theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Tiếng Trung chủ đề Du lịch: Từ vựng + Hội thoại

4.8/5(5
bình chọn
)

Trung Quốc nổi tiếng thế giới với nhiều địa điểm du lịch tuyệt đẹp, thu hút khách du lịch, du học sinh đến thăm quan nơi đây. Hôm nay hãy cùng THANHMAIHSK bỏ túi những điều cần biết khi đi du hí đất nước này thông qua bài viết Tiếng Trung chủ đề Du lịch: Từ vựng + Hội thoại nhé.

1. Tiếng Trung chủ đề du lịch: Tên khu du lịch nổi tiếng ở Trung Quốc

Cam Nam甘南GānnánThuộc tỉnh Cam Túc
Chu Hải珠海Zhūhǎi
Cố Cung故宫GùgōngCòn gọi là Tử Cấm Thành
Cung Điện Potala布达拉宫Lāsà bùdálā gōngNằm ở Lhasa, Tây Tạng
Cửu Trại Câu九寨沟Jiǔzhàigōu
Đại Liên大连Dàlián
Đập Tam Hiệp三峡Sānxiá
Di Hòa Viên颐和园Yíhéyuán
Hàng Châu杭州Hángzhōu
Hồ Thanh Hải青海湖Qīnghǎi Hú
Hoàng Sơn黄山Huáng Shān
Lệ Giang丽江Lìjiāng
núi Lư Sơn庐山Lú Shān
núi Thái Sơn泰山Tài Shān
Ô Trấn乌镇Wūzhèn
Phượng Hoàng Cổ Trấn凤凰古镇Fènghuáng Gǔzhèn
Quảng Trường Thiên An Môn天安门广场Tiān’ānmén Guǎngchǎng
Quế Lâm桂林Guìlín
Tây Hồ西湖Xī Húở  Hàng Châu
Thập Tam Lăng十三陵Shísānlíng
Tô Châu苏州Sūzhōu
Trương Gia Giới张家界Zhāngjiājiè
Trường Thành长城Chángchéng
Tượng Binh Mã兵马俑Bīngmǎyǒngở lăng mộ Tần Thủy Hoàng
Vạn Lý Trường Thành万里长城Wànlǐ chángchéngbức tường thành dài nhất thế giới

2. Tên các loại hình du lịch bằng tiếng Trung

Các loại hình du lịch
Các loại hình du lịch bằng tiếng Trung
chuyến bay du lịch ngắm cảnh游览飞行yóulǎn fēixíng
chuyến du lịch hai ngày二日游èrrì yóu
chuyến du lịch một ngày一日游yīrì yóu
du lịch bằng công quỹ工费旅游gōngfèi lǚyóu
du lịch bằng ô tô乘车旅行chéngchē lǚxíng
du lịch bằng xe đạp自行车旅游zìxíngchē lǚyóu
du lịch bao ăn uống报餐旅游bàocān lǚyóu
du lịch bụi负重徒步旅行fù hòng túbù lǚxíng
du lịch cuối tuần周末旅行zhōumò lǚxíng
du lịch hàng không航空旅行hángkōng lǚxíng
du lịch mùa đông冬季旅游dōngjì lǚyóu
du lịch mùa hè夏季旅游xiàjì lǚyóu
du lịch mùa thu秋游qiū yóu
du lịch mùa xuân春游chūnyóu
du lịch nước ngoài国外旅行guówài lǚxíng
du lịch sang trọng豪华游háohuá yóu
du lịch tập thể được ưu đãi优惠集体旅行yōuhuì jítǐ lǚxíng
du lịch tiết kiệm经济游jīngjì yóu
du lịch trên biển海上旅游hǎi shàng lǚyóu
du lịch trọn gói报价旅行bàojià lǚxíng
du lịch tuần trăng mật蜜月旅行mìyuè lǚxíng
du lịch vòng quanh thế giới环球旅行huánqiú lǚxíng
du ngoạn công viên游园yóu yuán
du ngoạn núi non sông nước游山玩水yóushān wánshuǐ
du ngoạn trên nước水上游览shuǐshàng yóulǎn
picnic dã ngoại郊游野餐jiāoyóu yěcān

