theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Tiếng Trung chủ đề Lễ tân khách sạn

4.3/5(3
bình chọn
)

Lễ tân là bộ mặt của khách sạn. Nhiệm vụ chính của lễ tân khách sạn là tiếp nhận điện thoại của khách hàng gọi điện đến khách sạn, chào đón khách, giới thiệu, quảng bá hình ảnh của khách sạn tới khách hàng, làm thủ tục nhận phòng (check in), thủ tục trả phòng (check out), giải đáp thắc mắc của khách hàng trong suốt thời gian lưu trú tại khách sạn. Với những khách hàng là người Trung Quốc hay làm việc cho doanh nghiệp Trung Quốc, lễ tân cần phải trang bị kiến thức tiếng Trung cơ bản để hiểu, giao tiếp và tiếp khách hàng thật chu đáo.. Hôm nay, hãy cùng THANHMAIHSK tìm hiểu về các thuật ngữ tiếng Trung dành cho Lễ tân tại Khách sạn nhé!

Từ vựng tiếng Trung chủ đề lễ tân, khách sạn
Từ vựng tiếng Trung dành cho Lễ tân, khách sạn

Từ vựng tiếng Trung dành cho nhân viên lễ tân

Tiếng trung về vật dụng có trong khách sạn

Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
Khách sạn酒店
宾馆
jiǔdiàn
bīnguǎn
Khách hàng客户
客人
kèhù
kèrén
Quầy tiếp tân接待处
前台
jiēdài chù
qiántái
Thời gian đến khách sạn抵达日期dǐdá rìqī
Thời gian rời khách sạn离店日期lí diàn rìqī
Thời gian lên phòng上楼时间shàng lóu shíjiān
Thu ngân quầy lễ tân前台收银处qiántái shōuyín chù
Điền填写tiánxiě
Phương thức thanh toán结账方式jiézhàng fāngshì
Trả tiền (Pay)付款
买单
fùkuǎn
mǎidān
Tiền mặt
Thẻ tín dụng
Chi phiếu
现金
信用卡
支票
xiànjīn
xìnyòngkǎ
zhīpiào
Mã số (hóa đơn)编号biānhào
Chứng minh thư
Các giấy tờ có hiệu lực
身份证
有效证件
shēnfèn zhèng
yǒuxiào zhèngjiàn
Nhân viên trực đêm值夜班人员zhí yèbān rényuán
Nhân viên trực buồng值班人员zhíbān rényuán
Nhân viên trực tầng楼层值班人员lóucéng zhíbān rényuán
Nhân viên bàn bar吧台人员bātái rényuán
Giám đốc khách sạn宾馆经理bīnguǎn jīnglǐ
Nhân viên phục vụ服务员fú wù yuán
Hầu bàn(餐厅) 服务员(cāntīng) fú wù yuán
Phòng tiếp đón của khách sạn宾馆接待厅bīn guǎn jiē dài tīng
Nhân viên tiếp tân接待员jiē dài yuán
Nhân viên bốc vác搬运工bān yùn gōng
Điện thoại quốc tế国际电话guójì diànhuà
Điện thoại đường dài长途电话chángtú diànhuà
Điện thoại nội bộ内线nèi xiàn
Phòng đơn单人房dān rén fáng
Phòng đôi双人房shuāng rén fáng
Phòng tiêu chuẩn标准间biāo zhǔn jiān
Phòng hạng sang高级间gāojí jiān
Phòng thông nhau互通房hùtōng fáng
Thủ tục đăng ký khách sạn入住酒店登记手续rùzhù jiǔdiàn dēngjì shǒuxù
Thẻ phòng (mở cửa)电脑房门卡

