theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Tổng hợp từ vựng HSK 4 mới nhất – 1200 từ vựng

4.1/5(14
bình chọn
)

[1200 từ vựng HSK 4] – Với tấm bằng HSK cấp độ 4 trong tay, bạn có thể apply các trường đại học bên Trung Quốc hay trở thành chủ tiệm order đồ trên Taobao mà không cần qua trung gian. Hãy cùng THANHMAIHSK ôn luyện kĩ năng từ vựng tiếng trung để chinh phục kỳ thi HSK 4 với điểm số tuyệt đối nào.

Bài viết liên quan:

  • 150 từ vựng HSK 1
  • 300 từ vựng HSK 2
  • 600 từ vựng HSK 3
Từ vựng HSK 4 mới nhất
Tổng hợp 1200 từ vựng HSK 4 mới nhất

Tổng hợp từ vựng HSK 4 có ví dụ cụ thể

Tiếng TrungPhiên âmTừ loạiTiếng ViệtVí dụChú thíchDịch 

nghĩa

爱情àiqíngDanh từTình yêu在爱情的过程中,双方都要尽量努力。zài àiqíng de guòchéng zhōng, shuāng fāng

dōu yào jǐnliàng nǔlì.

Trong tình yêu, đôi bên đều phải cố gắng hết mình.
安排ānpáiDanh từSắp xếp

An bài

老师把明天的活动安排又重新讲了一遍。lǎoshī bǎ míngtiān de huódòng ānpái yòu chóng xīn

jiǎngle yībiàn.

Cô giáo kể lại 1 lần lịch hoạt động ngày mai.
安全ānquánDanh từAn toàn老师经常教育我们注意安全,避免发生事故。lǎoshī jīngcháng jiàoyù wǒmen zhùyì ānquán, bìmiǎn fāshēng shìgù.Các thầy cô giáo thường xuyên giáo dục chúng em chú ý an toàn, tránh tai nạn.
ànTính từTối明争暗斗míngzhēng’àndòu.Tranh giành

Cấu xé lẫn nhau

按时ànshíDanh từĐúng giờ

Chuẩn giờ

周末我要按时参加活动,不能陪你了。zhōumò wǒ yào ànshí cānjiā huódòng, bùnéng péi nǐle.Tôi cần  tham gia các hoạt động đúng giờ vào cuối tuần nên không thể đi cùng bạn.
按照ànzhàoĐộng từTuân theo

Theo ….

按照学校的规定,我不能再迟到了。ànzhào xuéxiào de guīdìng, wǒ bùnéng zài chídàole.tuân theo quy định của trường, tôi không được lại đến muộn lần nữa.
包括bāokuòDanh từBao gồm你说的价格包括保险费了没?nǐ shuō de jiàgé  bāo kuò

bǎoxiǎn fèile méi?

Giá của bạn có bao gồm phí bảo hiểm không?
保护bǎohùĐộng từBảo vệ

Bảo hộ

你保护世界,我保护你。nǐ bǎohù shìjiè, wǒ bǎohù nǐ.Bạn bảo vệ thế giới, tôi bảo vệ bạn.
bàoĐộng từÔm

Bế

Ẵm

左拥右抱zuǒ yōng yòu bàoDùng để chỉ nhiều thê thiếp, trái ôm phải ấp
抱歉bàoqiànĐộng từXin lỗi

Thứ lỗi

打扰了教授的休息,他一再表示抱歉。dǎrǎole jiàoshòu de xiūxí, tā yīzài biǎoshì bàoqiàn.Làm phiền vào việc nghỉ ngơi của giáo sư, anh ta liên tục xin lỗi.
报道bàodàoĐộng từĐưa tin, báo tin

Bài báo

Phóng sự

记者决定前往事发地,进行深入报道。jìzhě juédìng qiánwǎng shì fā dì, jìnxíng shēnrù bàodào.Phóng viên quyết định đến tận nơi xảy ra vụ việc để phóng sự chuyên sâu.
报名bàomíngĐộng từBáo danh

