theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Tên các trường đại học, cao đẳng ở Việt Nam bằng tiếng Trung

4.5/5(6
bình chọn
)

Hôm nay tiếng Trung THANHMAIHSK sẽ chia sẻ đến bạn từ vựng về tên các trường đại học, cao đẳng ở Việt Nam bằng tiếng Trung nhé. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích đến bạn trong quá trình học tập!

Tên trường Đại học, cao đẳng bằng tiếng Trung
Tên trường Đại học, cao đẳng bằng tiếng Trung

Các trường đại học, học viện ở Việt Nam bằng tiếng Trung

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên Âm
1Đại học Quốc Gia Hà Nội河内国家大学Hénèi guójiā dàxué
2Đại học Y Hà Nội河内医科大学Hénèi yīkē dàxué
3Học viện Ngoại Giao国际外交学院guójì wàijiāo xuéyuàn
4Đại học Công nghiệp Hà Nội河内工业大学Hénèi gōngyè dàxué
5Đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội河内自然科学大学Hénèi zìrán kēxué dàxué
6Đại học Khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội河内社会人文科大学Hénèi shèhuì rénwén kēxué dàxué
7Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh西贡国家大学Xīgòng guójiā dàxué
8Đại học Bách Khoa Hà Nội河内百科大学Hénèi bǎikē dàxué
9Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh胡志明市经济大学Hú Zhìmíng shì jīngjì dàxué
10Đại học Kinh tế Hà Nội河内经济大学Hénèi jīngjì dàxué
11Đại học Hà Nội河内大学Hénèi dàxué
12Đại học Thái Nguyên太原大学Tàiyuán dàxué
13Đại học Hải Phòng海防大学Hǎifáng dàxué
14Đại học Nông Lâm Nghiệp农林大学Nónglín dàxué
15Đại học Ngoại Ngữ Quốc Gia Hà Nội河内国家大学下属外国语大学Hénèi guójiā dàxué xiàshǔ wàiguóyǔ dàxué
16Đại học Giao Thông Vận Tải交通运输大学Jiāotōng yùnshū dàxué
17Đại học Kiến Trúc Hà Nội河内建筑大学Hénèi Jiànzhú dàxué
18Đại học Lao Động Xã Hội劳动伤兵社会大学Láodòng shāng bīng shèhuì dàxué
19Đại học Sư Phạm Hà Nội河内师范大学Hénèi Shīfàn dàxué
20Đại học Thương Mại商贸大学Shāngmào dàxué
21Học viện Ngoại Thương外贸学院Wàimào xuéyuàn
22Đại học Bình Dương          平阳大学Píngyáng dàxué
23Học viện Tài Chính财政学院Cáizhèng xuéyuàn
24Đại học Sư Phạm Hà Nội 2第二师范大学dì èr Shīfàn dàxué
25Đại học Điện Lực电力大学Diànlì dàxué
26Đại học Mỏ Địa Chất Hà Nội地质矿产大学Dìzhí kuàngchǎn dàxué
27Đại học Xây dựng Hà Nội河内建设大学Hénèi Jiànshè dàxué
28Đại học Thủy Lợi Hà Nội河内水利大学Hénèi Shuǐlì dàxué
29Học viện Báo Chí Tuyên Truyền宣传报纸分院Xuānchuán bàozhǐ fēnyuàn
30Đại học Kinh Tế Quốc dân国民经济大学Guómín jīngjì dàxué
31Học viện Ngân Hàng银行学院Yínháng xuéyuàn
32Đại học dân lập Đông Phương房东民立大学Fāngdōngmín lì dàxué
33Đại học Hàng Hải航海大学Hánghǎi dàxué
34Đại học Văn Hóa Hà Nội河内文化大学Hénèi Wénhuà dà xué
35Đại học Y Tế cộng đồng公共护士大学Gōnggòng Hùshì dàxué
36Học viện Kỹ thuật Quân sự Hà Nội越南军事技术学院Yuènán Jūnshì Jìshù xuéyuàn
37Học viện Quản lý Giáo dục教育管理学院Jiàoyù Quǎnlǐ xuéyuàn
38Đại học Công Đoàn工会大学Gōnghuì dàxué
39Đại học Tài nguyên và Môi trường河内自然资源与环境大学Hénèi Zìrán zīyuán yǔ Huánjìng dàxué
40Đại học Vinh荣市大学Róng shì dàxué
41Đại học Huế顺化大学Shùnhuà dàxué
42Đại học Mở Hà Nội河内开放大学Hénèi Kāifàng dàxué
43Đại học Thể dục thể thao体育大学Tǐyù dàxué
44Đại học Văn Lang文朗大学Wénlǎng dàxué
45Đại học Hồng Đức鸿德大学Hóngdé dàxué

