theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Tiếng Trung chủ đề Ẩm thực: Từ vựng – Hội thoại

2.5/5(80
bình chọn
)

Bí kíp sống ở Trung Quốc chủ đề ẩm thực 美食: Từ vựng + Hội thoại tiếng Trung

Trung Quốc cũng là một quốc gia có nền ẩm thực đáng ngưỡng mộ trên thế giới. Ẩm thực Trung Quốc là một trong những điều níu giữ du khách, du học sinh, người dân trên toàn thế giới ở lại đất nước tỷ dân này. Hôm nay hãy cùng Tiếng Trung THANHMAIHSK tìm hiểu về ẩm thực Trung Hoa, các món ăn nổi tiếng của Trung Quốc thông qua bài viết “Tiếng Trung chủ đề Ẩm thực: Từ vựng – Hội thoại“.

Học tiếng Trung chủ đề Ẩm thực
Học tiếng Trung chủ đề Ẩm thực

Ẩm thực Trung Hoa: 中华美食:zhōnghuá měishí

Được UNESCO mệnh danh là “thành phố của mĩ vị” (被联合国称为“美食之都”之一个包括:Bèi liánhéguó chēng wèi “měishí zhī dū” zhī yīgè bāokuò) gồm:

  • Thành Đô (2010): 成都市(2010) /Chéngdū shì (2010)/
  • Thuận Đức – Phật Sơn – Quảng Đông (2014): 顺德区-佛山市-广东(2014): /Shùndé qū – fúshān shì – guǎngdōng (2014)/
  • Đặc khu hành chính Hong Kong (2017): 澳门特别行政区(2017):Àomén tèbié xíngzhèngqū (2017)
  • Dương Châu- Giang Tô (2019): 扬州市-江苏(2019):Yángzhōu shì-jiāngsū (2019)
  • Bát đại thái hệ: 八大菜系:Bādà càixì

Với hơn 5000 năm hình thành và phát triển, Trung Quốc là cái nôi của nhiều trường phái ẩm thực, nền ẩm thực Trung Hoa mang đậm sắc thái văn hóa, vô phong phú và chứa đựng nhiều ý nghĩa. Từ đó dẫn đến sự hình thành của các miền văn hóa ẩm thực trong lòng Trung Quốc. Các miền ẩm thực ở Trung Quốc được chia thành 8 vùng lớn, gọi là “Bát đại thái hệ” (八大菜系), bao gồm:

  • Ẩm thực Sơn Đông: 山东的美食:Shāndōng de měishí
  • Ẩm thực Tứ Xuyên: 四川的美食:Sìchuān de měishí
  • Ẩm thực Giang Tô: 江苏的美食:Jiāngsū de měishí
  • Ẩm thực Chiết Giang: 浙江的美食:Zhèjiāng deměishí
  • Ẩm thực Quảng Đông: 广东的美食:Guǎngdōng de měishí
  • Ẩm thực Phúc Kiến: 福建的美食:Fújiàn de měishí
  • Ẩm thực Hồ Nam: 湖南的美食:Húnán de měishí
  • Ẩm thực An Huy: 安徽的美食:Ānhuī de měishí

Từ vựng ẩm thực Trung Quốc

  • Các loại hình thực phẩm

Các loại thực phẩm nổi tiếng
Các loại thực phẩm nổi tiếng ở Trung Quốc
Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên ÂmChú Thích
Cơm
面条miàntiáo
Phở米粉mǐfěnngoài ra còn có nhiều loại sợi khác

…. +粉:….fěn : sợi ….

VD:土豆粉: Tǔdòu fěn:sợi khoai tây

Sợitiáo
Bánh mì面包miànbāo
Bánh bao包子bāozi
Nước khoáng矿泉水kuàngquánshuǐ
Thức uống饮料yǐnliào
Sinh tố果汁guǒzhī
Canhtāng
Bún汤粉tāng fěn
Xôi糯米饭nuòmǐ fàn
Bánh cuốn肠粉chángfěn
  • Món ăn được khách du lịch yêu thích nhất tại Trung Quốc 2020