房卡

diànnǎo fáng mén kǎ

fáng kǎ

Thủ tục nhận phòng (check in)办理住宿手续bànlǐ zhùsù shǒuxù
Thủ tục trả phòng (check out)办理退房bànlǐ tuì fáng
Thay đổi thời gian变更时间biàn gēng shí jiān
Lễ tân柜台guì tái
Đại sảnh大堂dà táng
Bít tết牛排niú pái
Buffet自助餐zì zhù cān
Điểm tâm点心diǎn xīn
Đồ tráng miệng饭后甜点fàn hòu tián diǎn
Sâm panh香槟xiāng bīn
Đồ lưu niệm纪念品jì niàn pǐn
Giảm giá减价jiǎn jià
Sòng bạc赌场dǔ chǎng
Thanh toán结帐jié zhàng
Tiền mặt现金xiàn jīn
Tiền bo小费xiǎo fèi
Sâm panh香槟xiāngbīn
Sòng bạc赌场dǔchǎng
Điểm tâm点心diǎnxīn
Nhà trọ小旅馆xiǎo lǚguǎn
Xe đẩy hành lý của khách sạn酒店行李车jiǔdiàn xínglǐ chē
Va-liy箱子xiāng zi
Cửa lớn大门口dà mén kǒu
Tiền sảnh门厅mén tīng
Phòng lớn大堂dà táng
Phòng nghỉ ngơi休息室xiūxií shì
Hành lang走廊zǒu láng
Hành lang ngoài外廊wài láng
Phòng khách客厅kè tīng
Cầu thang楼梯lóu tī
Thang máy电梯diàn tī
Quầy hàng trong khách sạn小卖部xiǎo mài bù
Nơi cung cấp thông tin温询处wēn xún chù
Sổ đăng ký của khách旅客登记簿lǚkè dēngjì bù
Bảng đăng ký, mẫu đăng ký登记表dēngjì biǎo
Số phòng房间号码fáng jiān hàomǎ
Chìa khóa phòng房间钥匙fáng jiān yàoshi
Phòng để áo, mũ衣帽间yīmào jiān
Phòng ăn nhỏ小餐厅xiǎo cāntīng
Phòng café咖啡室kāfēi shì
Quầy bán báo售报处shòu bào chù
Thảm cỏ草坪cǎo píng
Bể phun nước喷水池pēn shuǐ chí
Sân院子yuàn zi
Vườn hoa trên nóc nhà屋顶花园wūdǐng huā yuán
Phòng đơn单人房间dān rén fáng jiān
Phòng đôi双人房间shuāng rén fáng jiān
Phòng hai giường双床房间shuāng chuáng fáng jiān
Phòng ở cao cấp豪华套间háohuá tào jiān
Phòng tổng thống总统套房zǒng tǒng tào fáng
Gian (phòng)套间tào jiān
Phòng sinh hoạt起居室qǐ jūshì
Ban công阳台yáng tái
Bệ cửa sổ窗台chuāng tái
Buồng tắm浴室yù shì
Buồng tắm có vòi hoa sen淋浴lín yù
Bồn tắm浴盆yù pén
Vòi phun喷头pēn tóu
Vòi hoa sen莲蓬头lián peng tóu
Chậu rửa mặt脸盆liǎn pén
Khăn tắm浴巾yù jīn
Áo tắm浴衣yù yī
Giá treo khăn mặt毛巾架máo jīn jià
Bàn/  tủ trang điểm梳妆台shū zhuāng tái
Gương镜子jìng zi
Mắc áo衣钩yī gōu
Giá áo衣架yī jià
Tủ đứng壁柜bì guì
Tủ bát đĩa餐具柜cānjù guì
Phòng rửa mặt, rửa tay盥洗室guànxǐ shì
Khăn tay手纸shǒu zhǐ
Khăn tay phòng rèn luyện thân thể健身房jiàn shēn fáng
Phòng chơi bi-a弹子房dànzǐ fáng
Rèm cửa sổ窗帘chuāng lián
Cửa sổ tấm chớp百叶窗bǎi yè chuāng
Tủ áo依柜yī guì
Giá sách书架shū jià
Tủ đầu giường床头柜chuáng tóu guì
Bức bình phong屏风píng fēng
Ghế tay ngai, ghế bành扶手椅fú shǒu yǐ
Ghế xích đu摇椅yáo yǐ
Sofa (sa-lông)沙发shā fā
Ghế nệm dài, ghế sa lông nệm长沙发chángzhǎng shā fā
Giá treo mũ帽架mào jià
Giá treo áo衣架yī jià
Bàn trà茶几chá jī
Ống nhổ痰盂tán yú
Đệm giường, gối đệm床垫chuáng diàn
Khăn trải giường床罩

