theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Tiếng Trung chủ đề Khách sạn: Từ vựng + mẫu câu giao tiếp

3.3/5(10
bình chọn
)

Đi khách sạn làm thế nào có thể giao tiếp một cách trôi chảy? Hãy học ngay những mẫu câu giao tiếp tiếng trung thông dụng và list từ vựng tiếng Trung chủ đề: Đi khách sạn nhé!

Mẫu câu giao tiếp tiếng trung thông dụng trong khách sạn

Tiếng Trung chủ đề Đi khách sạn
Tiếng Trung chủ đề Đi khách sạn
  1. 今晚有空房吗?Jīn wǎn yǒu kòng fáng ma? Tối nay có phòng trống không?
  2. 住一晚多少钱?Zhù yī wǎn duōshǎo qián? Ở một đêm bao nhiêu tiền?
  3. 我需要一个单人房间 Wǒ xūyào yīgè dān rén fángjiān Tôi cần một phòng đơn.我想要一个带阳台的房间 Wǒ xiǎng yào yīgè dài yángtái de fángjiān Tôi cần một phòng có ban công.
  4. 我想要包三餐的  Wǒ xiǎng yào bāo sān cān de Tôi muốn bao gồm cả bữa.
  5. 我喜欢不包三餐的 Wǒ xǐhuān bù bāo sān cān de Tôi không thích bao gồm bữa ăn.
  6. 我想要加一张床 Wǒ xiǎng yào jiā yī zhāng chuáng  Tôi muốn đặt thêm một chiếc giường.
  7. 宾馆有洗衣服务吗?Bīnguǎn yǒu xǐyī fúwù ma?  Khách sạn có dịch vụ quần áo không?
  8. 宾馆有上网服务吗? Bīnguǎn yǒu shàngwǎng fúwù ma? Khách sạn có dịch vụ để lên mạng không?
  9. 宾馆里有餐厅吗?Bīnguǎn li yǒu cāntīng ma?  Trong khách sạn có nhà ăn không?
  10. 附近有美容院吗?Fùjìn yǒu měiróng yuàn ma? Gần đây có thẩm mỹ viện không?
  11. 您可以为我的孩子推荐一位保姆吗?Nín kěyǐ wéi wǒ de háizi tuījiàn yī wèi bǎomǔ ma? Anh có thể giới thiệu cho con tôi một cô bảo mẫu không?
  12. 灯坏了 Dēng huàile Đèn hỏng rồi.
  13. 我可以换另外一间房间吗? Wǒ kěyǐ huàn lìngwài yī jiàn fángjiān ma?  Tôi có thể đổi phòng khác được không?
  14. 一天多少钱?Yītiān duōshǎo qián? Bao nhiêu tiền một ngày?
  15. 一个星期多少钱?Yīgè xīngqí duōshǎo qián? Bao nhiêu tiền một tuần?
  16. 包含税吗?Bāohán shuì ma? Có gồm thuế không?
  17. 我有预定。Tôi có dự định.
  18. 您有一间带盥洗室的房间吗?Nín yǒuyī jiàn dài guànxǐ shì de fángjiān ma? Anh có phòng có bồn tắm không?
  19. 您有一间带空调的房间吗?Nín yǒuyī jiàn dài kòngtiáo de fángjiān ma? Anh có phòng có điều hòa không?
  20. 您有一间带暖机的房间吗?Nín yǒuyī jiàn dài nuǎn jī de fángjiān ma? Anh có phòng có lò sưởi không?
  21. 您有一间带电视的房间吗?Nín yǒuyī jiàn dài diànshì de fángjiān ma?Anh có phòng có tivi không?
  22. 您有一间有热水的房间吗?Nín yǒuyī jiàn yǒu rè shuǐ de fángjiān ma?Anh có phòng có bình nước nóng không?
  23. 您有一间带阳台的房间吗?Nín yǒuyī jiàn dài yángtái de fángjiān ma?Anh có phòng có ban công không?
  24. 您有一间可以眺望对面街道的房间吗?Nín yǒuyī jiàn kěyǐ tiàowàng duìmiàn jiēdào de fángjiān ma? Anh có phòng nhìn ra mặt đường không?
  25. 您有一间带有海景的房间吗?Nín yǒuyī jiàn dài yǒu hǎijǐng de fángjiān ma? Anh có phòng nhìn ra phong cảnh biển không?

