theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Tiếng Trung chuyên ngành tài chính: từ vựng + mẫu câu

2.5/5(4
bình chọn
)

Nhiều năm qua, ngành tài chính vẫn luôn là ngành nhận được sự quan tâm của nhiều người. Hôm nay hãy cùng tiếng Trung THANHMAIHSK học thêm kiến thức về chủ đề này qua bài viết “Tiếng Trung chuyên ngành tài chính: từ vựng + mẫu câu

Từ vựng tiếng Trung chủ đề tài chính
Từ vựng tiếng Trung chủ đề tài chính

1. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành tài chính công

bộ tài chính财政部cáizhèng bù
chi tiêu tài chính财政支出cáizhèng zhīchū
chính sách kinh tế经济政策jīngjì zhèngcè
chính sách thương mại贸易政策màoyì zhèngcè
chính sách tiền tệ货币政策huòbì zhèngcè
hệ thống tiền tệ金融系统jīnróng xìtǒng
hoạt động tiền tệ金融活动jīnróng huódòng
khoản chi của chính phủ政府的支出zhèngfǔ de zhīchū
kinh tế tài chính财经cáijīng
nợ xấu不良贷款bùliáng dàikuǎn
quỹ, ngân quỹ基金jījīn
tài chính công公共财政gōnggòng cáizhèng
thị trường vốn资本市场zīběn shìchǎng
thu nhập của chính phủ政府的收入zhèngfǔ de shōurù
thu nhập từ bán tài sản của nhà nước国有财产出售收入guóyǒu cáichǎn chūshòu shōurù
thu nhập từ thuế税收收入shuìshōu shōurù
thu nhập từ tiền phạt罚款收入fákuǎn shōurù
trái phiếu chính phủ公债gōngzhài
vốn của nhà nước国有资源guóyǒu zīyuán
vốn đầu tư资本zīběn

2. Tiếng Trung về tài chính doanh nghiệp

chi phí thấp nhất最低成本zuìdī chéngběn
cơ cấu quản lý治理结构zhìlǐ jiégòu
cơ cấu vốn资本结构zīběn jiégòu
đầu tư投资tóuzī
đầu tư doanh nghiệp企业投资qǐyè tóuzī
dự toán tài vụ财务预测cáiwù yùcè
giá thành, chi phí成本chéngběn
giá trị thị trường市场价值shìchǎng jiàzhí
kế hoạch tài vụ财务计划cáiwù jìhuà
khâu tài chính tiền tệ金融环节jīnróng huánjié
ngành tài chính doanh nghiệp公司金融学gōngsī jīnróng xué
nguồn tài trợ tiền tệ融资渠道róngzī qúdào
nguồn tiền资金来源zījīn láiyuán
phá sản破产pòchǎn
phân phối lợi nhuận利润分配lìrùn fēnpèi
phân phối lợi tức收益分配shōuyì fēnpèi
phân tích tài vụ财务分析cáiwù fēnxī
quản lý vận hành tài chính运营资金管理yùnyíng zījīn guǎnlǐ
quyết sách tiền tệ融资决策róngzī juécè
rủi ro phá sản破产风险pòchǎn fēngxiǎn
tài chính doanh nghiệp公司金融gōngsī jīnróng
tài vụ của công ty公司的财务gōngsī de cáiwù

3. Tài chính cá nhân trong tiếng Trung

bảo hiểm保险bǎoxiǎn
cất giữ, cóp nhặt收藏shōucáng
chứng khoán证券zhèngquàn
cố vấn quản lý tài chính理财顾问lǐcái gùwèn
đầu tư nhà ở住房投资zhùfáng tóuzī
kế hoạch quản lý tài chính理财规划lǐcái guīhuà
kim ngạch, số tiền金额jīn’é
mục tiêu quản lý tài chính理财目标lǐcái mùbiāo
ngoại hối外汇wàihuì
quan hệ đại diện代理关系dàilǐ guānxi
quan hệ ủy thác委托关系wěituō guānxi
quản lý tài chính cá nhân个人理财gèrén lǐcái
quản lý tài sản管理资产guǎnlǐ zīchǎn
tài chính cá nhân个人财政gèrén cáizhèng
tài sản资产zīchǎn
tài sản sau này未来的资产wèilái de zīchǎn
tiền dư余钱yúqián
tiền lương工资gōngzī
tiền tiết kiệm储蓄chúxù
tình hình tài chính财务状况cáiwù zhuàngkuàng

