theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Tiếng Trung giao tiếp trong quán cà phê

[Tiếng Trung trong quán cà phê] – “Ngày đẹp trời mình đi cà phê trò chuyện nhé!” “Ngày buồn mình ra cà phê tâm sự nhé?” “Ra quán làm đôi ba chén không bạn tôi?” Đây là những chủ đề mà giới trẻ ngày nay hay nói đến vào dịp cuối tuần. Với họ quán cà phê giờ là nơi tụ tập vui chơi. Vậy hôm nay hãy cùng tiếng trung THANHMAIHSK tìm hiểu về giao tiếp tiếng Trung chủ đề: đi uống cà phê, để biết từng loại nước, loại cà phê thậm chí loại rượu, cocktail nói như nào nha.

Tiếng Trung giao tiếp trong quán cà phê
Tiếng Trung giao tiếp trong quán cà phê

Từ vựng tiếng Trung trong quán cà phê: chủ đề thức uống

 

Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
Quán cà phê咖啡店kāfēidiàn
nhân viên phục vụ服务员fúwùyuán
batender调酒师tiáojiǔshī
nhân viên pha cà phê咖啡师kāfēishī
đồ uống liền方便饮料fāngbiàn yǐnliào
cocktail鸡尾酒jīwěijiǔ
đồ uống nhẹ (không cồn)软性饮料ruǎnxìng yǐnliào
nước ngọt汽水qìshuǐ
nước khoáng矿泉水kuàngquánshuǐ
nước chanh莱姆汁láimǔzhī
nước cam桔子汁júzizhī
nước 7-up七喜qīxǐ
nước dừa椰子汁yēzizhī
nước hoa quả có ga果汁汽水guǒzhī qìshuǐ
nước uống chiết xuất từ lúa mạch麦乳精饮料màir jīng yǐnliào
nước soda苏打水sūdǎshuǐ
nước uống vị sôcôla巧克力饮料qiǎokèlì yǐnliào
cà phê咖啡kāfēi
cà phê Cappuccino卡布奇诺咖啡kǎbùjīnuò kāfēi
cà phê Mocha摩卡咖啡mókǎ kāfēi
cà phê Blue Mountain Coffee蓝山咖啡lánshān kāfēi
cà phê Columbia哥伦比亚咖啡gēlúnbǐyǎ kāfēi
cà phê Hawaii夏威夷咖啡xiàwēiyí kāfēi
cà phê sữa牛奶咖啡niúnǎi kāfēi
cà phê đen纯咖啡chúnkāfēi
cà phê hòa tan速溶咖啡sùróng kāfēi
tràchá
trà sữa奶茶nǎichá
trà chanh柠檬茶níngméng chá
trà đá冰茶bīngchá
trà hoa cúc菊花茶júhuāchá
soda kem冰淇淋苏打水bīngqílín sūdǎshuǐ
sữa bò牛奶niúnǎi
rượujiǔ
rượu chai瓶装酒píngzhuāng jiǔ
rượu aspin苦艾酒kǔài jiǔ
rượu gin杜松子酒dùsōngzǐ jiǔ
rượu Brandy白兰地báilándì
rượu hoa quả果味酒guǒwèi jiǔ
rượu sâm panh香槟酒Xiāngbīn jiǔ
rượu nho đỏ Pháp法国红葡萄酒Fǎguó hóngpútáojiǔ
rượu nho (rượu vang)葡萄酒Pútáo