床单

chuáng zhào

chuángdān

Thảm毯子tǎn zi
Gối枕头zhěn tou
Áo gối枕套zhěn tào
Vỏ chăn被单bèi dān
Chăn bông棉被mián bèi
Thảm nhỏ (chùi chân)小地毯xiǎo dìtǎn
Thảm trải nền地毯dì tǎn
Phích nước nóng热水瓶rè shuǐ píng
Đồng hồ điện电钟diàn zhōng
Quạt điện电扇diàn shàn
Quạt trần吊扇diào shàn
Quạt bàn台扇tái shàn
Quạt thông gió通风机tōng fēng jī
Thiết bị sưởi暖气设备nuǎnqì shèbèi
Điều hòa空调kòng tiáo
Đèn tường壁灯bì dēng
Đèn bàn台灯tái dēng
Đèn sàn落地灯luòdì dēng
Chao đèn灯罩dēng zhào
Bóng đèn tròn灯泡dēng pào
Nhiệt kế气温表qìwēn biǎo
Lọ hoa花瓶huā píng
Đế (giá) lọ hoa花瓶架huā píng jià
Cắm hoa插花chā huā
Chìa khóa钥匙yào shi
Két bảo hiểm安全保管箱ānquán bǎoguǎn xiāng
Cái gạt tàn thuốc lá烟灰缸yānhuī gāng
Khách sạn năm sao五星级饭店wǔ xīng jí fàn diàn
Trung tâm thể hình, thể dục thẩm mỹ健身中心jiàn shēn zhōng xīn
Trung tâm thương vụ商务中心shāng wù zhōng xīn
Thẩm mỹ viện美容院měiróng yuàn
Câu lạc bộ sức khỏe, trung tâm vui chơi giải trí康乐中心kānglè zhōng xīn
Dịch vụ thư ký秘书服务mì shū fúwù
Telex电传diàn chuán
Fax传真chuán zhēn
Điện thoại gọi trực tiếp quốc tế国际直拨电话guójì zhíbō diàn huà
Phòng hội nghị会议室huìyì shì
Sân tennis ngoài trời室外网球场shìwài wǎng qiú chǎng
Tắm hơi桑拿浴sāng ná yù
Dịch vụ xoa bóp按摩服务ànmó fúwù
Dịch vụ xe taxi出租车服务chūzū chē fúwù
Cửa hàng bán tặng phẩm礼品店lǐpǐn diàn
Cửa hàng bán hoa花店huā diàn
Bể bơi trong nhà室内游泳池shìnèi yóu yǒng chí
Thiết bị âm thanh hi-fi高保真音响设备gāo bǎo zhēn yīn xiǎng shè bèi
Phòng chơi bóng壁求室bì qiú shì
Karaoke卡拉okkǎlā ok
Hệ thống thu tivi vệ tinh卫星电视接收系统wèi xīng diàn shì jiē shōu xìtǒng
Tắm hơi蒸汽浴zhēng qì yù
Phòng ăn thịt nướng扒房bā fáng
Món ăn nhẹ phương đông, quà vặt东方小吃dōng fāng xiǎo chī
Tắm ngâm bồn泡泡浴pào pào yù
Dịch vụ đặt vé hộ代订票服务dài dìng piào fúwù
Thu đổi ngoại tệ外币兑换wàibì duì huàn
Truyền hình cáp闭路电视bìlù diàn shì
Vũ trường đa chức năng多功能舞厅dDuō gōng néng wǔ tīng
Quán ăn sân vườn花园饭店huā yuán fàn diàn
Tổng cộng总计zǒngjì

Thuật ngữ tiếng Trung thường dùng của nhân viên Lễ tân

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
您好!nín hǎo!Chào anh/chị !

Chào ngài !

再见,欢迎下次再来!zàijiàn, huānyíng xià cì zàilái!Tạm biệt, hoan nghênh lần tới ghé thăm!
慢走,感谢您的光临。màn zǒu, gǎnxiè nín de guānglín.Ngài đi thong thả, cảm ơn đã ghé thăm.
请稍等。qǐng shāo děngXin chờ một chút!