Từ vựng tiếng Trung về các loại món ăn được yêu thích
Từ vựng tiếng Trung về các loại món ăn được yêu thích
Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên Âm
Kẹo hồ lô糖葫芦tánghúlu
Canh gà nấu nấm đông cô凤瓜冬菇汤fèng guā dōnggū tāng
Hoành Thánh (Hun tun)馄饨húntún
Lẩu cừu掏羊锅tāoyáng guō
Súp Yan Du Xian腌笃鲜yān dǔ xiān
Trứng bác cà chua西红柿炒鸡蛋xīhóngshì chǎo jīdàn
Đậu phụ thối臭豆腐chòuChòu dòufu
Sườn heo xào chua ngọt糖醋排骨táng cù páigǔ
Cung Bảo Kê Đinh

Kung Pao Chicken

宫保鸡丁gōng bǎo jī dīng
Đậu phụ Tứ Xuyên

Ma Po Tofu

麻婆豆腐má pó dòufu
Vịt quay Bắc Kinh北京烤鸭Běijīng kǎoyā
Sủi cảo饺子jiǎozi
Cơm chiên Dương Châu (Egg-fried rice)扬州炒饭yángzhōu chǎofàn
Mì tay kéo Lan Châu兰州拉面Lánzhōu lāmiàn
Thịt nướng各种烤肉串gè zhǒng kǎoròu chuàn
Bánh bao nhân thịt小笼包xiǎo lóng bāo
Cơm bát bảo八宝饭bābǎofàn
  • Từ vựng tiếng trung về món ăn thường ngày

Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên ÂmChú Thích
Bún cá鱼米线yúmǐxiàn
Bánh mì面包miàn bāo
Bánh bao包子bāozi
Bánh mì kẹp  trứng面包和鸡蛋miànbāo hé jīdànBánh mì kẹp ….: 面包和 …..: Miànbāo hé…… 
Sữa chua酸奶suānnǎi
Bánh trôi, bánh chay汤圆tāngyuán
Bánh cuốn肠粉

卷筒粉

chángfěn

juǎn tǒng fěn

Bánh rán炸糕zhàgāo
Bún riêu cua蟹汤米线xiè tāng mǐxiàn
Trứng vịt lộn毛蛋máo dàn
Bánh chuối香蕉饼xiāng jiāo bǐngBánh … : … 饼: …bǐng
Bún ốc螺蛳粉luósī fěn
Xôi糯米饭nuòmǐ fàn
Bún chả烤肉米线kǎoròu mǐxiàn
Cơm rang炒饭chǎo fàn
Sữa tươi鲜奶xiān nǎi
Mì ăn liền方便面fāng biàn miàn
Hamburger汉堡Hàn bǎo
Sandwich三明治sān míng zhì
Bún汤粉tān fěn
Bánh canh米粉mǐfǎn
Bún mắm鱼露米线yúlù mǐxiàn
Cơm thịt bò xào炒牛肉饭chǎo niúròu fàn
Cơm thịt đậu sốt cà chua茄汁油豆腐塞肉饭qié zhī yóu dòufu sāi ròu fàn
Chè糖羹táng gēng
Xíu mại烧卖shāomai
Bánh tráng薄粉

粉纸

báo fěn

fěn zhǐ

Cá sốt cà chua茄汁烩鱼

西红柿烩鱼丝

qiézhī huìyú

Xīhóngshì huì yú sī

Chè chuối香蕉糖羹xiāng jiāo táng gēng
Mì quảng广南米粉Guǎng nán mǐfěn
Hồng Trà红茶hóng chá
Nộm rau củ凉拌蔬菜liáng bàn shūcài
Nộm bắp cải凉拌卷心菜liángbàn juǎnxīncài
Nem cuốn, chả nem春卷chūn juǎn
Bánh màn thầu馒头mántou( Không có nhân bên trong )
Phở bò牛肉粉

牛肉粉丝汤

niúròu fěn

niúròu mǐfěntāng

Phở河粉hé fěn
Phở gà鸡肉粉

鸡肉粉丝汤

jīròu fěn

jīròu fěnsī tāng

Ruốc肉松ròusōng
Sườn xào chua ngọt糖醋排骨táng cù páigǔ
Trà sữa Trân châu珍珠奶茶zhēnzhū nǎi chá
Bách bích quy饼干bǐng gān
Lạp xưởng香肠xiāngcháng
Mì vằn thắn (hoành thánh)馄饨面húntún miàn
Trứng ốp la煎鸡蛋jiān jīdàn
Bắp cải xào手撕包菜shǒu sī bāo cài
Ếch xào sả ớt干锅牛蛙gān guō niúwā
Dưa chuột trộn凉拌黄瓜liáng bàn huángguā
Trà chanh柠檬绿茶níng méng lǜchá
Sinh tố dưa hấu西瓜汁Xīguā zhī
Tào phớ豆腐花dòufu huā
Sữa đậu nành豆浆dòujiāng
Quẩy油条yóutiáo
Canh sườn排骨汤páigǔ tāng
Canh bí冬瓜汤dōngguā tāng
Đồ nướng烧烤hāokǎo
Cơm trắng白饭