Các trường cao đẳng ở Việt Nam bằng tiếng Trung

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên Âm
1Cao đẳng Sư Phạm Hà Tây河西师范大专Hénèi Shīfàn dàzhuān
2Cao đẳng Đại Việt大越大专Dàyuè dàzhuān
3Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội河内经济工业大专Hénèi Jīngjì Gōngyè dàzhuān
4Cao đẳng Công Nghệ Hà Nội河内工艺大专Hénèi Gōngyì dàzhuān
5Cao đẳng Công Nghiệp Hà Nội河内工业大专Hénèi Gōngyè dàzhuān

Mẫu câu giao tiếp thông dụng về chủ đề học tập

你在哪个学校学习?/nǐ zài nǎge xuéxiào xuéxí?/
Bạn học ở trường nào ?

我在河内大学学习。/wǒ zài Hénèi dàxué xuéxí./
Mình học tại Đại học Hà Nội.

你平时几点上课,几点下课?/nǐ píngshí jǐ diǎn shàngkè, jǐ diǎn xiàkè./
Bạn bình thường mấy giờ lên lớp, mấy giờ tan học ?

每天你有几门课?/měitiān nǐ yǒu jǐ ménkè?/
Mỗi ngày bạn có mấy tiết học thế ?

你的学习成绩怎么样?/nǐ de xuéxí chéngjì zěnme yàng?/
Thành tích học tập của bạn như thế nào ?

Hội thoại mẫu

A: 小明,好久不见。/Xiǎo Míng, hǎo jiǔ bú jiàn./
Tiểu Minh không gặp cậu rồi.

B:好久不见。你最近过得怎么样?你的学习生活还好吧?/hǎo jiǔ bú jiàn. Nǐ zuìjīn guò de zěnme yàng? Nǐ de xuéxí shēnghuó hái hǎo ba?/
Lâu lắm không gặp. Dạo này cuộc sống của cậu như thế nào? Cuộc sống, học tập vẫn ổn chứ?

A: 一切都好呀。你呢?/yīqiè dōu hǎo yā. Nǐ ne?/
Mọi thứ đều tốt hết. Cậu thì sao?

B:挺好的,我每天都忙着学习和工作。虽然生活有点儿忙,但是我觉得非常有意思。/tǐng hǎo de, wǒ měitiān dōu mángzhe xuéxí hé gōngzuò. Suīrán shēnghuó yǒudiǎn’ěr máng, dānshì wǒ juéde fēicháng yǒuyìsi./
Mình cũng khá ổn. Mỗi ngày mình đều bận học và làm việc. Tuy cuộc sống thường ngày có chút bận rộn nhưng mình thấy nó rất thú vị.

A:对了,你知道王玉在哪个学校学习吗?学习成绩怎么样?/duì
le, nǐ zhīdào Wáng Yù zài nǎge xuéxiào xuéxí ma? Xuéxí chéngjì zěnme yàng?/
Đúng rồi, Cậu biết Vương Ngọc đang học trường Đại học nào không? Thành tích học tập của cô ấy như thế nào?

B: 她目前在河内经济大学学习,学习成绩特别优秀啊。/tā mùqián zài Hénèi jīngjì dàxué xuéxí, xuéxí chéngjì tèbié yōuxiù a./
Cô ấy đang học tại trường Đại học Kinh tế Hà Nội, thành tích học tập vô cùng xuất sắc.

A:那太好了。/nà tài hǎo le./
Vậy tốt quá rồi.

Hãy học tiếng Trung cùng THANHMAIHSK nhé!

Bài trước
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Quân đội, Quân sự
Bài sau
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Pháp luật
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0