10 cách nói về 10 kiểu người khác nhau trong tiếng Trung – Anh – Việt
1.一根筋儿 (Yī gēn jīn er) One track-minded. Đầu óc thiển cận 别跟他较劲了。他一根筋,你还不知道?(Bié gēn tā jiàojìnle. Tā yī gēn jīn, nǐ hái bù zhīdào?) Stop reasoning with him. Don’t you know he is one track-minded? Đừng so đo với hắn. Hắn là người đầu óc thiển cận, bạn còn không biết sao? 2. 出众的人 (Chūzhòng...Xem