米饭

báifàn

mǐfàn

Các loại Canh一汤类yī tāng lèi
Món thanh đạm清淡口味qīng dàn kǒuwèi
Các loại mì面食miàn shí
Món cải rổ xào白灼菜心bái zhuó càixīn
Xà lách xào dầu hào蚝油生菜háoyóu shēngcài
Rau cần xào đậu phụ芹菜炒豆干qíncài chǎo dòugān
Tôm lột vỏ xào龙井虾仁lóngg jǐng xiārén
Món trứng phù dung芙蓉蛋fúróng dàn
Món bắp xào青椒玉米qīng jiāoyùmǐ
Súp cá viên鱼丸汤yú wán tāng
Món cơm chan súp汤饭

泡饭

tāngfàn

pàofàn

Món đậu phụ sốt tương豆腐脑dòufu nǎo
Bún qua cầu过桥米线guòqiáo mǐxiànĐặc sản Vân Nam – Trung Quốc
Chao豆腐乳

腐乳

dòufu rǔ

fǔrǔ

Bánh tét粽子zòngzi
Món há cảo chiên锅贴guō tiē
Bánh bao nhân thịt, nhân rau củ肉包菜包ròubāo cài bāo
Hoành thánh thịt bằm鲜肉馄饨xiānròu húntun
Cơm chiên trứng蛋炒饭dàn chǎofàn
Phật nhảy tường佛跳墙fótiàoqiángĐặc sản Trung Quốc được làm ra từ hơn 18 nguyên liệu quý hiếm.
Bánh bao chiên生煎包shēng jiān bāo
Bánh kẹp hành chiên葱油饼cōng yóu bǐng
Bánh trứng鸡蛋饼jīdàn bǐng
Bánh mì kẹp Tây An肉夹馍ròu jiā mó
Cháo trắng稀饭xīfàn
Cháo trắng nấu với hột vịt bích thảo cùng thịt nạc皮蛋瘦肉粥Pídàn shòuròu zhōu
Cháo lòng及第粥jídì zhōu
Cháo hải sản艇仔粥tǐng zǎi zhōu
Lẩu uyên ương鸳鸯火锅yuān yāng huǒ guō
Món canh cay (nấu cùng hỗn hợp nhiều đồ ăn kèm)麻辣烫málà tàng
Canh cà chua nấu trứng番茄蛋汤fānqié dàn tāng
Canh su hào nấu thịt bằm榨菜肉丝汤zhàcài ròusī tāng
Canh chua cay酸辣汤suānlà tāng
Súp bún tàu nấu với cải chua酸菜粉丝汤suāncài fěnsī tāng
Canh đậu nành nấu sườn non黄豆排骨汤huáng dòu pái gǔ tāng
Mì thịt bò牛肉拉面niúròu lāmiàn
Mì có nước sốt đậm đặc打卤面dǎlǔ miàn
Mì sốt dầu hành葱油拌面cōng yóu bàn miàn
Mì nấu với cải chua cùng thịt bằm雪菜肉丝面xuě cài ròusī miàn
Mì vằn thắn云吞面yún tūn miàn
Mì xào dầu hào蚝油炒面háoyóu chǎomiàn
Phở xào thịt bò干炒牛河粉gān chǎo niú héfěn
Xôi gấc木整糯米饭mù zhěng nuòmǐ fàn
Xôi xéo绿豆面糯米团lǜdòu miàn nuòmǐ tuán
Bánh mì patê面包和牛餐肉miàn bāo héniú cān ròu
Bánh trôi汤圆

元宵

tāngyuán

yuánxiāo

ăn vào tết Đoan Ngọ
Bánh cốm片米饼piàn mǐ bǐng
Bánh dẻo糯米软糕nuòmǐ ruǎn gāo
Bánh trung thu月饼yuè bǐng
Bánh gatô蛋糕dàngāo
Bún riêu cua蟹汤米线xiè tāng mǐxiàn
Giò肉团ròutuán
Chả炙肉zhì ròu
Cơm nguội剩饭shèngfàn
Nộm凉拌菜liáng bàn cài
Sữa tươi鲜奶xiān nǎi
Bánh bao包子bāozi
Bánh chưng粽子zòngzi

3. Các mẫu câu chủ đề ăn uống tiếng Trung

Mẫu câu chủ đề: Dùng món ăn nào?

