theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt
Đừng bao giờ bỏ cuộc – 从未放弃

Đừng bao giờ bỏ cuộc – 从未放弃

ĐỪNG BAO GIỜ BỎ CUỘC 从未放弃 /cóng wèi fàngqì/ 从未/cóng wèi/: Đừng bao giờ, không bao giờ 放弃 /fàngqì/: bỏ cuộc, từ bỏ Cả nhà cùng dịch câu dưới đây nhé: 从未说再见 /cóng wèi shuō zàijiàn/ ——————— Xem lịch khải giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tại đây Youtube Facebook
Từ vựng về các đội bóng

Từ vựng về các đội bóng

曼联 /Màn Lián/: Manchester United 彻西 /Chèxī/: Chelsea 巴萨 /Bāsà/: Barca 利物浦 /Lìwùpǔ/: Liverpool 曼城 /Mànchéng/: Manchester City 阿森纳 /Āsēnnà/: Arsenal 尤文图斯 /Yóuwéntúsī/: Juventus 皇家马德里 /Huángjiā Mǎdélǐ/: Real Madrid ——————— Xem lịch khải giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tại đây Youtube Facebook
Bánh trôi của Trung Hoa

Bánh trôi của Trung Hoa

元宵 /yuánxiāo/,còn có tên gọi khác là 汤圆 /tāngyuán/, là một loại bánh đặc trưng ở Trung Quốc. Bánh có hình tròn, vỏ được làm bằng bột gạo nếp, bên trong là các loại nhân ngọt như vừng, bột đậu, trái cây khô… Yuanxiao có vị ngọt, thơm và ăn rất ngon. Bánh thường được...Xem
Từ vựng về vật nuôi

Từ vựng về vật nuôi

宠物 /chǒngwù/: vật nuôi 猫 /māo/: con mèo 狗 /gǒu/: con chó 鸟儿 /niǎor/: con chim 鹦鹉 /yīngwǔ/: con vẹt 仓鼠 /cāngshǔ/: chuột hamster 兔子 /tùzi/: con thỏ 养 /yǎng/: nuôi 只 /zhī/: lượng từ của động vật = con Cấu trúc để nói về vật nuôi sẽ là: Chủ ngữ + 养 + số...Xem
Câu chữ 比 /bǐ/

Câu chữ 比 /bǐ/

Câu so sánh dùng 比 dùng để so sánh hai đối tượng A và B theo mẫu câu: A + 比 + B + Phương diện và kết quả so sánh (A hơn B cái gì đó) Ví dụ: 哥哥比我高 /gēge bǐ wǒ gāo/ Anh trai cao hơn tôi 今天比昨天暖和 /jīntiān bǐ zuótiān nuǎnhuo/ Thời tiết...Xem
Câu nói hay

Câu nói hay

Rất nhiều người cảm thấy không vui, không phải vì những gì bản thân không có, mà vì những gì người khác có. 很多人不快乐,不是因为自己没有,而是别人有 /Hěnduō rén bù kuàilè, bùshì yīnwèi zìjǐ méiyǒu, ér shì biérén yǒu/ 快乐 /kuàilè/: vui vẻ, hài lòng 因为 /yīnwèi/: bởi lẽ 自己 /zìjǐ/: bản thân 别人 /biérén/: người khác ———————...Xem
Bài 19 – Cách gọi điện thoại

Bài 19 – Cách gọi điện thoại

喂,陈太太在不在? 她不在,你是谁? 我是王先生。她去哪里了? 她去北京了。 好,谢谢。再见。 Wéi, chén tàitài zài bùzài? Tā bùzài, nǐ shì shuí? Wǒ shì wáng xiānshēng. Tā qù nǎlǐle? Tā qù běijīngle. Hǎo, xièxiè. Zàijiàn. ——- Xem lịch khải giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tại đây Youtube Facebook
Bài 20 – Cách nói ngày, tháng trong tiếng Trung

Bài 20 – Cách nói ngày, tháng trong tiếng Trung

今天几月几号? 今天3月5号 Jīntiān jǐ yuè jǐ hào? Jīntiān sān yuè wǔ hào. 今天 /jīntiān/: hôm nay 明天 /míngtiān/: ngày mai 昨天 /zuótiān/: hôm qua 前天 /qiántiān/: hôm kia 后天 /hòutiān/: ngày kia 今年 /jīnnián/: năm nay 明年 /míngnián/: năm sau 去年 /qùnián/: năm ngoái 前年 /qiánnián/: năm kia 后年 /hòunián/: năm sau nữa —————- Xem...Xem
15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0