theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

TÊN TIẾNG TRUNG CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU MỸ PHẨM

Cùng admin tìm hiểu tên gọi của các thương hiệu mỹ phẩm nổi tiếng bằng tiếng Trung thông qua bài viết này nha! 兰芝/Lánzhī/: Laneige  伊夫圣罗兰/Yī fū shèng luólán/: YSL  兰蔻/Lánkòu/: Lancôme  薇姿/Wēizī/: Vichy   妮维雅/Nīwéiyǎ/: Nivea 倩碧/Qiànbì/: Clinique 欧莱雅/Ōuláiyǎ/: L’oreal 玉兰油/Yùlányóu/: Olay 美宝莲/Měibǎolián/: Maybeline 露得清/Lùdéqīng/: Neutrogena 碧柔/Bì róu/: Biore 迪奥/Dí’ào/: Dior 香奈儿/Xiāngnài’er/: Chanel 多芬/Dōu fēn/...Xem

PHÂN BIỆT 时间 VÀ 时候

Dù 时间 và 时候 có cách dùng hoàn toàn khác nhau, nhưng rất nhiều bạn gặp khó khăn trong việc phân biệt cách dùng của 2 từ này. Đừng lo, bài viết hôm nay sẽ chỉ bạn cách phân biệt 2 từ này cực kỳ dễ dàng đó! 时间 (thời gian) Có thể dùng chữ...Xem

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC LOẠI THUẾ

Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu các từ vựng về thuế để phục vụ cho công việc nhé!     财政关税 /cáizhèng guānshuì/ thuế quan tài chính 岁入税 /suìrù shuì/ thuế thu hoạch thường niên 营业税 /yíngyè shuì/ thuế doanh nghiệp 进口税 /jìnkǒu shuì/ thuế nhập khẩu 出口税 /chūkǒu shuì/...Xem
15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0