  • Bạn đã gọi món chưa? : 你点过菜了吗?: Nǐ diǎnguò cài le ma?
  • Xin hỏi ngài muốn dùng món gì ạ? : 请问你们要用什么菜?Qǐngwèn nǐmen yào yòng shénme cài?
  • Xin hỏi ngài muốn chọn món gì ạ? : 请问你们想点什么菜?Qǐngwèn nǐmen xiǎng diǎn shénme cài?
  • Bạn muốn gọi muốn gì? : 你要点些什么菜?: Nǐ yào diǎn xiē shénme cài?
  • Bạn muốn ăn gì? : 你想吃什么?Nǐ xiǎng chī shénme?
  • Bạn muốn ăn gì? : 你要吃什么?: Nǐ yào chī shénme?
  • Bạn thích ăn điểm tâm nào? : 你喜欢吃什么点心?: Nǐ xǐhuān chī shénme diǎnxīn?
  • Cậu muốn uống gì? : 你要喝点儿什么?: Nǐ yào hē diǎnr shénme?
  • Cậu còn muốn ăn gì thêm không? : 你还要吃别的东西吗?: Nǐ hái yào chī bié de dōngxī ma?

Mẫu câu: Muốn ăn ở đâu?

  • Cậu muốn ăn ở đâu? : 你要在哪儿吃饭?: Nǐ yào zài nǎr chīfàn?

Mẫu câu tiếng trung biểu thị cảm xúc, trạng thái với món ăn, nhà hàng

  • Chúc bạn ngon miệng! : 你吃好! /Nǐ chī hǎo!/
  • Tôi ăn no rồi : 我吃饱了: /Wǒ chī bǎole./
  • Tôi gọi suất ăn thứ 2. : 我要二号套餐  /Wǒ yào èr hào tàocān./
  • Cậu muốn ăn gì thì cứ tự nhiên đi : 你喜欢什么随便吃。/ Nǐ xǐhuān shénme suíbiàn chī. /
  • Làm ơn cho tôi muối với hạt tiêu. : 请把盐和胡椒递给我。 /Qǐng bǎ yán hé hújiāo dì gěi wǒ. /
  • Tôi đã gọi món mười phút trước rồi. : 我10分钟前就点菜了。 /Wǒ 10 fēnzhōng qián jiù diǎn càile. /
  • Tôi đã đợi nửa tiếng rồi. : 我一直等了半个小时。 /Wǒ yīzhí děngle bàn gè xiǎoshí./
  • Vì sao đồ ăn của tôi mãi chưa có? : 为什么我点的菜那么慢? /Wèishéme wǒ diǎn de cài nàme màn?/
  • Tôi không thể đợi được nữa. : 我不能再等了。 /Wǒ bùnéng zài děngle./
  • Xin vui lòng phục vụ nhanh chóng. : 请尽快服务。 / Qǐng jǐnkuài fúwù./

Thanh toán

  • Có thể đưa hóa đơn cho tôi không? : 请把账单给我好吗?/Qǐng bǎ zhàngdān gěi wǒ hǎo ma?/
  • Vui lòng thanh toán ở quầy. : 请到柜台付账。 /Qǐng dào guìtái fùzhàng./
  • Chúng ta ai trả của người nấy. : 我们各付各的。 /Wǒmen gè fù gè de./
  • Lần này tôi mời có được không? : 这次我请客好吗? /Zhè cì wǒ qǐngkè hǎo ma?/