3. Chủ đề du lịch bằng tiếng trung: các đồ vật cần mang theo khi du lịch

Các đồ vật cần mang theo
Các đồ vật cần mang theo
ba lô du lịch 步行旅行背包bùxíng lǚxíng bèibāo
ba lô gấp 折叠式背包zhédié shì bèibāo
ba lô leo núi双肩式登山包shuāng jiān shì dēng shān bāo
bản đồ du lịch游览图yóulǎn tú
bình nước du lịch旅行壶lǚxíng hú
chứng minh thư, thẻ căn cước身份证shēnfèn zhèng
đệm ngủ睡垫shuì diàn
đồ dùng khi đi du lịch旅行用品lǚxíng yòngpǐn
đồng hồ báo thức du lịch旅行闹钟lǚxíng nào zhōng
ghế xếp折叠椅zhé dié yǐ
giày du lịch旅行鞋lǚ xíng xié
giày leo núi登山鞋dēng shān xié
giường xếp折叠床zhé dié chuáng
hộ chiếu du lịch旅游护照lǚyóu hùzhào
hộp cấp cứu急救箱jíjiù xiāng
hộp đựng dùng cho picnic野餐用箱yěcān yòng xiāng
kem chống nắng防晒霜fángshài shuāng
kính râm太阳镜tài yáng jìng
lều trại营帐yíngzhàng
quần áo du lịch旅游服lǚ yóu fú
sổ tay hướng dẫn viên du lịch, sách hướng dẫn du lịch导游手册dǎo yóu shǒucè
thảm du lịch旅行毯lǚ xíng tǎn
thẻ atm提款卡tíkuǎn kǎ
thẻ du lịch旅行证件lǚxíng zhèng jiàn
tiền mặt金钱jīnqián
trang bị leo núi登山装备dēng shān zhuāng bèi
túi du lịch旅行袋lǚ xíng dài
túi du lịch bằng vải bạt帆布行李袋fānbù xíng lǐ dài
túi du lịch gấp折叠式旅行衣 袋zhé dié shì lǚxíng yī dài
túi du lịch xách tay手提旅行包shǒutí lǚ xíng bāo
túi ngủ睡袋shuì dài
vali du lịch旅行箱lǚ xíng xiāng
ví tiền钱包qiánbāo

4. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch

Từ vựng Tiếng Trung chủ đề du lịch khác
Từ vựng Tiếng Trung chủ đề du lịch khác
bãi biển海滨沙滩hǎibīn shātān
bãi đậu xe du lịch汽车宿营地qìchē sùyíng dì
bãi tắm công cộng公共海滨gōng gòng hǎibīn
bãi tắm tư nhân私人海滨sīrén hǎibīn
bạn du lịch旅伴lǚ bàn
ca nô du lịch游艇yóu tǐng
cảnh quan thiên nhiên自然景观zìrán jǐng guān
chi phí du lịch旅费lǚ fèi
công viên quốc gia,国家公园guójiā gōng yuán
công viên vui chơi giải trí游乐园yóu lèyuán
đại lý du lịch旅行代理人lǚxíng dàilǐ rén
danh lam thắng cảnh名胜古迹míng shèng gǔjī
đi bộ đường dài远足yuǎnzú
đi du lịch theo đoàn có hướng dẫn有导员的团体 旅行yǒu dǎo yuán de tuántǐ lǚxíng
đi du lịch theo đoàn, du lịch đoàn thể团体旅行tuántǐ lǚxíng
dịch vụ du lịch旅游服务lǚyóu fúwù
điểm đến du lịch旅行目的地lǚxíng mùdì dì
điểm tiếp đón du khách 游客接待站yóukè jiēdài zhàn
đoàn du lịch旅游团lǚyóu tuán
đoàn tham quan远足团yuǎnzú tuán
đoàn tham quan du lịch观光团guān guāng tuán
du khách游客yóu kè
du khách đi máy bay坐飞机旅行者zuò fēijī lǚxíng zhě
du khách đi nghỉ mát度假游客dùjià yóukè
du khách nước ngoài外国旅行者wàiguó lǚxíng zhě
du thuyền游船yóu chuán
đường cáp treo高空索道gāo kōng suǒdào
hành trình du lịch tự chọn điểm du lịch自择旅游地的 旅程zì zé lǚyóu dì de lǚchéng
hướng dẫn viên du lịch导游dǎo yóu
hướng dẫn viên du lịch chuyên nghiệp专职旅游向导zhuān zhí lǚyóu xiàng dǎo
hướng dẫn viên du lịch quốc tế国际导游guójì dǎo yóu
khách sạn du lịch旅游客店/

