theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Tiếng Trung ngành ngân hàng: từ vựng + hội thoại

5/5(1
bình chọn
)

Việc nắm vững cách thức giao dịch trong ngân hàng sẽ có ích cho bạn dù là ở trong nước hay nước ngoài. Đối với các bạn học ngoại ngữ, tìm hiểu từ vựng về lĩnh vực này sẽ giúp các bạn không bị bỡ ngỡ khi tới đất nước đó. Chính vì vậy, hôm nay THANHMAIHSK sẽ giới thiệu đến bạn đọc trọn bộ “từ vựng tiếng Trung ngành ngân hàng” cùng hội thoại mẫu khi giao dịch tại ngân hàng nhé.

Từ vựng tiếng Trung ngành ngân hàng
Từ vựng tiếng Trung ngành ngân hàng

Tên Các loại ngân hàng trong tiếng Trung

chi nhánh ngân hàng银行分行yínháng fēnháng
ngân hàng银行yínháng
ngân hàng đại lý代理银行dàilǐ yínháng
ngân hàng đầu tư投资银行tóuzī yínháng
ngân hàng dự trữ储备银行chúbèi yínháng
ngân hàng hợp doanh合资银行hézī yínháng
ngân hàng nhà nước Việt Nam越南国家银行yuè nán guójiā yínháng
ngân hàng quốc gia国家银行guójiā yínháng
ngân hàng thế giới世界银行shìjiè yínháng
ngân hàng thương mại 商业银行shāngyè yínháng
ngân hàng tiết kiệm储蓄所chúxù suǒ
ngân hàng trung ương中央银行zhōngyāng yínháng
ngân hàng tư nhân私人银行sīrén yínháng
phòng tín dụng của ngân hàng银行的信用部yínháng de xìnyòng bù
phòng ủy thác của ngân hàng银行的信托部yínháng de xìntuō bù
quỹ hợp tác xã tín dụng信用社xìnyòng shè
quỹ hợp tác xã tín dụng nông nghiệp农业信用社nóngyè xìnyòng shè
quỹ tín dụng thành phố城市信用社chéngshì xìnyòng shè

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành ngân hàng: Chức vụ

Từ vựng tiếng Trung ngành ngân hàng: Chức vụ
Từ vựng tiếng Trung ngành ngân hàng: Chức vụ
chủ tịch ngân hàng银行总裁yínháng zǒngcái
giám đốc ngân hàng银行经理yínháng jīnglǐ
người thu tiền收帐员shōu zhàng yuán
người xét duyệt审核员shěnhé yuán
nhân viên bảo vệ警卫人员jǐngwèi rényuán
nhân viên điều tra tín dụng信用调查员xìnyòng diàochá yuán
nhân viên ngân hàng银行职员yínháng zhíyuán
nhân viên ngân hàng cao cấp银行高级职员yínháng gāojí zhíyuán
nhân viên thu ngân出纳员chūnà yuán
trợ lý giám đốc ngân hàng银行经理助理yínháng jīnglǐ zhùlǐ
trưởng phòng tài vụ出纳主任chūnà zhǔrèn

Tiền tệ ở ngân hàng bằng tiếng Trung

card séc支票保付限额卡zhīpiào bǎo fù xiàn’é kǎCard bảo đảm mức chi của séc
chi phiếu giả, séc giả伪支票wěi zhīpiào
chi phiếu, séc支票zhīpiào
cổ phiếu股票gǔpiào
cuống phiếu票根piàogēn
đồng tiền cơ bản基本货币jīběn huòbì
đồng tiền quốc tế国际货币guójì huòbì
đồng tiền thông dụng通用货币tōngyòng huòbì
ngân phiếu định mức银行票据yínháng piàojù
ngoại tệ外币wàibì
séc bị trả lại空头支票kōngtóu zhīpiào
séc cá nhân个人用支票gèrén yòng zhīpiào
séc còn hạn有效支票yǒuxiào zhīpiào
séc khống chi空白支票kòngbái zhīpiào
séc thanh toán本票běn piào
séc tiền mặt现金支票xiànjīn zhīpiào
sổ chi phiếu支票簿zhīpiào bù
tiền cũ旧币jiù bì
tiền dự trữ储备货币chúbèi huòbì
tiền dự trữ của ngân hàng银行储备金yínháng chúbèi jīn
tiền giả假钞jiǎ chāo
tiền giấy ngân hàng纸币zhǐbì
tiền mặt现金xiànjīn
tiền phụ trợ辅助货币fǔzhù huòbì