Báo tên

你到学校报名了没?nǐ dào xuéxiào bàomíng le méi?Bạn đã báo danh tại trường học chưa?
bèiDanh từ

Lượng từ

Lần

Bội

事倍功半shìbèigōngbànLàm nhiều ăn ít
本来běnláiTừ nốiVốn dĩ, ban đầu

Có lẽ, lẽ ra, đáng lẽ

这件事跟他本来没有任何关系

Zhè jiàn shì gēn tā běnlái méiyǒu rènhé guānxìSự việc này  vốn dĩkhông liên quan gì đến anh taviệc này.
bènTính từNgốc nghếch太笨了你。tài bènle nǐ.Bạn quá ngốc rồi.
笔记本bǐjìběnDanh từSổ tay你准备笔记本了吗?nǐ zhǔnbèi bǐjìběnle ma?Bạn đã chuẩn bị sổ tay chưa?
毕业bìyèDanh từ

Động từ

Tốt nghiệp你毕业第几届?nǐ bìyè dì jǐ jiè?Bạn tốt nghiệp năm nào?
biànLượng từĐoạn请把这段话再读一遍。qǐng bǎ zhè duàn huà zài dú yībiàn.Vui lòng đọc lại đoạn văn này.
标准biāozhǔnDanh từTiêu chuẩn很抱歉,你的产品太高档,超过我们的标准了。Hěn bàoqiàn, nǐ de chǎnpǐn tài gāodàngl, chàoguò wǒmen de biāozhǔnle.Xin lỗi, sản phẩm của bạn quá cao cấp và vượt qua yêu cầu của chúng tôi.
表达biǎodáĐộng từBiểu đạt

Bày tỏ

双方代表首先讨论了会谈的程序。shuāngfāng dàibiǎo shǒuxiān tǎolùnle huìtán de chéngxù.Đại diện của hai bên lần đầu tiên thảo luận về các thủ tục của cuộc hội đàm.
表格biǎogéDanh từBảng, biểu请你把这个表(格)填好。qǐng nǐ bǎ zhège biǎo (gé) tián hǎo.Vui lòng điền vào biểu mẫu (biểu mẫu) này.
表扬biǎoyángĐộng từBiểu dương

Tán/ tuyên dương

王老师在台上表扬小李。Wáng lǎoshī zài tái shàng biǎoyáng Xiǎo lǐ.Cô giáo Vương khen ngợi Tiểu Lí trên sân khấu.
饼干bǐnggānDanh từBánh quy我很喜欢吃饼干。Wǒ hěn xǐhuān chī bǐnggān.Tôi rất thích ăn bánh quy..
并且bìngqiěTừ nối

Liên từ

Hơn nữa一眨眼的时间你们就会长大并且离开。Yī zhǎyǎn de shíjiān nǐmen jiù huì zhǎng dà

bìngqiě líkāi.

Trong nháy mắt,  mọi người sẽ lớn lên và rời đi.
博士bóshìDanh từTiến sĩ小明考上了博士,Xiǎomíng kǎo shàngle bóshì, gào.Tiểu Minh trúng tuyển tiến sĩ,
不但bù dànnTừ nối

Liên từ

Không những她不但长得漂亮,而且还有好成绩。ā bùdàn zhǎng dé piàoliang, érqiě hái yǒu hǎo chéngjī.Cô ấy không chỉ xinh đẹp mà còn có thành tích cao.
不过bùguòTừ nối

Phó từ

Cực kỳ, hết mức, hơn hết

Chẳng qua, vừa mới, vừa chỉ

这只是不过是一件小事,你不用为了它而烦恼啊。zhèzhǐ shì

zhǐ bùguò shì yī jiàn xiǎoshì, nǐ bùyòng wèile tā ér fánnǎo a.