4. Từ vựng tiếng Trung về ngành tài chính

bổ sung补充bǔchōng
chi tiêu hàng năm岁出suìchū
chi tiêu ngoài định mức额外支出éwài zhīchū
chiết khấu折耗shéhào
của cải, tài nguyên财富cáifù
điều tiết调节tiáojié
đổi tiền兑换duìhuàn
đồng tiền chung单一货币dānyī huòbì
dự chi预付yùfù
dự toán nhà nước国家预算guójiā yùsuàn
dự toán tạm thời临时预算línshí yùsuàn
gia tăng增值zēngzhí
giải quyết解决jiějué
hồi phục kinh tế经济恢复jīngjì huīfù
kế hoạch đầu tư投资计划tóuzī jìhuà
khoản dư của kỳ trước上期结余shàngqī jiéyú
khủng hoảng tài chính金融危机jīnróng wēijī
kinh tế经济jīngjì
kinh tế thế giới世界经济shìjiè jīngjì
lãi ròng纯利chúnlì
lợi nhuận利润lìrùn
lương căn bản底薪dǐxīn
môi trường环境huánjìng
món nợ债务zhàiwù
mức chi tiêu支出额zhīchū é
năm tài chính会计年度kuàijì niándù
nền kinh tế经济体jīngjìtǐ
ngân hàng thương nghiệp商业银行shāngyè yínháng
ngành tài chính金融学jīnróng xué
nguồn资源zīyuán
nhà đầu tư投资者tóuzī zhě
nhà kinh tế经济人士jīngjì rénshì
nửa lương半薪bànxīn
ổn định xã hội社会稳定shèhuì wěndìng
phần lãi gộp毛利máolì
phân phối tài sản资产分配zīchǎn fēnpèi
quỹ tiền tệ thế giới (IMF)国际货币基金组织guójì huòbì jījīn zǔzhī
rủi ro风险fēngxiǎn
rủi ro tài chính财务风险cáiwù fēngxiǎn
số dư余额yú’é
suy thoái衰退shuāituì
suy thoái kinh tế经济衰退jīngjì shuāituì
thị trường chứng khoán证券市场zhèngquàn shìchǎng
thu chi tiền mặt现金收支xiànjīn shōuzhī
thu nhập năm岁入suìrù
thu nhập từ bán hàng销货收入xiāohuò shōurù
thu nhập từ tiền hoa hồng佣金收入yōngjīn shōurù
thu nhập từ tiền lãi利息收入lìxí shōurù
thực hiện, chấp hành执行zhíxíng
đồng tiền tệ quốc gia本国国币běnguó guóbì
tiết kiệm节约jiéyuē
tín dụng tiền tệ货币新货huòbì xīnhuò
triển vọng kinh tế经济前景jīngjì qiánjǐng

5. Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung ngành tài chính

  • 我的专业是金融学所以对个人理财知识比较了解。
    Wǒ de zhuānyè shì jīnróng xué suǒyǐ duì gèrén lǐcái zhīshì bǐjiào liǎojiě.
    Chuyên ngành của tôi là ngành tài chính nên tương đối hiểu biết về kiến thức quản lý tài chính cá nhân.
  • 如果从财政视角去看,你对当今经济市场有什么看法?
    Rúguǒ cóng cáizhèng shìjiǎo qù kàn, nǐ duì dāngjīn jīngjì shìchǎng yǒu shénme kànfǎ?
    Nếu như nhìn từ góc độ tài chính, ông có cái nhìn gì về thị trường kinh tế hiện nay?
  • 我现在的财务状况不太好。
    Wǒ xiànzài de cáiwù zhuàngkuàng bú tài hǎo.
    Tình hình tài chính hiện giờ của tôi không được tốt cho lắm.
  • 上期结余他已经花完了。
    Shàngqī jiéyú tā yǐjīng huā wán le.
    Khoản dư của kỳ trước anh ấy đã tiêu hết rồi.
  • 在此期间,他们只有干低工资的工作,而在经济衰退失业来临时又先受其害。
    Zài cǐ qījiān, tāmen zhǐyǒu gàn dī gōngzī de gōngzuò, ér zài jīngjì shuāituì shīyè láilín shí yòu xiānshòuqíhài.
    Trong thời kỳ này, họ chỉ có thể làm công việc lương thấp hơn nữa lại là người đầu tiêu chịu thiệt hại khi suy thoái kinh tế và thất nghiệp ập đến.
  • 妈妈说现在金融危机来了,买什么东西都要仔细掂量掂量,能省就省。
    Māmā shuō xiànzài jīnróng wēijī láile, mǎi shénme dōngxī dū yào zǐxì diānliang diānliang, néng shěng jiù shěng.
    Mẹ bảo bây giờ khủng hoảng tài chính sắp đến, mua cái gì cũng phải cân nhắc, có thể tiết kiệm được thì tiết kiệm.
  • 理财规划帮助你了解投资的原则。
    Lǐcái guīhuà bāngzhù nǐ liǎojiě tóuzī de yuánzé.
    Kế hoạch quản lý tài chính giúp cậu hiểu nguyên tắc của đầu tư.
  • 投资这种股票可获优厚利润。
    Tóuzī zhè zhǒng gǔpiào kě huò yōuhòu lìrùn.
    Đầu tư cổ phiếu này có thể giành được lợi nhuận cao.
  • 上市公司会不会面临财务风险? 这个问题,或许只有等两三年后的房价来回答。
    Shàngshì gōngsī huì bú huì miànlín cáiwù fēngxiǎn? Zhège wèntí, huòxǔ zhǐyǒu děng liǎng sān nián hòu de fángjià lái huídá.
    Liệu công ty niêm yết có đối mặt với rủi ro tài chính không?  Vấn đề này có lẽ chỉ có đợi giá nhà đất trong hai ba năm nữa  giải đáp thôi.
  • 货币政策要在多种目标中寻求动态平衡,更加重视经济增长、就业等目标,以更大的政策力度对冲疫情影响。
    Huòbì zhèngcè yào zài duōchǒng mùbiāo zhōng xúnqiú dòngtài pínghéng, gèngjiā zhòngshì jīngjì zēngzhǎng, jiùyè děng mùbiāo, yǐ gèngdà de zhèngcè lìdù duìchōng yìqíng yǐngxiǎng.
    Chính sách tiền tệ phải tìm kiếm sự cân bằng trong nhiều mục tiêu, coi trọng các mục tiêu như tăng trưởng kinh tế và việc làm, hơn nữa, dùng chính sách tốt hơn nữa đối phó với ảnh hưởng của  dịch bệnh.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

  • Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành ngân hàng
  • Từ vựng tiếng Trung ngành Thuế
  • Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Xuất nhập khẩu

Hy vọng những Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành tài chính được THANHMAIHSK chia sẻ sẽ giúp bạn đọc có tích lũy thêm vốn từ phục vụ cho công việc và học tập của mình. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ!


THANHMAIHSK tổ chức học các khóa tiếng Trung cho doanh nghiệp, tiếng Trung công xưởng tham khảo chi tiết dưới đây

  • Khóa tiếng Trung cho doanh nghiệp

Hoặc để lại thông tin, chúng tôi sẽ liên hệ sớm nhất

ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY
This entry was posted in Từ vựng chuyên ngành, Từ vựng theo chủ đề, Từ vựng tiếng Trung. Bookmark the permalink.

Bài trước
Từ vựng tiếng Trung về ngành sơn + hội thoại mẫu
Bài sau
Tiếng Trung ngành thuế: từ vựng + mẫu câu
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0