Vui lòng đợi một chút.

请原谅qǐng yuán liàngXin lượng thứ
对不起,让您久等了duìbùqǐ, ràng nín jiǔ děngleXin lỗi, để anh/ chị/ ngài chờ lâu
请问您有几位?qǐngwèn nín yǒu jǐ wèi?Xin hỏi các anh/ chị/ ngài có mấy người?
请这边走qǐng zhè biān zǒuXin mời đi lối này
请问您贵姓?qǐngwèn nín guìxìng?Xin hỏi quý danh của anh/ chị/ ngài?
请问,您有什么需要我帮忙的吗?xiān shēng, yǒu shé me xūyào wǒ bāng máng de ma?Thưa ngài, có gì cần tôi giúp không?
我就要/需要/要…wǒjiùyào/xūyào/yào…Tôi cần…
请把账单给我qǐng bǎ zhàngdān gěi wǒHãy đưa tôi hóa đơn
这就是,请到柜台付账zhè jiùshì, qǐng dào guìtái fùzhàngĐây ạ! Xin mời tới quầy thanh toán
对不起,我能把这个盘….撤走吗?duìbùqǐ, wǒ néng bǎ zhège …. chè zǒu ma?Xin lỗi, tôi có thể dọn …. này đi không?
一共是…元,请问您付现金还是信用卡?yígòng shì… yuán, qǐngwèn nín fù xiànjīn háishì xìn yòngkǎ?Tổng cộng là…. đồng, xin hỏi anh/ chị/ ngài trả bằng tiền mặt hay thẻ tín dụng
我们这儿不收小费,但是我仍很感谢您。wǒmen zhè’er bù shōu xiǎofèi, dànshì wǒ réng hěn gǎnxiè nínChỗ chúng tôi không nhận tiền bo, nhưng tôi vẫn rất cảm ơn anh/ chị/ ngài.
请稍等,我马上来收拾。qǐng shāo děng, wǒ mǎshàng lái shōushíXin chờ một chút, tôi lập tức tới dọn dẹp
谢谢您提出的宝贵意见。xièxiè nín tíchū de bǎoguì yìjiànCảm ơn ý kiến quý báu của anh/ chị/ ngài.
对不起,请再重复一遍。duìbùqǐ, qǐng zài chóngfù yíbiànXin lỗi, xin anh/ chị/ ngài nói lại lần nữa
你要买单了吗nǐ yāo mǎi dān le maAnh/ chị/ ngài đã muốn thanh toán chưa
请结帐。qǐng jié zhàngXin mời thanh toán
你的单总共…万块。nǐ de dān zǒng gòng …wàn kuàiHóa đơn của anh/ chị/ ngài tổng cộng là… đồng
这是剩下的钱。zhè shì shèng xià de qiánĐây là tiền thừa ạ