jiǔ

rượu táo苹果酒píngguǒ jiǔ
rượu Whisky ngọt威士忌酒wēishìjì jiǔ
rượu vang đỏ红葡萄酒hóng pútáojiǔ
rượu Vodka伏特加酒fútèjiā jiǔ
rượu Vodka Martini伏特加马提尼酒fútèjiā mǎtíní jiǔ
rượu Vecmut味美思酒wèiměi sījiǔ
rượu Sherry雪利酒xuělì jiǔ
rượu nho ngọt甜葡萄酒tián pútáojiǔ
rượu nho trắng白葡萄酒bái pútáojiǔ
rượu Punch潘趣酒pānqù jiǔ
rượu nho vùng Chablis夏布利酒xiàbù lìjiǔ
rượu vang trắng白葡萄酒bái pútáojiǔ
rượu Mao Đài茅台酒máotái jiǔ
rượu ngọt Brandy白兰地甜酒báilándì tián jiǔ
rượu Martini马提尼酒mǎtíní jiǔ
rượu cam桔子酒júzi jiǔ
rượu mạnh烈性酒lièxìng jiǔ
rượu vang Hoa Điêu花雕酒huādiāo jiǔ
rượu Thiệu Hưng绍兴酒Shàoxīng jiǔ
rượu Trúc Diệp Thanh竹叶青酒zhúyèqīng jiǔ
Absolut瑞典伏特加ruìdiǎnfútèjiā
Angel’s Kiss天使之吻tiānshǐ zhī wěn
Asahi朝日zhāorì
B-52轰炸机hōngzhàjī
Bacardi白家得báijiādé
Bailey’s百利甜酒bǎilì tián jiǔ
Beck’s贝克bèikè
Beefeater’s必发达金bìfādájīn
Black Russian黑色俄罗斯hēisè éluósī
Bloody Mary血腥玛丽xuèxīng mǎlì
Bourbon波本bōběn
Brandy白兰地báilándì
Budweiser百威bǎiwēi
Bud Ice百威冰啤bǎiwēi bīngpí
Canadian Club加拿大俱乐部jiānádà jùlèbù
Captain Morgan’s摩根船长mógēn chuánzhǎng
Carlsberg嘉士伯jiāshìbó
Champagne香槟酒xiāngbīnjiǔ
Chivas Regal芝华士zhīhuáshì
Cocktail鸡尾酒jīwěijiǔ
Cognac干邑白兰地gānyì báilándì
Corona科罗娜kēluónà
Cutty Sark顺风威士忌shùnfēng wēishìjì
Daiquiri黛克瑞dàikèruì
Draught beer生啤,扎啤shēngpí, zhāpí
Finlandia芬兰伏特加fēnlánfútèjiā
Gin金酒jīnjiǔ
Gin and tonic金汤力jīntānglì
Gordon’s哥顿金gēdùnjīn
Thìa勺子sháozi
Cốc杯子bēizi
Bình瓶子píngzi
Ly thủy tinh玻璃杯bōlí bēi
Ly rượu香槟杯xiāngbīn bēi
Giấy手帕纸shǒupà zhǐ
Ống hút吸管xīguǎn
Cái mở rượu/ bia起子qǐzi
Cục đá lạnh小方冰xiǎofāngbīng
Bộ lọc trà bạc银茶过滤器Yín chá guòlǜ qì

Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng trong quán cà phê

  • Bạn đi uống cà phê với tôi không? 你想和我一起喝咖啡吗?Nǐ xiǎng hé wǒ yīqǐ hē kāfēi ma?
  • Bạn biết quán cà phê nào ngon không? 你知道有什么好喝的咖啡馆吗?Nǐ zhīdào yǒu shénme hǎohē de kāfēiguǎn ma?
  • Cửa hàng cà phê của các bạn có loại cà phê nào? 你们这家咖啡馆有什么咖啡? nǐmen zhè jiā kāfēi guǎn yǒu shénme kāfēi?
  • Có … không? 有没有…? yǒu méi yǒu …..?
  • Ngài muốn uống/  ăn gì đó không? 你们要喝/ 吃什么吗? Nǐ men yào hē/ chī shénme ma?
  • Ngài muốn thứ gì vậy? 你要什么吗? Nǐmen yào shénme ma?
  • Bạn uống cà phê nóng hay lạnh? 你喝热咖啡还是冰咖啡? Nǐ hē rè kāfēi háishì bīng kāfēi?
  • Cái này….. bao nhiêu tiền? 这个….. 多少钱?Zhège….. duōshǎo qián?
  • Tôi muốn uống/  ăn ….. 我想喝/ 吃…..。 wǒ xiǎng hē/ chī …..
  • Tôi thích uống/  ăn…  我喜欢喝/ 吃…..。 wǒ xǐhuān hē/ chī …..

Hội thoại mẫu: gọi đồ uống bằng tiếng Trung

A: 欢迎光临。你想点什么?
Huānyíng guānglín. Nǐ xiǎng diǎn shénme?
Xin chào. Xin hỏi ngài muốn chọn món gì?

B: 我要一杯蓝山咖啡。
Wǒ yào yìbēi lánshān kāfēi.
Tôi muốn một tách cà phê Blue Mountain (Lam Sơn).

A: 您还要点什么吗?
yào hē diǎn shénme?
Ngài muốn chọn món gì nữa không?

B: 我要一杯果汁,少冰。谢谢!
Wǒ yào yìbēi guǒzhī, shǎobīng. Xièxiè!
Tôi muốn một ly nước trái cây, ít đá. Cảm ơn bạn!