Đây chỉ là một vấn đề nhỏ, bạn không phải lo lắng về nó.
不得不bùdé bùTừ nốiKhông thể không

Cần phải

作为一个好学生,你不得不听老师的话。zuòwéi yīgè hào xuéshēng, nǐ bùdé bù tīng lǎoshī dehuà.Là một học sinh ngoan, bạn phải nghe lời giáo viên.
不管bùguǎnTừ nốiCho dù

Bất kể

Bất luận

Mặc kệ, bỏ liều, bất chấp

不管白天还是黑夜,我都很努力达到最好的结果。bùguǎn báitiān háishì hēiyè, wǒ dōu hěn nǔlì dádào zuì hǎo de jiéguǒ.Bất kể ngày hay đêm, tôi đều làm việc chăm chỉ để đạt được kết quả tốt nhất.
不仅bùjǐnTừ nốiKhông chỉ不仅是外貌之美,你还要又美德之善。bùjǐn shì wàimào zhīměi, nǐ hái yào yòu měidé zhī shàn.Không chỉ có vẻ đẹp ngoại hình mà còn phải có phẩm hạnh.
部分bùfènDanh từBộ phận这个产品可以分为三个部分。zhège chǎnpǐn kěyǐ fēn wéi sān gèbùfèn.Sản phẩm này có thể được chia thành ba phần.
Động từMa sát, xoa, cọ, quẹt

Sờ

哭眼擦泪kū yǎn cā lèiLấy nước mắt lau nước mắt
cāiĐộng từĐoán两小无猜liǎngxiǎowúcāiHai nhỏ vô tư
材料cáiliàoDanh từTài liệu你先把材料回家读一遍然后再说吧。nǐ xiān bǎ cáiliào huí jiā dú yībiàn ránhòu zàishuō ba.Đầu tiên bạn đọc lại tài liệu rồi sau đó ta lại nói về nó.
参观cānguānĐộng từTham quan明天我会带你去参观。míngtiān wǒ huì dài nǐ qù cānguān.Ngày mai anh đưa em đi thăm quan.
差不多chàbùduōDanh từXấp xỉ, gần giống nhau,không nhiều lắm

Bình thường

童年那些大大小小的事情我差不多都忘得干干净净的了。Tóngnián nàxiē dà dàxiǎo xiǎo de shìqíng wǒ chàbùduō dōu wàng  dégàn gānjìng jìng dele.Tôi gần như quên hết những việc lớn nhỏ trong thời thơ ấu của mình.
chángĐộng từNếm请你尝尝这个菜,然后给我评价。Qǐng nǐ cháng cháng zhègè cài, ránhòu gěi wǒ píngjià.Mời bạn nếm thử món ăn này và cho tôi nhận xét nhé.
长城chángchéngDanh từTrường Thành我想去参观万里长城。wǒ xiǎng qù cānguān wànlǐ chángchéng.Tôi muốn đến thăm Vạn Lý Trường Thành.
长江chángjiāngDanh từTrường Giang长江是中国最大的河流。Chángjiāng shì zhōngguó zuìdà de héliú.Sông  Trường Giang là con sông lớn nhất ở Trung Quốc.
chǎngLượng từTrận我们一起玩一场足球吧。wǒmen yīqǐ wán yī chǎng zú qiú

ba.

Chúng tacùng chơi một trấn bóng đá đi
超过chāoguòĐộng từVượt qua你的能力已经超过我们的想象了。nǐ de nénglì yǐjīng chāoguò wǒmen de xiǎngxiàngle.Khả năng của bạn đã vượt quá sức tưởng tượng của chúng tôi.
chǎoĐộng từCãi nhau你们别吵架吧,,太闹了,麻烦我学习。nǐmen bié chǎojiàbā , tài nàole, máfan wǒ xuéxí.Thôi cãi nhau đi, ồn ào quá, khó học lắm.
成功chénggōngDanh từ

Động từ

Thành công失败是成功之母。shībài shì chénggōng zhī mǔ.Thất bại là mẹ thành công.
成熟chéngshúĐộng từThành thục

Trưởng thành

Chín chắn

一个人只有经过千锤百炼才能成熟起来。yīgè rén zhǐyǒu jīngguò qiānchuíbǎiliàn cáinéng chéngshú qǐlái.Một người chỉ có thể trưởng thành sau hàng ngàn lần thử thách.
诚实chéngshíTính từThành thực