Thuật ngữ tiếng Trung của khách hàng khi sử dụng các tiện nghi của khách sạn

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
今晚有空房吗?jīn wǎn yǒu kòng fáng ma?Tối nay có phòng trống không?
住一晚多少钱?zhù yì wǎn duō shǎo qián?Ở một đêm bao nhiêu tiền?
一天多少钱?yìtiān duō shǎo qián?Bao nhiêu tiền một ngày?
一个星期多少钱?yígè xīngqí duō shǎo qián?Bao nhiêu tiền một tuần?
包含税吗?bāohán shuì ma?Có gồm thuế không?
我需要…个…房间。wǒ  xū yào …gè… fángjiānTôi cần …. (số lượng) phòng ….(thể loại phòng).
我想要一个带阳台的房间。wǒ xiǎng yào yígè dài yángtái de fán gjiānTôi cần một phòng có ban công.
我想要包三餐的。wǒ xiǎng yào bāo sān cān deTôi muốn bao gồm cả 3 bữa.
我喜欢不包三餐的。wǒ xǐ huān bù bāo sān cān de.Tôi không thích bao gồm bữa ăn.
我想要加一张床。wǒ xiǎng yào jiāyì zhāng chuáng.Tôi muốn đặt thêm một chiếc giường.
宾馆有洗衣服务吗?bīn guǎn yǒu xǐyī fúwù ma?Khách sạn có dịch vụ giặt quần áo không?
宾馆有上网服务吗?bīn guǎn yǒu shàng wǎng fúwù ma?Khách sạn có dịch vụ để lên mạng không?
宾馆里有餐厅吗?bīn guǎnli yǒu cāntīng ma?Trong khách sạn có nhà ăn không?
附近有…吗?fùjìn yǒu … ma?Gần đây có … không?
您可以为我的孩子推荐一位保姆吗?nín kěyǐ wèi wǒ de háizi tuījiàn yí wèi bǎomǔ ma?Anh có thể giới thiệu cho con tôi một cô bảo mẫu không?
….坏了。…. huàile.….(vật dụng gì đó)hỏng rồi.
我可以换另外一间房间吗?wǒ kěyǐ huàn lìngwài yí jiàn fáng jiān ma?Tôi có thể đổi phòng khác được không?
我有预定。wǒ yǒu yùdìng.Tôi có dự định.
您有一间带盥洗室的房间吗?nín yǒuyí jiàn dài guànxǐ shì de fáng jiān ma?(Khách sạn bên bạn) có phòng có bồn tắm không?
您有一间带空调的房间吗?nín yǒuyí jiàn dài kòng tiáo de fáng jiān ma?(Khách sạn bên bạn) có phòng có điều hòa không?
您有一间带暖机的房间吗?nín yǒuyí jiàn dài nuǎn jī de fáng jiān ma?(Khách sạn bên bạn) có phòng có lò sưởi không?
您有一间带电视的房间吗?nín yǒuyí jiàn dài diànshì de fáng jiān ma?(Khách sạn bên bạn)  có phòng có tivi không?
您有一间有热水的房间吗?nín yǒuyí jiàn yǒu rè shuǐ de fáng jiān ma?(Khách sạn bên bạn)  có phòng có bình nước nóng không?
您有一间带阳台的房间吗?nín yǒuyí jiàn dài yángtái de fáng jiān ma?(Khách sạn bên bạn) có phòng có ban công không?
您有一间可以眺望对面街道的房间吗?nín yǒuyí jiàn kěyǐ tiào wàng duì miàn jiēdào de fáng jiān ma?(Khách sạn bên bạn) có phòng nhìn ra mặt đường không?
您有一间带有海景的房间吗?nín yǒuyí jiàn dài yǒu hǎijǐng de fáng jiān ma?(Khách sạn bên bạn) có phòng nhìn ra phong cảnh biển không?
好的。再见!hǎo de.zài jiàn!Ok rồi. Tạm biệt bạn!