Nhân viên hay nói

  • Chào các ngài, xin hỏi, các ngài đi mấy người? : 你们好,请问,你们有几个人? /Nǐ men hǎo, qǐng wèn, nǐ men yǒu jǐ gè rén?/
  • Mời ngồi bên này ạ. : 请这边坐. /Qǐng zhèbiān zuò./
  • Mời chọn món. : 请点菜。 : /Qǐng diǎn cài./
  • Xin lỗi, hôm nay chúng tôi hết gà rồi. 不好意思,我们今天用光鸡肉了。 /bùhǎoyìsi, wǒ men jīn tiān yòng guāng jī ròu le./
  • Hôm nay chúng em có vịt quay Bắc Kinh, gà xào ớt… : 今天我们有北京烤鸭,辣子鸡丁… : /Jīntiān wǒmen yǒu běijīng kǎoyā, làzi jī dīng…../
  • Anh còn cần gì nữa không? : 您还要别的吗? /Nín hái yào bié de ma?/
  • Xin chờ một lát, sẽ mang lên ngay. : 请稍等,马上来。 /Qǐng shāo děng, mǎshàng lái./
  • Cảm ơn anh, lần sau lại đến. : 谢谢,下次再来。 /Xièxiè, xià cì zàilái./

4. Bài hát, thước phim, chương trình về ẩm thực Trung Hoa:

  • Kênh youtube của Lý Tử Thất:李子柒:Lǐzǐ qī. Lý Tử Thất là một người nổi tiếng trên mạng chuyên làm vlog về ẩm thực và cuộc sống thôn quê ở Trung Quốc
  • 《美食中国》:“Měishí zhōngguó”
  • 《舌尖上的中国》:《舌尖上的中国》

5. Hội thoại mẫu

Cách đặt bàn bằng tiếng trung tại nhà hàng

A: 我想预约今天的晚餐 。
wǒ xiǎng yùyuē jīntiān de wǎncān 。
Tôi muốn đặt trước bữa tối nay.

B: 好的, 请问您几点到?几个人?
hǎo de, qǐngwèn nín jǐdiǎn dào ? jǐ gèrén ?
Vâng, xin hỏi ngài mấy giờ đến, mấy người ăn ạ ?

A: 晚上七点,六个人 。
wǎnshàng qīdiǎn,liù gèrén。
7 giờ tối, 6 người.

B: 请问您怎么称呼 ?
qǐngwèn nín zěnme chēnghu ?
Xin cho biết quý danh của ngài ạ ?

A: 我姓李 。
wǒxìnglǐ 。
Tôi họ Lý.

B: 预留电话就用您打过来的手机号对吗 ?
yùliú diànhuà jiù yòng nín dǎ guòlái de shǒujīhào duìma ?
Số điện thoại đặt trước là dùng số điện thoại di động của ngài gọi đến, đúng không ?

A: 是的
shìde
Đúng vậy.

B: 好的 , 李先生 , 今晚七点的位置已预订 ,期待您的光临 。
hǎo de , lǐ xiānsheng , jīn wǎn qīdiǎn de wèizhi yǐ yùdìng , qīdài nín de guānglín 。
Vâng, ngài Lý, đã đặt xong chỗ cho 7 giờ tối hôm nay.

A: 谢谢 。
xièxiè 。
Cảm ơn.

Cách gọi món bằng tiếng Trung

A: 您好 , 我想点菜 。
nínhǎo , wǒ xiǎng diǎncài 。
Chào anh, tôi muốn gọi món.

B: 请问您想吃点什么 ?
qǐngwèn nín xiǎng chīdiǎn shénme ?
Xin hỏi ngài  muốn ăn món gì ?

A: 来一 碗牛肉拉面 , 一盘花生米 , 一瓶啤酒 。
lái yì wǎn niúròu lāmiàn , yì pán huāshēngmǐ , yì píng píjiǔ 。
Một bát mỳ bò, một đĩa lạc, một chai bia.

B : 好的 , 请稍等 。
hǎode , qǐng shāo děng 。
Vâng, xin đợi chốc lát.

A : 面里多放点 醋 。
miànlǐ duōfàng diǎncù 。
Bát mỳ cho thêm chút dấm.

B : 醋在桌子上 , 您可以自己放 。
cù zài zhuōzi shàng , nín kěyǐ zìjǐ fàng 。
Dấm để trên bànạ, ngài có thể tự lấy.

A : 哦 , 好的 , 谢谢 。
ò , hǎode , xièxiè 。
Vâng, cảm ơn.

Sau bài học ngày hôm nay, Tiếng Trung THANHMAIHSK tin rằng các bạn có thể thoải mái vi vu Trung Quốc thưởng thức mĩ vị Trung Hoa thoải mái mà không cần phiên dịch rồi.

Bài trước
Tiếng Trung chủ đề 12 con giáp: Từ vựng – Hội thoại
Bài sau
Học từ vựng tiếng Trung chủ đề: động vật 动物
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0