theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP HSK 1

1. Đại từ tiếng Trung Hán tự Phiên âm Nghĩa Ví dụ 我 wǒ chỉ ngôi thứ nhất (tôi, tớ, mình, ta, tao,…) 我是学生。 /Wǒ shì xuésheng/ Tôi là học sinh. 你 nǐ cậu, bạn, anh, chị, mày… 你是我的朋友。 /Nǐ shì wǒ de péngyou/ Bạn là bạn của tôi. 他 tā chỉ ngôi thứ ba...Xem

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP HSK 3

1. Bổ ngữ kết quả (BNKQ) BNKQ dùng để nói rõ kết quả của hành động. Khẳng định: S + V + BNKQ + O VD: 我找 到 你的眼镜了! 我 洗 好 水果了。 Tôi tìm thấy kính của mình rồi. Tôi rửa hoa quả xong rồi Phủ định: S + 没(有)V + BNKQ + O...Xem

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP HSK 4

Câu tồn tại Câu chữ 把 Câu chữ 被 Bổ ngữ xu hướng kép Bổ ngữ khả năng Phó từ liên kết 1. Câu tồn tại Câu tồn tại là dạng câu thể hiện sự tồn tại hoặc xuất hiện. Biểu thị sự xuất hiện và đang tồn tại của ở một sự vật, hiện...Xem

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP HSK 5

1. Đại từ 某/mǒu/: thường chỉ người hoặc sự vật không xác định, dùng trước danh từ Ví dụ: 某个 /mǒu gè/ 、某 人/mǒu rén/ Cái gì đó, người nào đó 各 自/gèzì/: biểu thị tự mình, trong mọi phương diện đều chỉ là cá nhân Ví dụ: 大家要认真完成各自的 工作 dàjiā yào rènzhēn wán chéng...Xem

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP HSK 6

1. Cấu trúc 别提多……了 Đầu tiên, hãy cùng Thế Giới Tiếng Trung tìm hiểu về cấu trúc 别提多……了 – kiến thức ngữ pháp tiếng Trung HSK 6 nâng cao: Cách dùng Ví dụ 别提+多+ tính từ/động từ+ 了。 /Biétí duō….le/: khỏi phải nói (dùng để biểu thị mức độ rất sâu, không cần phải nói...Xem
15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0