Hội thoại mẫu: giao tiếp tiếng Trung dành cho lễn tân trong khách sạn

  • Màu đen: nhân viên
  • Màu cam: khách hàng.
Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
Xin chào, khách sạn …. xin nghe您好,这里是…宾馆nín hǎo, zhè lǐ shì… bīn guǎn
Chào cô, tôi muốn đặt một phòng你好,我要预定一个房间nǐ hǎo ,wǒ yào yù dìng yí gè fáng jiān
Xin hỏi, ngài muốn phòng đơn hay phòng đôi ạ ?请问,您要单人间还是双人间?qǐng wèn ,nín yào dān rén jiān hái shì shuāng rén jiān ?
Tôi cần một phòng đôi. Bao nhiêu tiền một ngày ?我要一个双人间。多少钱一天?wǒ yào yí gè shuāng rén jiān  duōshao qián yì tiān
Một ngày… nhân dân tệ, bao gồm bữa sáng. Ngài muốn ở bao lâu ạ ?A: 一天…元,包早餐。您要住多久?yì tiān …yuán ,bāo zǎo cānnín yào zhù duō jiǔ ?
Hai hôm.两天liǎng tiān
Xin hỏi chừng nào ngài check in ?请问您什么时候入住呢?qǐng wèn nín shénme shíhou rùzhù ne ?
Trưa ngày mai.明天中午míng tiān zhōng wǔ
Dạ được. Hẹn gặp lại ngài!好的。再见!hǎo de. zàijiàn!
Chào ngài!您好.nǐ hǎo.
Tôi là …, hôm qua có đặt trước phòng với cô.我是…,昨天跟你预定了房间。wǒ shì … ,zuó tiān gēn nǐ yùdìng le fángjiān
Xin chờ một lát. À, đúng rồi, mời ngài điền vào tờ đơn này, viết tên ngài và số hộ chiếu.稍等一下。哦,是的,请填一下这张单子,写上您的姓名和护照号码。shāo děngyí xiàò ,shìde ,qǐng tián yí xià zhè zhāng dānzi, xiě shàng nín de xìng míng hé hùzhào hàomǎ
Xong rồi.好了。hǎo le
Phòng của ngài là phòng. Đây là thẻ phòng của ngài. Thang máy ở ngay bên trái quầy lễ tân.您的房间是…号。这是您的房卡。电梯就在柜台的左边。nín de fáng jiān…hào.zhè shì nín de fángkǎ.diàntī jiù zài guìtái de zuǒ biān.
Tiện thể xin hỏi một chút, gần đây có nơi nào hay không ?顺便问一下,这附近有什么好玩儿的地方吗?shùnbiàn wèn yíxià zhè fùjìn yǒu shénme hǎo wánr de dìfang ma ?
Dạ có, ra khỏi cửa đi thẳng khoảng km chính là phố đi bộ Bắc Kinh, ở đó có rất nhiều cửa hàng và đồ ăn ngon.有,出门往前走大概公里左右就是北京步行街,那儿有很多商店和美食。yǒu ,chūmén wǎng qián zǒu dàgài yì gōng lǐ zuǒyòu jiù shì Běijīng bùxín gjiē, nàr yǒu hěn duō shāng diàn hé měishí.
Hay quá, vậy phiền cô nhờ nhân viên giúp tôi mang hành lý lên nhé.太好了,麻烦请工作人员帮我把行李搬上去。tài hǎo le, máfan qǐng gōngzuò rén yuán bāng wǒ bǎ xíngli bān shàng qù.
Vâng, không có vấn đề gì.好,没问题。hǎo ,méi wèntí。
Tôi muốn trả phòng Đây là thẻ phòng.我要退房。这是房卡。wǒ yào tuì fáng.zhè shì fáng kǎ
Xin ngài chờ một lát.请稍等。qǐng shāo děng
Xong rồi , đây là hóa đơn. Tổng cộng là …nhân dân tệ.好了。这是账单。一共…元。hǎo le, zhè shì zhàngdān. yígòng …yuán
Có thể dùng thẻ tín dụng thanh toán không ?可以用信用卡结账吗?kě yǐ yòng xìn yòng kǎ jié zhàng ma?
Được ạ, Alipay cũng được可以,支付宝也行。kě yǐ, zhī fù bǎo yě xíng
Ok rồi. Tạm biệt cô!好的。再见!hǎo de.zài jiàn!
Tạm biệt, hoan nghênh lần tới ghé thăm再见,欢迎下次再来!zàijiàn, huānyíng xià cì zàilái!

Lễ tân được ví như là “bộ mặt” của khách sạn. Vì thế mà nhân viên đảm nhiệm vị trí này yêu cầu phải thành thạo nghiệp vụ lễ tân khách sạn, tác phong chuyên nghiệp và khả năng ngoại ngữ tốt. Ngược lại nếu muốn chu du, phượt toàn thế giới một mình. Ngoài tiếng Anh ra bạn có thể học thêm tiếng Trung vì dẫu sao Trung Quốc cũng là quốc gia có số dân đông nhất thế giới, đi bất cứ nơi đâu xác suất gặp được người Trung Quốc cũng sẽ rất cao. Hy vọng rằng bài viết hôm nay sẽ giúp bạn nhiều hơn trong công cuộc đi du lịch một mình. Hãy cùng quay lại với Tiếng Trung THANHMAIHSK vào chủ đề ngày mai nhé.

Bài trước
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngũ kim
Bài sau
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Hải quan
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0