theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG TRUNG TỪ 0 ĐẾN HSK2

Học tiếng Trung Quốc mỗi ngày nhận thấy rằng, để học tốt một ngôn ngữ chúng ta nên nắm vững những điều cơ bản nhất tạo nên nền móng của ngôn ngữ ấy. Từ đó cũng cho rằng một bài tổng hợp Ngữ pháp cơ bản tiếng Trung từ 0 đến HSK2 là cần thiết đối với những bạn mới học. Hãy học cùng chúng mình nhé!

 

 

1. “吗”là trợ từ nghi vấn, đứng ở cuối câu 

Cấu trúc: 。。。吗?:…không?

Ví dụ:

你是老师吗?/Nǐ shì lǎoshī ma?/ Bạn có phải là giáo viên không?

他是你的爸爸吗?/Tā shì nǐ de bàba ma?/ Ông ấy có phải bố của bạn không?

 

2. Hỏi để xác nhận lại thông tin

Cấu trúc: Adj + 不 + Adj?

Hoặc: V + 不 + V?

Lưu ý : 2 cấu trúc này có nghĩa tương tự với cấu trúc: Adj/V + 吗?

Ví dụ:

你累不累? = 你累吗?Bạn có mệt không?  /Nǐ lèi bù lèi? = Nǐ lèi ma?/

你是不是老师?= 你是老师吗?Bạn có phải là giáo viên không? /Nǐ shì bùshì lǎoshī?= Nǐ shì lǎoshī ma?/

你们听不听?= 你们听吗?Các bạn có nghe không? /Nǐmen tīng bù tīng?= Nǐmen tīng ma?/

 

Xem  TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ “THỜI GIAN”

3. Câu biểu thị sự cảm thán

Cấu trúc: 太 + adj + 了: tính từ + quá!

Ví dụ:

太好了!Tốt quá/May quá!

你太棒了!Bạn giỏi quá!

我们太累了!Chúng mình mệt quá

 

4. Đại từ nghi vấn

4.1 谁?Hỏi “ai”?

你是谁?Bạn là ai?

谁是老师? Ai là giáo viên?

谁的书? Sách của ai?

4.2 什么? Hỏi “cái gì”?

Cấu trúc: 什么+ N?N + gì?

Ví dụ:

什么书?Sách gì?

4.3 哪?Hỏi “…nào”?

Cấu trúc: 哪 + lượng từ + N? :N + nào?

Ví dụ: 

哪家公司?Công ty nào?

哪位老师?Giáo viên nào?

 

5. 怎么样? Như thế nào?

Hỏi tính chất hoặc ý kiến, đứng cuối câu.

Ví dụ:

他怎么样?anh ta thế nào?

你最近工作怎么样?Gần đây công việc của bạn thế nào? /Nǐ zuìjìn gōngzuò zěnme yàng?/

你觉得这本书怎么样?Bạn thấy quyển sách này thế nào? /Nǐ juédé zhè běn shū zěnme yàng?/

 

6. 怎么 + V?V + thế nào?

Dùng để hỏi cách thực hiện hành động

Ví dụ:

这个汉字怎么写? Chữ Hán này viết thế nào?

你们怎么去? Các bạn đi bằng phương tiện gì?

 

7. Làm gì ở đâu

Cấu trúc: S + 在 + địa điểm + V + O

Ví dụ:

我在超市买这瓶水。 Tôi mua chai nước này ở siêu thị. /Wǒ zài chāoshì mǎi zhè píng shuǐ/

A:你在哪个中心学汉语?Bạn học tiếng Trung ở trung tâm nào? /Nǐ zài nǎge zhōngxīn xué hànyǔ?/

B:我在每日学汉语的中心学汉语。 Tôi học tiếng Trung ở trung tâm Học tiếng Trung Quốc mỗi ngày.

/Wǒ zài měi rì xué hànyǔ de zhōngxīn xué hànyǔ/

 

8. 最 + adj: Adj + nhất 

hoặc 最 + V (chỉ hoạt động tâm lý): V + nhất

Ví dụ:

你最好!Bạn (làm) tốt nhất

我最喜欢他. Tôi thích anh ấy nhất.

Xem  NHỮNG CÂU NÓI NỔI TIẾNG TRONG BỘ PHIM “MUỐN GẶP ANH”

 

9. 先 + V:V + Trước

Ví dụ: 

我先走了! Tôi đi trước đây!

你先听我读! Bạn hãy nghe tôi đọc trước đã。

我先挂电话。 Tôi cúp máy trước đây! Wǒ xiān guà diànhuà!

 

Hi vọng bài viết này có thể hỗ trợ các bạn trong quá trình chinh phục tiếng Trung. Hi vọng các bạn sẽ thích bài viết này, hẹn gặp các bạn ở bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Trung tâm học tiếng Trung Quốc mỗi ngày nhé!

Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin dưới đây nhé!

Biên tập viên

Dũng Cá Xinh
Dũng Cá Xinh
Nông dân nghèo một vợ bốn con!
Bài mới nhất
Xem  LƯU Ý CẦN NHỚ KHI HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG
Bài trước
TỪ VỰNG CHỈ QUAN HỆ HỌ HÀNG TRONG TIẾNG TRUNG
Bài sau
CÁC KIỂU XƯNG HÔ TRONG PHIM CỔ TRANG TRUNG QUỐC
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0