Thật thà

他是一个很单纯,很诚实的人。tā shì yīgè hěn dānchún, hěn chéngshí de rén.Anh ấy là một người rất đơn giản và trung thực.
成为chéngwéiĐộng từTrở thành我想成为一名歌手。wǒ xiǎng chéngwéi yī míng gēshǒu.Tôi muốn trở thành ca sĩ.
乘坐chéngzuòĐộng từĐi, đáp (máy bay, tàu hỏa, …)乘坐民航班机,我们都十分安全的感觉。chéngzuò mínháng bānjī, wǒmen dōu shífēn ānquán de gǎnjué.Tất cả chúng tôi đều cảm thấy rất an toàn khi đi máy bay dân dụng.
吃惊chījīngĐộng từ

Danh từ

Kinh ngạc

Giật mình

Hoảng hốt

总而言之,他考试不及格并没使我吃惊。zǒng’éryánzhī, tā kǎoshì bù jígé bìng méi shǐ wǒ chījīng.Nói chung, việc anh ấy thất bại trong kỳ thi không làm tôi ngạc nhiên.
重新chóngxīnĐộng từLàm lại từ đầu

Làm mới

你重新再做一次吧。nǐ chóngxīn zài zuò yīcì ba.Bạn có thể làm lại 1 lần.
抽烟chōuyānĐộng từHút thuốc抽烟对身体有害。chōuyān duì shēntǐ yǒuhài.Hút thuốc có hại cho cơ thể.
出差chūchāiĐộng từ

Danh từ

Công tác我今月十五号五去北京出差。wǒ jīnyuè shíwǔ hào wǔ qù  běijīng chūchāi.Tôi đi công tác tại Bắc Kinh vào ngày 15 và 5 tháng này.
出发chūfāĐộng từxuất phát我们在学校大门口出发。wǒmen zài xuéxiào dà ménkǒu chūfā.Chúng tôi lên đường đến cổng trường.
出生chūshēngĐộng từSinh ra

Ra đời

孔子出生于公元前551年。Kǒngzǐ chūshēng yú gōngyuán qián 551 nián.Khổng Tử sinh năm 551 trước Công nguyên.
传真chuánzhēnDanh từFax你把材料传真发给我吧。nǐ bǎ cáiliào chuánzhēn fā gěi wǒ ba.Bạn có thể fax tài liệu cho tôi.
窗户chuānghùDanh từCửa sổ在窗户上贴着很多对联。zài chuānghù shàng tiēzhe hěnduō duìlián.Có rất nhiều câu đối trên cửa sổ.
词典cídiǎnDanh từTừ điển遇到不知道的汉字,可以查查词典。.Yù dào bù zhīdào de hànzì, kěyǐ chá chá cídiǎnGặp những từ nào mà bạn không biết thì có thể tra từ điển
从来cóngláiTừ nối

Liên từ

Chưa từng

Từ trước tới nay

她从来没来到这里。tā cónglái méi lái dào zhèlǐ.Cô ấy chưa bao giờ đến đây.
粗心cūxīnĐộng từSơ ý

Không cẩn thận

Thờ ơ

我有点粗心了,希望你原谅我。wǒ yǒudiǎn cūxīnle, xīwàng nǐ yuánliàng wǒ.Tôi hơi bất cẩn, mong bạn thứ lỗi.
答案dá’ànDanh từĐáp án这是我的答案。zhè shì wǒ de dá’àn.Đây là câu trả lời của tôi.
打扮dǎ bànĐộng từTrang điểm