旅游 旅馆

lǚ yóu kè diàn/

lǚyóu lǚ guǎn

không thu vé vào cửa不收门票的bù shōu mén piào de
khu danh lam thắng cảnh名胜古迹区míng shèng gǔjī qū
khu nghỉ dưỡng bên bờ biển海滨修养地hǎibīn xiū yǎng dì
khu phong cảnh thu nhỏ微缩景区wéisuō jǐngqū
khu picnic, khu dã ngoại野餐区yě cān qū
lộ trình chuyến du lịch旅程lǚ chéng
mùa cao điểm du lịch旅游旺季lǚyóu wàngjì
mùa ít khách du lịch旅游淡季lǚyóu dànjì
ngành du lịch旅游业lǚyóu yè
người đi ngắm cảnh观光者guān guāng zhě
người đi picnic郊游野餐者jiāo yóu yěcān zhě
người du lịch, du khách旅行者lǚxíng zhě
nhà nghỉ小旅馆xiǎo lǚ guǎn
nhật ký du lịch旅行日志lǚ xíng rìzhì
nơi có cảnh đẹp để cắm trại野营胜地yě yíng shèng dì
nơi nghỉ mát消暑度假场所xiāo shǔ dùjià chǎng suǒ
nơi ở của du khách旅客住宿所lǚkè zhùsù suǒ
ô tô du lịch游览车yóu lǎn chē
quà lưu niệm du lịch旅游纪念品lǚyóu jìn iàn pǐn
tắm biển海水浴hǎi shuǐ yù
tàu hỏa du lịch游览列车yóu lǎn liè chē
tàu thủy du lịch游览船yóulǎn chuán
tham quan du lịch观光旅行guān guāng lǚxíng
tham quan trên biển海上观光hǎi shàng guān guāng
thắng cảnh du lịch旅游胜地lǚyóu shèng dì
thẻ du lịch旅行证件lǚxíng zhèng jiàn
thu hút khách du lịch吸引游客xīyǐn yóukè
tiền vé vào cửa门票费mén piào fèi
vé du lịch khứ hồi游览来回票yóu lǎn láihuí piào
vé máy bay机票jīpiào
vé vào cửa tham quan du lịch景点门票jǐngdiǎn mén piào
xe cáp treo空中游览车

缆 车

kōng zhōng yóulǎn chē

lǎn chē

xe khách du lịch旅游大客车lǚ yóu dà kè chē

5. Các mẫu câu tiếng Trung đi du lịch cơ bản thường gặp

Tổng hợp các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung đi dịch lịch cơ bản thường gặp

