theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt
10 cách nói về 10 kiểu người khác nhau trong tiếng Trung – Anh – Việt

10 cách nói về 10 kiểu người khác nhau trong tiếng Trung – Anh – Việt

  1.一根筋儿 (Yī gēn jīn er) One track-minded. Đầu óc thiển cận 别跟他较劲了。他一根筋,你还不知道?(Bié gēn tā jiàojìnle. Tā yī gēn jīn, nǐ hái bù zhīdào?) Stop reasoning with him. Don’t you know he is one track-minded? Đừng so đo với hắn. Hắn là người đầu óc thiển cận, bạn còn không biết sao? 2. 出众的人 (Chūzhòng...Xem
OFFLINE ngày mưa !

OFFLINE ngày mưa !

Chuyện nay mới kể!!! Buổi offline của lớp THA13 + CB11  vừa qua diễn ra thật tuyệt vời. Dù trời mưa bão nhưng mọi người vẫn có mặt để giao lưu, học hỏi, cùng nhau nghe, nói, cùng nhau học tập, ôn bài, trò chuyện tán gẫu, chơi các trò chơi. Cảm ơn mọi người....Xem
Đặt vé máy bay

Đặt vé máy bay

Làm thế nào để đặt 1 vé máy bay đi Bắc Kinh- Trung Quốc bây giờ nhỉ. Nếu bạn chưa biết  thì cùng nhau học bài hội thoại để biết cách nói như thế nào với nhân viên bán vé nhé !   1. 您好,我想预定一张去北京的机票。 Nín hǎo, wǒ xiǎng yùdìng yì zhāng qù Běijīng de jīpiào....Xem
HỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP

HỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP

    1. 皱纹纸Zhòuwén zhǐ: giấy kếp 2. 彩纸Cǎizhǐ: giấy màu 3. 蜡光纸Là guāng zhǐ: giấy nến 4. 复写纸Fùxiězhǐ: giấy than 5. 宣纸Xuānzhǐ: giấy xuyến 6. 画纸Huà zhǐ: giấy vẽ 7. 信纸Xìnzhǐ: giấy viết thư 8. 浆糊Jiāng hú: hồ dán 9. 文具盒Wénjù hé: hộp bút 10. 印盒Yìn hé: hộp đựng dấu 11. 墨盒Mòhé: hộp mực...Xem
TÊN CÁC TỈNH THÀNH BẰNG TIẾNG TRUNG

TÊN CÁC TỈNH THÀNH BẰNG TIẾNG TRUNG

Cùng Thế Giới Tiếng Trung nằm lòng tên các tỉnh bằng Tiếng Trung nhé. Cấu trúc đơn giản: 我来 + tên thành phố +城市 Ví dụ: 我来自海洋 城市 /Wǒ láizì hǎiyáng Chéngshì/: Tôi đến từ TP.Hải Dương 1:安江 ānjiāng: An Giang 2:北干běigān: Bắc Kạn 3:北江 běijiāng: Bắc Giang 4:薄寮báoliáo: Bạc Liêu 5:北宁běiníng: Bắc Ninh 6:檳椥bīnzhī:...Xem
15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0