theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Tiếng Trung ngành dệt may: từ vựng + hội thoại

3.5/5(6
bình chọn
)

Hiện nay, ngày càng có nhiều công ty nước ngoài đầu tư vào Việt Nam, đặc biệt là đầu tư vào ngành dệt may. Việc nắm vững các từ vựng về lĩnh vực này không những giúp bạn đọc làm việc thuận lợi hơn và còn học hỏi thêm nhiều kiến thức. Hiểu được điều đó, THANHMAIHSK đã tổng hợp những điều cần biết về chuyên ngành này qua bài viết “Tiếng Trung ngành dệt may: từ vựng + hội thoại

Từ vựng tiếng Trung ngành dệt may
Từ vựng tiếng Trung ngành dệt may

1.  Tiếng Trung về các loại máy móc liên quan đến may mặc

Bạn đã biết tên các loại máy móc trong ngành may mặc bằng tiếng Trung như thế nào chưa? Hãy xem ngay list từ vựng về tên tiếng trung các loại máy móc dưới đây nhé

máy bổ túi开袋机kāidài jī
máy căn size橡筋机xiàngjīn jī
máy cắt nhám断带机duàndài jī
máy cắt vải段布机duànbù jī
máy cắt vải mẫu tròn圆形取样机yuánxíng qǔyàng jī
máy cuốn ống麦夹机màijiā jī
máy cuộn vải卷布机juǎnbù jī
máy đánh bông狗牙车gǒuyá chē
máy đính bọ套结机tàojié jī
máy đính cúc钉扣机dīngkòu jī
máy ép keo粘合机niánhé jī
máy hai kim双针机shuāngzhēn jī
máy kiểm kim检针机jiǎnzhēn jī
máy kiểm vải验布机yànbù jī
máy may缝纫机féngrèn jī
máy một kim xén带刀平缝机dàidāo píngfèng jī
máy nén khí空气压缩机kōngqì yāsuō jī
máy phân chỉ分线机fēnxiàn jī
máy sấy chạy bàn台面锅炉机táimiàn guōlú jī
máy sấy khung in烤网机kǎowǎng jī
máy sấy UV红外线锅炉机hóngwàixiàn guōlú jī
máy thêu绣花机xiùhuā jī
máy thùa khuy锁眼机suǒyǎn jī
máy thùa khuy đầu bằng平头锁眼机píngtóu suǒyǎn jī
máy thùa khuy đầu tròn圆头锁眼机yuántóu suǒyǎn jī
máy tra tay上袖机shàngxiù jī
máy trải vải拉布机lābù jī
máy trần đè绷缝机běngfèng jī
máy trần viền洞洞机dòngdòng jī
máy vắt gấu盲逢机mángféng jī
máy vắt sổ包缝机bāofèng jī

2. Tên tiếng Trung về các dụng cụ ngành dệt may

Các dụng cụ may mặc nói như thế nào trong tiếng Trung?

bàn台板táibǎn
bàn đạp压脚踏板yājiǎo tàbǎn
bàn hút抽湿烫床chōushī tàngchuáng
bàn là điện电烫斗diàntàng dǒu
bàn ủi hơi nước蒸汽烫斗zhēngqì tàng dǒu
bộ cự ly针位组zhēnwèi zǔ
chân bàn脚架jiǎojià
chân vịt押脚yājiǎo
dầu chỉ线油xiànyóu
giá chỉ线架xiànjià
kẹp chỉ线夹xiànjiā
linh kiện máy may缝纫机零件féng rènjī língjiàn
mặt nguyệt针板zhēnbǎn
móc钩针gōuzhēn
suốt锁壳suǒké
thùa khuy mắt phụng凤眼机fèngyǎn jī
thuyền锁芯suǒxīn

 