Từ vựng tiếng Trung về giao dịch trong ngân hàng

Giao dịch trong ngân hàng bằng tiếng Trung
Giao dịch trong ngân hàng bằng tiếng Trung
atm自动取款机zìdòng qǔkuǎnjī
biên lai gửi tiền存款收据cúnkuǎn shōujù
chế độ tiền tệ quốc tế国际货币制度guójì huòbì zhìdù
chen nhau đổi tiền mặt挤兑jǐduì
chi tiết báo biểu报表清单bàobiǎo qīngdān
chiết khấu ngân hàng银行贴现yínháng tiēxiàn
chuyển khoản 银行转帐yínháng zhuǎnzhàng
cổ phiếu股票gǔpiào
công ty tài chính商业信贷公司shāngyè xìndài gōngsī
công ty ủy thác đầu tư信托投资公司xìntuō tóuzī gōngsī
đổi tiền mặt兑现duìxiàn
đồng tiền tăng giá货币增值huòbì zēngzhí
dự toán ngân sách nhà nước国家预算guójiā yùsuàn
dự toán ngân sách nhà nước国家预算guójiā yùsuàn
dự trữ vàng黄金储备huángjīn chúbèi
giảm phát通货收缩tōnghuò shōusuō
gửi tiền vào ngân hàng存款cúnkuǎn
kế toán công公共会计gōnggòng kuàijì
kế toán doanh nghiệp thương mại商业会计shāngyè kuàijì
kế toán khấu hao tài sản cố định折旧会计zhéjiù kuàijì
kế toán vốn bằng tiền成本会计chéngběn kuàijì
két sắt安全信托柜ānquán xìntuō guì
khách hàng顾客gùkè
kho bạc金库jīnkù
khoản tiền vay không lãi无息贷款wú xī dàikuǎn
khoản vay dài hạn长期贷款chángqī dàikuǎn
khoản vay không được bảo đảm无担保贷款wú dānbǎo dàikuǎn
lạm phát通货膨胀tōnghuò péngzhàng
lượng tiền mặt lưu thông货币流通量huòbì liútōng liàng
lượng tiền mặt phát hành, lưu hành纸币发行量zhǐbì fāxíng liàng
lượng tiền mặt phát hành, lưu hành纸币发行量zhǐbì fāxíng liàng
máy báo động报警器bàojǐng qì
máy gửi tiền tự động自动存取机zìdòng cún qǔ jī
mệnh giá面额miàn’é
ngày hết hạn thanh toán存款到期cúnkuǎn dào qī
ngoại hối bấp bênh外汇波动wàihuì bōdòng
người chứng thực背书人bèishū rén
người môi giới, cò mồi经纪人jīngjì rén
người trả tiền支付人zhīfù rén
nhập siêu逆差nìchā
nợ dây chuyền债务链zhàiwù liàn
nợ khó đòi, nợ xấu坏帐huài zhàng
phiếu chuyển tiền ngân hàng银行承兑汇票yínháng chéngduì huìpiào
phòng chờ 等候厅děnghòu tīng
phong tỏa tiền gửi ở ngân hàng银行存款冻结yínháng cúnkuǎn dòngjié
quầy gửi tiền存款柜台cúnkuǎn guìtái
rào chắn柜自格栅guì zì gé zhà
sổ chi phiếu支票本zhīpiào běn
sổ sách kế toán, nghiệp vụ kế toán簿记bùjì
số tài khoản帐号zhànghào
sở/ trung tâm giao dịch chứng khoán股票交易所gǔpiào jiāoyì suǒ
sức mua của đồng tiền货币购买力huòbì gòumǎilì
thẻ tín dụng信用卡xìnyòngkǎ
thời gian làm việc của ngân hàng银行营业时间yínháng yíngyè shíjiān
tiền giả假钞jiǎchāo
tiền gốc本金běn jīn
tiền gửi cá nhân私人存款sīrén cúnkuǎn
tiền thật真钞zhēnchāo
tiền vay bằng ngân phiếu支票贷款zhīpiào dàikuǎn
tiền vay ngắn hạn短期贷款duǎnqī dàikuǎn
tiền vay ngân hàng银行信贷yínháng xìndài
tiền xu硬币yìngbì
trái phiếu债券zhàiquàn
tỷ giá hối đoái ngoại tệ套汇汇率tàohuì huìlǜ
xuất siêu顺差shùnchā

5. Từ vựng tiếng Trung liên quan đến gửi tiết kiệm ở ngân hàng

Từ vựng tiếng Trung liên quan đến gửi tiết kiệm ở ngân hàng
Từ vựng tiếng Trung ngành ngân hàng: Gửi tiết kiệm
biên lai回单huí dān
biên lai gửi tiền存款单cúnkuǎn dān
chủ sổ tiết kiệm chung共同户头gòngtóng hùtóu
giấy lĩnh tiền取款单qǔkuǎn dān
giấy mở tài khoản tiết kiệm活期存单huóqī cúndā
gửi có kỳ hạn存定期cún dìngqī
gửi không kỳ hạn存活期cúnhuó qī
khoản tiền gửi tiết kiệm储蓄存款chúxù cúnkuǎn
lãi ròng纯利息chún lìxí
lãi suất cố định定息dìngxī
lãi suất không cố định不固定利息bù gùdìng lìxí
lãi suất năm年息nián xī
lãi suất ngân hàng银行利率yínháng lìlǜ
lãi suất tháng月息yuè xí
lãi suất thấp低息dī xī
lãi suất tiền mặt现金利率xiànjīn lìlǜ
mở tài khoản开户kāi hù
người gửi tiết kiệm 存款人cúnkuǎn rén
sổ dư储蓄额chúxù é
sổ tiết kiệm存折cúnzhé
tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn dưới hình thức séc支票活期存款帐户zhīpiào huóqī cúnkuǎn zhànghù
thông báo mất sổ tiết kiệm存折挂失cúnzhé guàshī
tỷ giá汇率huìlǜ
tỷ giá ngoại tệ外汇汇率wàihuì huìlǜ
tiền gửi định kỳ定期存款dìngqī cúnkuǎn
tiền gửi lấy không báo trước活期存款huóqī cúnkuǎn