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề khách sạn

STTTừ vựngPhiên âmÝ nghĩa
1牛排niúpáiBít tết
2自助餐zìzhùcānBuffet
3家庭式房间jiātíng shì fángjiānCăn hộ kiểu gia đình
4大堂dàtángĐại sảnh
5订金dìngjīnĐặt cọc
6订单间dìngdān jiānĐặt phòng đơn
7订一个团的房dìng yīgè tuán de fángĐặt phòng theo đoàn
8直接订房zhíjiē dìngfángĐặt phòng trực tiếp
9点心diǎnxīnĐiểm tâm
10长途电话chángtú diànhuàĐiện thoại đường dài
11内线nèixiànĐiện thoại nội bộ
12国际电话guójì diànhuàĐiện thoại quốc tế
13纪念品jìniànpǐnĐồ lưu niệm
14饭后甜点fàn hòu tiándiǎnĐồ tráng miệng
15减价jiǎnjiàGiảm giá
16柜台guìtáiQuầy lễ tân
17旅游 旺季lǚyóu wàngjìMùa du lịch
18汽车旅馆qìchē lǚguǎnNhà nghỉ ở bến xe
19小旅馆xiǎo lǚguǎnNhà trọ
20吧台人员bātái rényuánNhân viên bàn bar
21茶房员cháfáng yuánNhân viên dọn phòng
22门窗(管理)人员ménchuāng (guǎnlǐ) rényuánNhân viên gác cửa
23解答问题人员jiědá wèntí rényuánNhân viên giải đáp thông tin
24清洗洗衣物人员qīngxǐ xǐyīwù rényuánNhân viên giặt là
25盘运员pán yùn yuánNhân viên khuân vác
24总台服务员zǒng tái fúwùyuánNhân viên lễ tân
25衣物间服务员yīwù jiān fúwùyuánNhân viên phòng quần áo
26保洁人员 (清洁人员)bǎojié rényuán (qīngjié rényuán)Nhân viên quét dọn
27杂务人员záwù rényuánNhân viên tạp vụ
28出纳员chūnà yuánNhân viên thủ quỹ
29值班人员zhíbān rényuánNhân viên trực buồng
30值夜班人员zhí yèbān rényuánNhân viên trực đêm
31楼层值班人员lóucéng zhíbān rényuánNhân viên trực tầng
32双人房shuāngrén fángPhòng đôi
33单人房dān rén fángPhòng đơn
34高级间gāojí jiānPhòng hạng sang
35互通房hùtōng fángPhòng thông nhau
36标准间biāozhǔn jiānPhòng tiêu chuẩn
37香槟xiāngbīnSâm panh
38赌场dǔchǎngSòng bạc
39结账jiézhàngThanh toán
40变更时间biàngēng shíjiānThay đổi thời gian
41电脑房门卡diànnǎo fáng mén kǎThẻ phòng
42入住酒店登记手续rùzhù jiǔdiàn dēngjì shǒuxùThủ tục đăng ký khách sạn
43办理住宿手续bànlǐ zhùsù shǒuxùThủ tục nhận phòng
44办理退房bànlǐ tuì fángThủ tục trả phòng
45小费xiǎofèiTiền bo
46现金xiànjīnTiền mặt
47fènSuất (ăn)

Hội thoại mẫu: Đặt phòng khách sạn bằng tiếng Trung

A: 您好,这里是东方宾馆。nín hǎo ,zhè lǐ shìdōng fāng bīn guǎn 。
Xin chào, Khách sạn Đông Phương xin nghe.

B: 你好,我要预定一个房间。nǐ hǎo ,wǒ yào yù dìng yī gè fáng jiān 。
Chào cô, tôi muốn đặt một phòng

A: 请问,您要单人间还是双人间?qǐng wèn ,nín yào dān rén jiān hái shìshuāng rén jiān ?
Xin hỏi, anh muốn phòng đơn hay phòng đôi ạ ?

B: 我要一个双人间。多少钱一天?wǒ yào yī gè shuāng rén jiān 。 duōshao qián yī tiān
Tôi cần một phòng đôi. Bao nhiêu tiền một ngày ?