3. Tên tiếng Trung về các loại vải

Các loại vải trong tiếng Trung
Các loại vải trong tiếng Trung
bông thô原棉yuánmián
bông tơ丝绵sīmián
dạ có hoa văn花岗纹呢huāgāng wénní
dạ hoa văn ziczac人字呢rénzì ní
dạ melton麦尔登呢màiěrdēng ní
dạ mỏng薄呢bóní
đốm hoa花形点子huāxíng diǎnzi
gấm织锦zhījǐn
len nhung anh cao cấp英国优质呢绒yīngguó yōuzhì níróng
len pha cotton vải lạc đà羽纱yǔshā
len sọc vuông彩格呢cǎigé ní
len sống原毛yuánmáo
lông cừu loại xấu劣等羊毛lièděng yángmáo
lụa kếp绉纱zhòushā
lụa kếp trung quốc双绉shuāngzhòu
lụa sợi chéo斜纹绸xiéwén chóu
lụa thêm kim tuyến花格绸huāgé chóu
lụa tơ tằm茧绸jiǎnchóu
lụa tơ tằm mỏng蚕丝细薄绸cánsī xìbó chóu
lụa tơ vàng mỏng金丝透明绸jīnsī tòumíng chóu
nhung kẻ灯心绒dēngxīnróng
nhung lông vịt鸭绒yāróng
nhung mịn平绒píngróng
nhung tơ丝绒sīróng
ni lông尼龙nílóng
satin gấm织锦缎zhī jǐnduàn
sợi len tổng hợp毛的确良máo díquèliáng
sợi nhân tạo人造纤维rénzào xiānwéi
sợi tổng hợp的确良díquèliáng
tơ axetat醋酯人造丝cùzhǐ rénzào sī
tơ lụa丝绸sīchóu
tơ nhân tạo人造丝rénzào sī
vải布料bùliào
vải ba lớp sợi三层织物sāncéng zhīwù
vải bố帆布fānbù
vải bông ánh lụa仿丝薄棉布fǎngsībó miánbù
vải bông cứng硬挺织物yìngtǐng zhīwù
vải bông in hoa印花棉布yìnhuā miánbù
vải caro格子布gézǐ bù
vải cashmere开士米kāishì mǐ
vải có vân mắt lưới网眼文织物wǎngyǎn wén zhīwù
vải cotton棉布miánbù
vải dày厚棉麻平纹布hòumián má píngwén bù
vải dày厚重织物hòuzhòng zhīwù
vải flanen法兰绒fǎlán róng
vải gabardine华达呢huádání
vải jean粗斜纹棉布cū xiéwén miánbù
vải kaki卡其布kǎqí bù
vải kẻ sọc条子布tiáozǐ bù
vải khổ đúp双幅布shuāngfú bù
vải khổ hẹp狭幅布xiáfú bù
vải khổ rộng宽幅布kuānfú bù
vải lanh亚麻织物yàmá zhīwù
vải len mộc原色哔叽yuánsè bìjī
vải lỗi疵布cībù
vải mắt lưới网眼织物wǎngyǎn zhīwù
vải mịn质地细的织物zhídì xì de zhīwù
vải muslin平纹细布píngwén xìbù
vải nhung绒布róngbù
vải ren花边纱huābiān shā
vải sa雪纺绸xuěfǎng chóu
vải satin薄缎bóduàn
vải sọc bóng鸳鸯条子织物yuānyāng tiáozi zhīwù
vải sọc nhăn泡泡纱pàopaoshā
vải taffeta cứng硬挺塔夫绸yìngtǐng tǎ fū chóu
vải thô质地粗的织物zhídì cū de zhīwù
vải thun汗布hànbù
vải thun cotton 100%纯棉汗布chúnmián hàn bù
vải vân mây云斑织物yúnbān zhīwù

4. Từ vựng tiếng Trung liên quan đến ngành dệt may

bản mẫu hàng dệt织物样本zhīwù yàngběn
đăng ten lưới珠罗纱花边zhūluōshā huābiān
doanh nghiệp bán lẻ hàng dệt may亚麻织品零售店yàmá zhīpǐn língshòu diàn
doanh nghiệp kinh doanh nhung dạ呢绒商níróng shāng
đường may线缝xiàn fèng
hàng dệt bông棉织物mián zhīwù
hàng dệt cotton棉织品miánzhīpǐn
hàng dệt hoa花式织物huāshì zhīwù
hàng dệt khổ rộng宽幅织物kuānfú zhīwù
hàng dệt kim针织品zhēnzhīpǐn
hàng dệt kim mắt lưới网眼针织物wǎngyǎn zhēnzhīwù
hàng dệt kim móc钩针织品gōuzhēn zhīpǐn
hàng dệt len毛织物máo zhīwù
hàng dệt tơ丝织物sī zhīwù
hàng dệt vải lanh亚麻织品yàmá zhī pǐn
hàng len dạ毛料, 呢子máoliào, ní zi
hàng thêu kim tuyến花缎刺绣huā duàn cìxiù
hàng tơ lụa绢丝织物juànsī zhīwù
hổ vải单幅dānfú
lót vải垫肩diàn jiān
người buôn vải布商bùshāng
người kinh doanh hàng tơ lụa丝织品经销人sīzhīpǐn jīngxiāo rén
nhuộm ngay từ sợi原纤染色yuán xiān rǎnsè
ống tay áo袖子xiùzi
thẻ hàng mẫu衣料样品卡yīliào yàngpǐn kǎ
tiệm may裁缝店cáiféng diàn
túi chìm暗袋àn dài
túi có nắp有盖口袋yǒugài kǒudài
túi ngực胸袋xiōngdài
túi phụ插袋chādài
túi quần, áo口袋kǒudài
viền折边zhébiān

 

5. Hội thoại mẫu:  giao tiếp tiếng Trung

Hội thoại đặt may quần áo

A: 您好,欢迎来到我们的裁缝店。
nín hǎo, huānyíng lái dào wǒmen de cáiféng diàn.
Chào mừng cô đến tiệm may của chúng tôi.

