theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Tiếng Trung ngành gỗ: Từ vựng + Mẫu câu và Hội thoại

3.7/5(7
bình chọn
)

Bạn quan tâm đến lĩnh vực đồ gỗ nhưng lại không biết gọi tên tiếng Trung của chúng, cũng không biết cách mua bán đồ. Vậy thì còn chần chừ gì mà không đón đọc ngay bài viết “Tiếng Trung ngành gỗ: Từ vựng + Hội thoại” của THANHMAIHSK

Từ vựng tiếng Trung ngành gỗ
Từ vựng tiếng Trung ngành gỗ

1. Tên tiếng Trung về các loại gỗ

gỗ bách柏木bǎimù
gỗ bạch đàn桉树ānshù
gỗ bạch dương桦木huàmù
gỗ bằng lăng大花紫薇dà huā zǐwēi
gỗ cà chí鸡翅木jīchì mù
gỗ cẩm chỉ虎斑木hǔbān mù
gỗ cẩm lai白酸枝bái suān zhī
gỗ cẩm lai hộp巴蒂黄檀bā dì huáng tán
gỗ hạt dẻ栗子木lìzǐ mù
gỗ cây sến朴子pǔ zi
gỗ cứng硬木yìng mù
gỗ dán胶合板jiāo hébǎn
gỗ đàn hương檀香木tán xiāng mù
gỗ dép đỏ紫檀zǐtán
gỗ đỏ古缅茄樹gǔ miǎn jiā shù
gỗ đoan椴木duàn mù
gỗ ép夹板jiábǎn
gõ gụ白木bái mù
gỗ gụ lâu白鹤术báihè shù
gỗ gụ mật油楠yóu nán
gỗ hồng mộc tán紫檀zǐtán
gỗ hương花梨木huālí mù
gỗ lim铁杉tiě shān
gỗ linh san冷杉lěng shān
gỗ long não樟木zhāng mù
gỗ mắt quỷ龙骨风lónggǔ fēng
gỗ mít菠萝蜜木bō luómì mù
gỗ mun乌纹木wū wén mù
gỗ nhãn龙眼木lóng yǎn mù
gõ pơ mu鸡柚木jī yòumù
gỗ sơn huyết鸡血目jī xuè mù
gỗ sơn tiêu椴木duàn mù
gỗ sưa黄花梨木huáng huālí mù
gỗ súc元木yuán mù
gỗ tạp杂木zá mù
gỗ trắc dây紫檀柳zǐtán liǔ
gỗ trắc đen黑酸枝hēi suān zhī
gỗ trắc hồng红酸枝hóng suān zhī
gố xẻ木板mù bǎn
gỗ óc chó胡桃木Hútáo mù

2. Tiếng Trung ngành gỗ: tên các loại cây lấy gỗ

Tên tiếng Trung về các loại cây lấy gỗ
Tên tiếng Trung về các loại cây lấy gỗ
cây bách柏树bóshù
cây bạch đàn桉树ānshù
cây bạch dương白杨báiyáng
cây bao báp猴靣包树hóu miàn bāo shù
cây chà là枣椰树zǎo yē shù
cây cơm cháy接骨木jiēgǔ mù
cây củ tùng红杉hóng shān
cây dẻ ngựa七叶树qī yè shù
cây đoan椴树duàn shù
cây độc cần铁杉tiě shān
cây đu榆木树yú mù shù
cây dừa椰树yē shù
cây dương三角叶杨sānjiǎo yè yáng
cây hoàng dương黄杨huángyáng
cây keo金合欢树jīn héhuān shù
cây lá quạt银杏树yínxìng shù
cây liễu垂柳chuíliǔ
cây long não樟树zhāngshù
cây mại châu山核桃树shān hétáo shù
cây mận gai黑刾李hēi cì lǐ
cây mè苏铁sūtiě
cây nhựa ruồi冬青dōng qīng
cây phong枫树fēng shù
cây sồi橡树xiàngshù
cây sung dâu美国梧桐měi guó wútóng
cây thanh lương trà欧洲山梨ōuzhōu shānlí
cây thông rụng落叶松luòyè sōng
cây thủy tùng紫杉zǐ shān
cây tiêu huyền悬铃树xuán líng shù
cây trắc花梨木huālí mù
cây trăn榛木zhēn mù
cây tùngsōng
cây tùng tuyết雪松类xuěsōng lèi
cây vân sam云杉yún shān
họ nhà cây liễu紫皮柳树zǐ pí liǔshù

3. Một số từ vựng tiếng Trung về ngành gỗ

bàn桌子zhuōzi
bàn ăn bằng gỗ木饭桌mù fànzhuō
bàn học bằng gỗ木书桌mù shūzhuō
bàn tròn圆桌yuánzhuō
bàn vuông方桌fāngzhuō
bộtào
chặt cây砍树kǎn shù
chiều cao高度gāodù
chiều dài长度chángdù
chiều rộng宽度kuāndù
cưa điện电锯diàn jù
cưa gỗ锯木头jù mùtou
ghế dài长椅cháng yǐ
ghế ngắn短椅duǎn yǐ
giường đơn bằng gỗ单人木床架dān rén mù chuángjià
gỗ chưa xẻ原木yuánmù
kích thước尺寸chǐcùn
mét
tấm gỗ板材bǎncái
tấm xơ ép纤维板xiānwéibǎn
thiết bị chặt cây砍树机器kǎn shù jīqì
tủ bằng gỗ木柜子mù guìzi
tủ bát bằng gỗ木橱柜mù chúguì
tủ quần áo bằng gỗ木衣柜mù yīguì
tủ rượu bằng gỗ木酒柜mù jiǔ guì
tủ sách bằng gỗ木书架mù shūjià

THAM KHẢO THÊM

  • Từ vựng tiếng Trung ngành xây dựng
  • Từ vựng tiếng Trung ngành nội thất

4. Một số mẫu câu tiếng Trung ngành gỗ thông dụng

你要买原木还是木板?
Nǐ yàomǎi yuánmù háishì mùbǎn?
Bạn muốn mua gỗ chưa xẻ hay xẻ rồi?