Đơn vị tiền tệ ở một số quốc gia

Đơn vị tiền tệ bằng tiếng Trung
Đơn vị tiền tệ bằng tiếng Trung
Bảng Anh英镑Yīngbàng
Dollar Mỹ美元Měiyuán
đồng Euro欧元Ōuyuán
Nhân dân tệ人民币Rénmínbì
tiền Đài Loan台币Táibì
tiền Hồng Kông港币Gǎngbì
Việt Nam đồng越南盾Yuènán dùn
Yên Nhật日元Rì yuán

Hội thoại tiếng Trung chủ đề đi ngân hàng

1. Mở tài khoản ngân hàng nói bằng tiếng Trung như thế nào?

A:  小姐, 我要开个户。
Xiǎojiě, wǒ yào kāi gè hù.
Chào cô, tôi muốn mở tài khoản ngân hàng.

B: 请填一张活期存单。
Qǐng tián yī zhāng huóqī cúndān.
Mời điền vào giấy mở tài khoản tiết kiệm.

A: 要填什么?
Yào tián shénme?
Phải điền những gì?

B: 您的名字、身份证号码、地址和要存多少钱。
Nín de míngzì, shēnfè zhèng hàomǎ, dìzhǐ hé yào cún duōshǎo qián.
Điền tên của anh, số chứng minh thư, địa chỉ và số tiền muốn gửi.

A: 最少要存多少钱?
Zuìshǎo yào cún duōshǎo qián?
Phải gửi ít nhất bao nhiêu tiền?

B: 最少十块钱。
Zuìshǎo shíkuài qián.
Ít nhất 10 tệ.

A: 填好了,给您存单。
Tián hǎole, gěi nín cúndān.
Tôi điền xong rồi, tờ đơn đây.

B: 给您,这是您的存折,以后就拿它来存钱、取钱。
Gěi nín, zhè shì nín de cúnzhé, yǐhòu jiù ná tā lái cúnqián, qǔqián.
Đây là sổ tiết kiệm của anh, sau này anh dùng nó để gửi và rút tiền.

A: 谢谢。
Xièxiè.
Cảm ơn cô.

b. Đi chuyển khoản

A:小姐,我要转账。
Xiǎojiě, wǒ yào zhuǎnzhàng.
Chào cô, tôi muốn chuyển khoản.

B:好的。请你填在这儿。你想转多少?
Hǎo de.Qǐng nǐ tián zài zhèr. Nǐ xiǎng zhuǎn duōshǎo?
Vâng. Mời anh điền vào đây. Anh muốn chuyển bao nhiêu tiền?

A:我想转5000人民币。
Wǒ xiǎng zhuǎn 1000 rénmínbì.
Tôi muốn chuyển 1000 NDT.

B: 请告诉你的户头。
Qǐng gàosù nǐ de hùtóu.
Xin hãy đọc số tài khoản của anh.

A:你想转给哪个户头?
Nǐ xiǎng zhuǎn gěi nǎgehùtóu?
Anh muốn chuyển tiền đến tài khoản nào?

B:我转到张浩。户头是123456789.
Wǒ zhuǎn dào Zhānghào. Hùtóu shì 123456789.
Tôi chuyển cho Trương Hạo. Số tài khoản là 123456789.

A:请给我你的身份证。
Qǐng gěi wǒ nǐ de shēnfèn zhèng.
Cho tôi xem chứng minh thư của anh.

B:好的。请在这儿签名字。
Hǎo de. Qǐng zài zhèr qiānmíng zì.
Được rồi. Mời anh ký tên vào đây.

A:你的钱已经转好了。
Nǐ de qián yǐjīng zhuǎn hǎole.
Tiền của anh đã chuyển xong rồi.

B:谢谢你!
Xièxiè nǐ!
Cảm ơn cô!

Trên đây là Tổng hợp từ vựng và hội thoại tiếng Trung liên quan đến ngành Ngân hàng mà THANHMAIHSK giới thiệu đến bạn đọc. Chúc các bạn vận dụng thật tốt những kiến thức bổ ích này trong học tập cũng như trong cuộc sống. Và đừng quên đón đọc các chuyên mục từ vựng tiếng Trung tiếp theo nhé.

Bài trước
Tiếng Trung chuyên ngành Xây dựng: Từ vựng + Hội thoại
Bài sau
Tổng hợp các câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản 
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0