A: 好的。一共30块。
Hǎo de. Yīgòng 30 kuài.
Được. Tổng cộng là 30 nhân dân tệ.

B: 给你钱。
gěi nǐ qián.
Tiền đây.

A: 好的。请稍等,马上就到。
hǎo de. qǐng shāoděng, mǎshàng jiù dào.
Vâng, vui lòng đợi một lát, sẽ xong trong vài phút.

B: 谢谢。
xièxie.
Cảm ơn.

A: 你们有没有手帕纸?我要手帕纸。
Nǐmen yǒu méiyǒu shǒupà zhǐ? Wǒ yào shǒupà zhǐ.
Các bạn có khăn giấy không? Tôi cần khăn giấy.

B: 给你。
Gěi nǐ.
Gửi ngài.

Các cửa hàng cà phê nổi tiếng của Trung Quốc

1. 瑞幸咖啡:Ruìxìng kāfēi:Cà phê Luckin- Luckincoffee

Luckin Coffee Inc. là một công ty cà phê và chuỗi nhà hàng cà phê của Trung Quốc. Nó được thành lập tại Bắc Kinh vào năm 2017. Luckin Coffee có trụ sở chính tại Hạ Môn. Tính đến cuối năm 2019, số lượng cửa hàng trực tiếp điều hành đạt 4.507 cửa hàng. Với khẩu hiệu : “从咖啡开始,让瑞幸成为人们日常生活的一部分:cóng kāfēi kāishǐ, ràng Ruìxìng chéngwéi rénmen rìcháng shēnghuó de yíbùfèn:bắt đầu từ cà phê, hãy để Luckin trở thành một phần của cuộc sống hàng ngày của mọi người”, ngày nay Luckin Coffee đã trở thành địa điểm mà giới trẻ hay đến.

2. 太平洋咖啡:Tàipíngyáng kāfēi:Pacific Coffee Company

Pacific Coffee ra đời tại Hồng Kông, Trung Quốc vào năm 1992, và được China Resources Enterprise mua lại vào năm 2010, trở thành thương hiệu chuỗi cà phê duy nhất của tập đoàn. Năm 2011, Pacific Coffee chính thức gia nhập thị trường Trung Quốc đại lục, mang đến cho khách hàng Trung Quốc những ly cà phê ngon, dịch vụ và môi trường tốt. Pacific Coffee hiện có các cửa hàng ở Trung Quốc, Singapore và Malaysia.

3. 迪欧咖啡:Díōu kāfēi:Dio Coffee

Dio Coffee là một trong những thương hiệu chuỗi phục vụ ăn uống nổi tiếng trực thuộc Dio Catering Group, và là công ty dẫn đầu trong danh mục cà phê ăn uống bình dân phức hợp của Trung Quốc. Được thành lập từ năm 2002, đến nay Dio Coffee đã có hơn 400 cửa hàng trên khắp Trung Quốc.

4. 星巴克咖啡:Xīngbākè kāfēi:Starbucks coffee

Chuỗi cà phê nổi tiếng hàng đầu thế giới với hàng ngàn cơ sở khắp toàn cầu. Trung Quốc cũng rất thích uống Starbucks bởi menu đa dạng, thức uống thay đổi, cập nhật thường xuyên. Giá trung bình của 1 thức uống từ 40 tệ.

5. Baker & Spice

Đây là cửa hàng cà phê và bánh có nhiều chi nhánh trên Trung Quốc, vì vậy việc tìm kiếm nó sẽ không quá khó khăn đối với một khách du lịch.

Bên cạnh thức uống Baker & Spice còn cung cấp các loại bánh như bánh quy, bánh mì. Thậm chí, nơi đây còn cung cấp một số loại rượu vang có chất lượng cao mà bạn có thể mua mang về nhà. Quả là một địa điểm không tồi cho các tín đồ hảo ngọt đúng không.

Có thể nói rằng cùng với nhịp điệu xã hội mới, chuyện ăn uống ngày càng được chú trọng hơn. Đi cà phê giờ đây bên cạnh chuyện xả stress thì còn là nơi để bàn công việc, hội họp cùng gia đình, bạn bè. Chính vì thế, thông qua bài viết này tiếng Trung toàn diện THANHMAIHSK hy vọng bạn đã tiếp thu được 1 nguồn kiến thức về chủ đề giao tiếp tiếng Trung trong quán cà phê.

Bài trước
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh doanh 
Bài sau
Tiếng Trung chủ đề Khách sạn: Từ vựng + mẫu câu giao tiếp
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0