theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt
LIST TỪ VỰNG THUÊ NHÀ TRỌ

LIST TỪ VỰNG THUÊ NHÀ TRỌ

Ai đi du học, hay thậm chí đi du lịch dài ngày ở Trung Quốc mà chẳng phải quan tâm đến vấn đề nhà trọ nhỉ? Cùng nhau học để bỏ túi list từ vựng này để đến lúc cần còn dùng nhé các bạn!
1. 租借Zūjiè: cho thuê
2. 租约Zūyuē: hợp đồng thuê
3. 租户Zūhù: người thuê nhà
4. 租借期Zūjiè qí: thời hạn thuê
5. 涨租Zhǎng zū: tăng giá thuê
6. 减租Jiǎn zū: giảm giá thuê
7. 转租Zhuǎn zū: chuyển nhà cho người khác thuê
8. 欠租Qiàn zū: nợ tiền thuê
9. 押租Yāzū: tiền thế chấp
10. 租金Zūjīn: tiền thuê
11. 租金包水电Zūjīn bāo shuǐdiàn: tiền thuê gồm cả tiền điện và tiền nước
12. 押金Yājīn: tiền đăt cọc
13. 单人房间Dān rén fángjiān: phòng một người
14. 双人房间Shuāngrén fángjiān: phòng hai người
15. 凶宅Xiōngzhái: nhà có ma
16. 备家具Bèi jiājù: có đủ dụng cụ gia đình
17. 居住期限Jūzhù qíxiàn: thời hạn cư trú
18. 到期Dào qí: đến hạn
19. 宽限日Kuānxiàn rì: gia hạn
20. 逐出Zhú chū: đuổi ra khỏi
21. 房东Fángdōng: chủ nhà
22. 房客Fángkè: khách thuê nhà
23. 寄居Jìjū: ở nhờ
24. 旅居Lǚjū: ở trọ
25. 搬家Bānjiā: chuyển nhà
Like và share để lưu lại lúc cần còn dùng nhé các bạn!

 

_____________________________

Tiếng Trung Cầm xu – cam kết dạy phát âm chuẩn, học nhanh nhớ nhanh.

– Youtube: https://www.youtube.com/user/omaicay90

– Facebook: Học tiếng Trung dễ như ăn kẹo

Bài trước
Văn hóa trên bàn ăn của người Trung Quốc
Bài sau
LIST TỪ VỰNG VỀ 54 DÂN TỘC VIỆT NAM
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0