B: 你好,我想定做件旗袍。
nǐ hǎo, wǒ xiǎngdìng zuò jiàn qípáo.
Chào cô, tôi muốn đặt làm một bộ sườn xám.

A: 好的,里面请。您可以考虑并选择服装样式和面料。
hǎo de, lǐmiàn qǐng. nNín kěyǐ kǎolǜ bìng xuǎnzé fúzhuāng yàngshì huò miànliào.
Vâng, mời vào trong. Cô có thể xem xét và lựa chọn kiểu dáng lẫn màu sắc trang phục.

B: 我想做立领短袖及膝的旗袍。
wǒ xiǎng zuò lìlǐng duǎnxiù jí xī de qípáo.
Tôi muốn may một bộ sườn xám có cổ đứng, ngắn tay và dài đến đầu gối.

A: 那您想用什么颜色?我觉得红色很适合你。
nà nín xiǎng yòng shénme yánsè? wWǒ juédé hóngsè hěn shìhé nǐ.
Vậy cô muốn may màu gì? Tôi thấy màu đỏ rất hợp với cô.

B: 是啊,我也喜欢红色。我希望旗袍的领子和胸口有荷花的图案。
shì a, wǒ yě xǐhuān hóngsè. wWǒ xīwàng qípáo de lǐngzi hé xiōngkǒu yǒu héhuā de tú’àn.
Đúng thế, tôi cũng thích màu đỏ. Tôi muốn có họa tiết hoa sen ở cổ và ngực sườn xám.

A: 面料呢?您打算用丝质还是棉质的?
miànliào ne? nNín dǎsuàn yòng sīzhì háishì miánzhì de?
Thế chất liệu thì sao? Cô định dùng vải lụa hay cotton?

B: 丝质看起来好些,穿起来也更优雅。
sīzhì kàn qǐlái hǎoxiē, chuān qǐlai yě gèng yōuyǎ.
Vải lụa trông đẹp hơn, mặc lên cũng thanh lịch hơn.

A: 请去隔壁房间来量您的身材。
qǐng qù gébì fángjiān lái liáng nín de shēncái.
Xin mời đến phòng bên cạnh để đo kích thước.

B: 好的。
hǎo de.
Được.

Hội thoại chọn mẫu vải

A: 欢迎光临,我可以帮你什么?
huānyíng guānglín, wǒ kěyǐ bāng nǐ shénme?
Chào quý khách, tôi có thể giúp gì được cho cô?

B: 我想找一些光滑柔软的布料。
wǒ xiǎng zhǎo yīxiē guānghuá róuruǎn de bùliào.
Tôi muốn tìm một vài loại vải mền mịn.

A: 茧绸可以吗?
jiǎn chóu kěyǐ ma?
Lụa tơ tằm có được không?

B: 多少钱?
duōshǎo qián?
Bao nhiêu tiền?

A: 一米115元。你需要什么颜色?
yī mǐ 115 yuán. nNǐ xūyào shénme yánsè?
115 tệ một mét. Cô cần màu gì?

B: 我买两米,白色的。
wǒ mǎi liǎng mǐ, báisè de.
Tôi lấy hai mét, màu trắng.

A: 那你还需要什么吗?
nà nǐ hái xūyào shénme ma?
Vậy cô còn cần thêm gì không?

B: 你们店有印花棉布吗?
nǐmen diàn yǒu yìnhuā miánbù ma?
Cửa hàng các cô có vải bông in hoa không?

A: 有的。这个怎样?
yǒu de. zZhège zěnyàng?
Có. Cái này thì sao?

B: 挺漂亮的。那就这个吧,我要三米。
tǐng piàoliang de. nNà jiù zhège ba, wǒ yào sān mǐ.
Đẹp đấy. Vậy cái này đi, tôi lấy ba mét.

A: 好的。
hǎo de
Vâng.

Với tổng hợp từ vựng tiếng Trung ngành dệt may, hy vọng sẽ giúp bạn đọc không gặp khó khăn trong công việc cũng như giao tiếp hằng ngày.

Bài trước
Thời gian trong tiếng Trung: Giờ, ngày, tháng, năm
Bài sau
Tiếng Trung ngành hóa chất: từ vựng + hội thoại
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0