo Bình (Nữ thần hôn nhân và gia đình): sắc xảo, yêu thích rõ ràng, khá chu toàn, hơi khô khan
  12. Song Ngư (Thần biển cả): trong sáng, tốt bụng, dễ khóc và tụt cảm xúc

Hội thoại hỏi về cung hoàng đạo bằng tiếng Trung

Ví dụ 1:

你是什么星座?
Nǐ shì shén​​me xīngzuò?
Cung hoàng đạo của bạn là gì?

我是天蝎座。
Wǒ shì tiānxiēzuò.
Mình là cung Thiên Yết

Ví dụ 2:

我不知道我是什么星座, 能帮帮我查一查吗?
Wǒ bù zhīdào wǒ shì shénme xīngzuò, néng bāng bāng wǒ chá yī chá ma?
Mình không biết mình cung gì, có thể giúp mình tra xem là cung gì không?

你是哪约哪天出生的呢?
Nǐ shì nǎ yuē nǎ tiān chūshēng de ne?
Cậu sinh vào ngày nào tháng nào?

我是二月七号出生的。
Wǒ shì èr yuè qī hào chūshēng de.
Tớ sinh ngày mùng 7 tháng 2.

那你是水瓶座。
Nà nǐ shì shuǐpíng zuò.
Vậy thì là cung Thủy Bình nhé.

Qua bài viết này chắc hẳn bạn đã biết mình thuộc Cung hoàng đạo nào và cách gọi sang tiếng Trung Quốc rồi chứ. Cùng THANHMAIHSK học nhiều kiến thức bổ ích về từ vựng tiếng Trung theo từng chủ đề nhé!

Tham khảo thêm:

  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề Noel
  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề phương tiện giao thông
Bài trước
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Black Friday
Bài sau
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề phương tiện giao thông
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0