5.1. Mẫu câu khi di chuyển trên đường

  • 去机场多少钱?  /Qù jīchǎng duōshǎo qián?/ Đến sân bay hết bao nhiêu tiền?
  • 你想去哪旅行?/Nǐ xiǎng qù nǎ lǚxíng?/  Bạn muốn đi du lịch ở đâu?
  • 你能等我五分钟吗?/Nǐ néng děng wǒ wǔ fēnzhōng ma?/  Bạn có thể đợi tôi 5 phút không?
  • 到了,总共30块。 /Dàole, zǒnggòng 30 kuài./  Đến nơi rồi, tổng cộng 30 tệ.
  • 你知道怎么去这个地方吗? /Nǐ zhīdào zěnme qù zhège dìfāng ma?/  Bạn có biết cách để đến nơi này không?
  • 请带我去这个地址。  /Qǐng dài wǒ qù zhège dìzhǐ./  Vui lòng đưa tôi đến địa chỉ này.
  • 可以开快一点吗,我有急事。/Kěyǐ kāi kuài yīdiǎn ma, wǒ yǒu jíshì./  Có thể lái nhanh hơn được không, tôi đang có việc gấp.
  • 你不要开得太快,我害怕。 /Nǐ bùyào kāi dé tài kuài, wǒ hàipà./  Đừng lái xe nhanh quá, tôi sợ.
  • 请问,我们八点钟能到吗? /Qǐngwèn, wǒmen bà diǎn zhōng néng dào ma?/ Xin hỏi, chúng ta có thể đến đây lúc 8 giờ được không?
  • 对不起,我没有带零钱。 /Duìbùqǐ, wǒ méiyǒu dài língqián./  Xin lỗi, tôi không mang tiền lẻ

5.2. Mẫu câu về du lịch

  • 我打算今年暑假去中国。/Wǒ dǎsuàn jīnnián shǔjià qù Zhōngguó./ Tôi định nghỉ hè năm nay đi Trung Quốc.
  • 我要带多少钱? /Wǒ yào dài duōshǎo qián?/ Tôi phải mang theo bao nhiêu tiền?
  • 我应该去哪儿旅行啊? /Wǒ yīnggāi qù nǎ’er lǚxíng a?/ Tớ nên đi du lịch ở đâu đây nhỉ?
  • 这里风景好美! /Zhèlǐ fēngjǐng hǎoměi./ Phong cảnh ở đây đẹp quá.
  • 包价旅行要花多少钱?  /Bāo jià lǚxíng yào huā duōshǎo qián?/  Du lịch trọn gói hết bao nhiêu tiền?
  • 要不要提前准备旅行计划?  /Yào búyào tíqián zhǔnbèi lǚxíng jìhuà?/  Có cần chuẩn bị trước kế hoạch du lịch không?
  • 我想找一位地道的导游。/Wǒ xiǎng zhǎo yī wèi dìdào de dǎoyóu./ Tôi muốn tìm một hướng dẫn viên du lịch bản địa.

6. Văn mẫu tiếng Trung về du lịch

6.1. Lập kế hoạch du lịch

A: 早上好。你需要什么帮助吗?
Zǎoshang hǎo. Nǐ xūyào shénme bāngzhù ma?
Chào buổi sáng! Cô cần giúp đỡ gì không?

B: 早上好。我想做个旅行计划。
Zǎoshang hǎo. Wǒ xiǎng zuò gè lǚxíng jìhuà.
Chào buổi sáng. Tôi muốn lập kế hoạch du lịch.

A: 请问你想去哪儿?
Qǐngwèn nǐ xiǎng qù nǎr?
Xin hỏi cô muốn đi đâu?

B: 我还没想好,你可以给我介绍几个旅游景点吗?
Wǒ hái méi xiǎng hǎo, nǐ kěyǐ gěi wǒ jièshào jǐ gè lǚyóu jǐngdiǎn ma?
Tôi vẫn chưa nghĩ xong, cô có thể giới thiệu giúp tôi vài điểm du lịch không?

