TÊN TIẾNG TRUNG CỦA CÁC IDOL KPOP – PHẦN 2
Tiếp nối phần 1 TÊN TIẾNG TRUNG CỦA CÁC IDOL KPOP chúng ta hãy cùng tìm hiểu phần 2 trong bài viết này nhé!
6. EXID
Solji: 许率智/Xǔ Lǜ Zhì/
LE: 安孝珍/Ān Xiào Zhēn/
Hani: 安喜延/Ān Xǐ Yán/
Hyerin: 徐惠璘/Xú Huì Lín/
Junghwa: 朴正花/Pǔ Zhèng Huā/
7. T-Ara
Q-ri: 李居丽/Lǐ Jū Lì/
Eunjung: 咸恩静/Xián Ēn Jìng/
Hyo Min: 朴孝敏/Pǔ Xiào Mǐn/
Ji Yeon: 朴智妍/Pǔ Zhì Yán/
So Yeon: 朴昭妍/Pǔ Zhāo Yán/
Bo Ram: 全宝蓝/Quán Bǎo Lán/
8. Big Bang
G-Dragon: 权志龙/Quán Zhì Lóng/
T.O.P: 崔胜铉/Cuī Shèng Xuàn/
Taeyang: 东永裴/Dōng Yǒng Péi/
Daesung: 姜大声/Jiāng Dà Shēng/
Seungri: 李昇炫/Lǐ Shēng Xuàn/
9. BTS
Jin: 金碩珍/Jīn Shuò Zhēn/
Suga: 閔玧其/Mǐn Mén Qí/
J-Hope: 鄭號錫/Zhèng Hào Xī/
RM: 金南俊/Jīn Nán Jùn/
Jimin: 朴智閔//Pǔ Zhì Mǐn
V: 金泰亨/Jīn Tài Hēng/
Jungkook: 田柾國/Tián Jiù Guó/
10. GOT7
Mark: 馬克/Mǎ Kè/
JB: 林在範/Lín Zài Fàn/
Jackson: 嘉爾/Jiā Ěr/
Jinyoung: 珍榮/Zhēn Róng/
Youngjae: 榮宰/Róng Zǎi/
Bambam: 君比莫克·貝溫古/Jūn Bǐ Mò Kè·bèi Wēn Gǔ/
Yugyeom: 有謙/Yǒu Qiān/
Hi vọng các bạn thích bài viết này và hẹn gặp lại trong những bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Trung tâm Học Tiếng Trung Quốc Mỗi ngày nhé!
Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin dưới đây nhé!
Biên tập viên
Bài mới nhất
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 202410 quy tắc vàng giúp bạn phát âm Tiếng Trung như người bản xứ
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 2024Tổng hợp từ vựng và mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp trong công việc
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 2024Phương pháp luyện nghe Tiếng Trung hiệu quả cho người mới bắt đầu
- Kiến thức tiếng Trung19 Tháng mười một, 20247 quy tắc viết chữ Hán và 8 nét cơ bản trong Tiếng Trung – Hướng dẫn chi tiết cho người mới bắt đầu