TỔNG HỢP NGỮ PHÁP HSK 1
1. Đại từ tiếng Trung Hán tự Phiên âm Nghĩa Ví dụ 我 wǒ chỉ ngôi thứ nhất (tôi, tớ, mình, ta, tao,…) 我是学生。 /Wǒ shì xuésheng/ Tôi là học sinh. 你 nǐ cậu, bạn, anh, chị, mày… 你是我的朋友。 /Nǐ shì wǒ de péngyou/ Bạn là bạn của tôi. 他 tā chỉ ngôi thứ ba...Xem