A: 一天一百八十元,包早餐。您要住多久? yī tiān yī bǎi bā shíyuán ,bāo zǎo cān 。nín yào zhù duō jiǔ ?
Một ngày 180 nhân dân tệ, bao gồm bữA: sáng. Anh muốn ở bao lâu ạ ?

B: 两天。liǎng tiān 。
Hai hôm.

A: 请问您什么时候入住呢?qǐng wèn nín shénme shíhou rùzhù ne ?
Xin hỏi chừng nào anh check in ?

B: 明天中午。míng tiān zhōng wǔ 。
Trưa ngày mai.

A: 好的。hǎo de 。
Dạ được.

B: 你好nǐ hǎo
Chào anh!

Gọi điện hỏi lại

A: 我是阮英勇,昨天跟你预定了房间。
wǒ shì Ruǎn Yīngyǒng ,zuó tiān gēn nǐ yùdìng le fángjiān 。
Tôi là Nguyễn Anh Dũng, hôm qua có đặt trước phòng với cô.

B: 稍等一下。哦,是的,请填一下这张单子,写上您的姓名和护照号码。
shāo děng yī xià 。ò ,shìde ,qǐng tián yī xià zhè zhāng dānzi ,xiě shàng nín de xìngmíng hé hùzhào hàomǎ 。
Xin chờ một lát. À, đúng rồi, mời anh điền vào tờ đơn này, viết tên anh và số hộ chiếu.

A: 好了。hǎo le 。
Xong rồi.

B: 您的房间是502号。这是您的房卡。电梯就在柜台的左边。
nín de fángjiān shì502hào 。zhè shìnín de fángkǎ 。Diàntī jiù zài guìtái de zuǒbiān 。
Phòng của anh là phòng 502. Đây là thẻ phòng của anh. Thang máy ở ngay bên trái quầy lễ tân.

A: 顺便问一下,这附近有什么好玩儿的地方吗?shùnbiàn wèn yíxià ,
zhè fùjìn yǒu shénme hǎo wánr de dìfang mA: ?
Tiện thể xin hỏi một chút, gần đây có nơi nào hay không ?

B: 有,出门往前走大概1公里左右就是北京步行街,那儿有很多商店
和美食。Yǒu ,chūmén wǎng qián zǒu dàgài yìgōnglǐ zuǒyòu jiù shìBěi jīng bùxíngjiē ,nàr yǒu hěn duō shāngdiàn hé měishí 。
Dạ có, ra khỏi cửa đi thẳng khoảng 1 km chính là phố đi bộ Bắc Kinh, ở đó có rất nhiều cửa hàng và đồ ăn ngon.

A: 太好了,麻烦请工作人员帮我把行李搬上去。
Tài hǎo le ,máfan qǐng gōngzuò rényuán bāng wǒ bǎ xíngli bān shàngqù 。
Hay quá, vậy phiền cô nhờ nhân viên gipp tôi mang hành lý lên nhé.

B: 好,没问题。
Hǎo ,méi wèntí。
Vâng, không có vấn đề gì.

A: 我要退房。这是房卡。wǒ yào tuìfáng 。zhè shìfáng kǎ 。
Tôi muốn trả phòng. Đây là thẻ phòng.

B: 请稍等。qǐng shāo děng 。
Xin anh chờ một lát.

A: …好了,这是账单。一共三百六十元。…hǎo le ,zhè shìzhàng
dān 。yī gòng sān bǎi liù shíyuán 。

…Xong rồi , đây là hóA: đơn. Tổng cộng là 360 nhân dân tệ.

B: 可以用信用卡结账吗?kě yǐ yòng xìn yòng kǎ jié zhàng mA: ?
Có thể dùng thẻ tín dụng thanh toán không ?

A: 可以,支付宝也行。kě yǐ ,zhī fù bǎo yě xíng 。
Được ạ, alipay cũng được .

B: 好的。再见。
hǎo de 。zài jiàn 。
Ok rồi. Tạm biệt cô.

XEM THÊM

  • Tổng hợp các câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Trung
  • Học tiếng Trung chủ đề: Mua sắm
  • Học tiếng Trung chủ đề: Hỏi đường
Bài trước
Tiếng Trung giao tiếp trong quán cà phê
Bài sau
Tổng hợp từ vựng HSK 4 mới nhất – 1200 từ vựng
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0