买木板,我哥想亲手做书桌。
Mǎi mùbǎn, wǒ gē xiǎng qīnshǒu zuò shūzhuō.
Mua gỗ xẻ, anh tôi muốn tự tay làm bàn học.

一幅木板的尺寸是多少?
Yì fú mùbǎn de chǐcùn shì duōshǎo?
Kích thước một tấm gỗ xẻ là bao nhiêu?

这个长,款,后,多少?
Zhège cháng, kuǎn, hòu, duōshǎo?
Độ dài, rộng, dày của cái này là bao nhiêu?

一立方米多少钱?
Yí lìfāng mǐ duōshǎo qián?
1 mét khối gỗ bao nhiêu tiền?

你能不能帮我看一下儿价格?
Nǐ néng bù néng bāng wǒ kàn yíxiàr jiàgé?
Bạn xem giúp tôi cái này bao nhiêu được không?

你要买什么木?
Nǐ yàomǎi shénme mù?
Bạn muốn mua loại gỗ nào?

我想买桉树。
Wǒ xiǎng mǎi ān shù.
Tôi muốn mua gỗ bạch đằng.

你还要别的吗?
Nǐ hái yào bié de ma?
Bạn còn muốn mua gì khác nữa không?

5. Hội thoại mẫu tiếng Trung về ngành gỗ

Đặt làm giường

A:请问你想要什么?
Qǐngwèn nǐ xiǎng yào shénme?
Xin hỏi anh muốn mua gì?

B:我想看一下儿木头,你们这里有哪种木头?
Wǒ xiǎng kàn yíxiàr mùtou, nǐmen zhèlǐ yǒu nǎ zhǒng mùtou?
Tôi muốn xem gỗ, ở đây có những loại gỗ nào?

A:我们这里什么木板都有, 你想要哪个?
Wǒmen zhèlǐ shénme mùbǎn dōu yǒu, nǐ xiǎng yào nǎge?
Ở đây lại gỗ nào chúng tôi cũng có, anh muốn mua loại nào?

B:我想订做一个苦楝的床架。
Wǒ xiǎng dìngzuò yí gè kǔliàn de chuángjià.
Tôi muốn đặt làm một cái giường bằng gỗ xoan.

A:你想长、款、后是多少?
Nǐ xiǎng cháng, kuǎn, hòu shì duōshǎo?
Anh muốn chiều dài, chiều rộng và độ dày là bao nhiêu?

B:你们这里有货样吗?我想看看。
Nǐmen zhèlǐ yǒu huòyàng ma? Wǒ xiǎng kànkan.
Ở đây có hàng mẫu không? Tôi muốn xem thử.

A:有,这边请。你看这些都是最新款的.
Yǒu, zhèbiān qǐng. Nǐ kàn zhèxiē dōu shì zuìxīn kuǎn de.
Có, mời đi lối này. Anh xem những mẫu này đều là những mẫu mới nhất.

B:不错,我的床架尺寸就像这个。
Búcuò, wǒ de chuángjià chǐcùn jiù xiàng zhège.
Cũng không tệ, kích thước cái giường của tôi giống như kích thước bộ này đi.

A: 好,你还有什么问题吗?
Hǎo, nǐ hái yǒu shénme wèntí ma?
Được, anh còn yêu cầu gì nữa không?

B:我想问一下,床架大概多久能做完?
Wǒ xiǎng wèn yíxià, chuángjià dàgài duōjiǔ néng zuò wán?
Tôi muốn hỏi một chút, giường của tôi khi nào có thể hoàn thành xong?

A:如果进度不错的话,大概 十天就好。
Rúguǒ jìndù búcuò de huà, dàgài shítiān jiù hǎo.
Nếu như tiến độ tốt thì khoảng 10 ngày là xong.

Hỏi giá mua giường bằng tiếng Trung

A:我的床架多少钱?
Wǒ de chuángjià duōshǎo qián?
Giường của tôi bao nhiêu tiền?

B: 四百万越南盾。
Sìbǎi wàn Yuènándùn.
4 triệu đồng.

A:太贵了,便宜一点儿吧。三百五十万越南盾,行吗?
Tài guìle, piányi yì diǎnr ba. Sānbǎi wǔshí wàn Yuènán dùn, xíng ma?
Đắt thế, bới đi. 3 triệu rưỡi được không?

B:不行,我们这儿不讲价。再说,我向你保证,木质最好的。
Bùxíng, wǒmen zhèr bù jiǎngjià. Zàishuō, wǒ xiàng nǐ bǎozhèng, mùzhì zuìhǎo de.
Không được, chỗ chúng tôi không mặc cả. Hơn nữa đảm bảo với anh chất lượng gỗ tốt nhất.

A: 那行,我需要多少定金?
Nà xíng, wǒ xūyào duōshǎo dìngjīn?
Tôi phải cọc trước bao nhiêu tiền?

B:请你先付一半.
Qǐng nǐ xiān fù yībàn
Cọc trước một nửa số tiền.

A: 好的。
Hǎo de.
Được.

Trên đây là bộ từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành Gỗ mà THANHMAIHSK đã tổng hợp, các bạn đọc nhớ chuẩn bị một cuốn sổ tay để ghi chép những kiến thức này lại nhé.

 

Bài trước
Từ vựng tiếng Trung chủ đề nội thất
Bài sau
Từ vựng tiếng Trung HSK5 có ví dụ kèm file PDF
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0