A:好的。这段时间很多人都选去西藏,你觉得怎样?
Hǎo de. Zhè duàn shíjiān hěnduō rén dōu xuǎn qù īzàng, nǐ juédé zěnyàng?
Ok. Thời gian này rất nhiều người đều chọn đi Tây Tạng, cô thấy sao?

B:我去过了。 我想这次最好是去那些历史文化名城。
Wǒ qùguòle. Wǒ xiǎng zhè cì zuìhǎo shì qù nàxiē lìshǐ wénhuà míngchéng.
Tôi đi rồi. Tôi nghĩ lần này tốt nhất nên đi mấy thành phố lịch sử văn hóa ấy.

B:哦,那乌镇呢?拥有7000多年文明史和1300年建镇史,是典型的中国江南水乡古镇
Ò, nà Wūzhèn ne? Yǒngyǒu 7000 duōnián wénmíng shǐ hé 1300 nián jiànzhènshǐ, shì diǎnxíng de zhōngguó Jiāngnán shuǐxiāng gǔzhèn.
Ồ, thế Ô trấn thì sao? Có hơn 7000 năm lịch sự văn mình và 1300 năm xây dựng trấn, là cổ trấn điển hình vùng sông nước Giang Nam Trung Quốc đấy.

A: 听起来不错啊,有没有介绍资料?给我一本。
Tīng qǐlái bú cuò a, yǒu méiyǒu jièshàozīliào? Gěi wǒ yī běn.
Nghe không tồi đâu, có tài liệu giới thiệu gì không, cho tôi một quyển đi.

B:有。 给你。
Yǒu. Gěi nǐ.
Có, đây.

A: 好,谢谢你。
Hǎo, xièxiè nǐ.
Được, cảm ơn cô.

6.2. Cách hỏi mua quà lưu niệm

A: 你要买什么东西?
Nǐ yào mǎi shénme dōngxi?
Chị muốn mua đồ gì?

B: 我想买些纪念品送给朋友. 可以给我介绍几类吗?
Wǒ xiǎng mǎi xiē jìniànpǐn sòng gěi péngyǒu. Kěyǐ gěi wǒ jièshào jǐlèi ma?
Tôi muốn mua ít đồ lưu niệm tặng bạn. Có thể giới thiệu vài loại cho tôi không?

A: 你可以买装饰盒、小挂件、陶瓷杯、小饰品等等。
Nǐ kěyǐ mǎi zhuāngshì hé, xiǎo guàjiàn, táocí bēi, xiǎo shìpǐn děng děng.
Chị có thể mua hộp đựng trang sức, móc treo, cốc, đồ trang sức nhỏ vân vân.

B: 哦,这个装饰盒和那个小挂件多少钱?
Ò, zhège zhuāngshì hé hé nàgè xiǎo guàjiàn duōshǎo qián?
Ồ, cái hộp đựng trang sức này với cái móc kia bao nhiêu tiền?

A: 这个100块,挂件 20块。
Zhège 100 kuài, guàjiàn 20 kuài.
Cái này 100 tệ, móc treo 20 tệ.

B:100块太贵了,可以便宜一点吗?70块吧,我买三个。
100 kuài tài guìle, kěyǐ piányí yīdiǎn ma? 70 kuài ba, wǒ mǎi sān gè.
100 tệ đắt quá, rẻ chút được không? 70 tệ đi, tôi mua 3 hộp.

A:75块。
75 kuài.
75 tệ.

B: 好。
Hǎo.
Được.

Sau bài viết Tiếng Trung chủ đề Du lịch: Từ vựng + Hội thoại, THANHMAIHSK hy vong các độc giả đã bỏ túi cho mình những kiến thức cần thiết để thoải mái vi vu đến nước bạn mà không lo xảy ra những tình huống dở khóc dở cười do bất đồng ngôn ngữ rồi.

BÀI VIẾT QUAN TÂM

  • Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Hàng không thông dụng nhất
Bài trước
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vận tải
Bài sau
Từ vựng tiếng Trung ngành điện thông dụng nhất
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0