Ăn vận

你去哪呀?今天打扮这么漂亮。ǐ qù nǎ ya? Jīntiān dǎbàn zhème piàoliang.Bạn đi đâu? Hôm nay mặc đẹp quá.
打扰dǎrǎoĐộng từLàm phiền今天太打扰你了。jīntiān tài dǎrǎo nǐle.Hôm nay em làm phiền anh nhiều quá.
打印dǎyìnĐộng từIn ấn你可以帮我把这个材料打印一部吗?Nǐ kěyǐ bāng wǒ bǎ zhège cáiliào dǎyìn yī bù ma?Bạn có thể in một bản sao của tài liệu này cho tôi?
打折dǎzhéĐộng từGiảm giá这个产品打不打折?Zhège chǎnpǐn dǎ bù dǎzhé?Sản phẩm này có giảm giá không?
打针dǎzhēnĐộng từChâm cứu我最害怕打针,可以用其他药品吗?wǒ zuì hàipà dǎzhēn, kěyǐ yòng qítā yàopǐn ma?Tôi sợ nhất là tiêm, có thể dùng thuốc khác được không?
大概dàgàiDanh từKhoảng Tầm你的一共大概85块钱,给我80块钱吧!nǐ de yīgòng dàgài 85 kuài qián, gěi wǒ 80 kuài qián ba!Tổng của bạn khoảng 85 tệ, đưa tôi 80 tệ!
大使馆dàshǐ guǎnDanh từĐại sứ quản想办移民手续,你一定要到大使馆。Xiǎng  bànyímín shǒuxù, nǐ yīdìng yào dào dàshǐ guǎn.Để làm thủ tục nhập cảnh, bạn phải đến đại sứ quán.
代表dàibiǎoĐộng từĐại biểu我代表公司来接待您。ǒ dàibiǎo gōngsī lái jiēdài nín.Tôi ở đây để tiếp bạn thay mặt cho công ty.
代替dàitìĐộng từThay thế我代替王经理参加这次会议。wǒ dàitì Wáng jīnglǐ cānjiā zhè cì huìyì.Tôi sẽ tham dự cuộc họp này thay mặt cho Giám đốc Vương.
大夫dàfūDanh từThầy thuốc

Đại phu

Có thể dùng để chỉ: tri thức

大夫,我身体不舒服!Dàfū, wǒ shēntǐ bú shūfú!Bác sĩ, tôi không được khỏe!
dāngĐộng từĐang

Đương

我妈妈当老师,爸爸当律师。 mā ma

dāng lǎoshī, bàba dāng lǜshī.

Mẹ tôi là giáo viên và bố tôi là luật sư.
当地dāng dìDanh từBản địa

Bản xứ

他是当地人,他的方言有点难懂Tā shì dāngdì rén, tā de fāngyán yǒudiǎn nán dǒngAnh ấy là người địa phương và nói tiếng địa phương nên hơi khó nghe.
当时dāngshíTừ chỉ thời gianĐương thời

Lúc đó

他当时为了不听话而失败了。tā dāngshí wèile  bù tīnghuà ér shībàile.Anh ta đã thất bại vì không vâng lời.
dāoDanh từDao一刀两断yīdāoliǎngduànDùng để chỉ dứt khoát
导游dǎoyóuDanh từHướng dẫn viên du lịch我是你们的导游,有任何事情请联系我,谢谢。ǒ shì nǐmen de dǎoyóu, yǒu rènhé shìqíng qǐng liánxì wǒ, xièxiè.Tôi là hướng dẫn viên du lịch của bạn, vui lòng liên hệ với tôi nếu bạn có bất cứ vấn đề gì, cảm ơn bạn.
到处dàochùDanh từKhắp nơi我到处找也找不到我失去的东西。wǒ dàochù zhǎo yě zhǎo bù dào wǒ shīqù de dōngxī.Tôi đã tìm khắp nơi và không thể tìm thấy thứ tôi đã mất.
到底dàodǐTừ nốiRốt cục

Đến cùng

你到底想干什么呢?nǐ dàodǐ xiǎng gànshénme ne?Bạn muốn làm gì?
道歉dàoqiànĐộng từXin lỗi

Thứ lỗi

我今天想想你说一句:“道歉”。wǒ jīntiān xiǎng xiǎng nǐ shuō yījù:“Dàoqiàn”.tôi nghĩ về những gì bạn đã nói hôm nay: “Xin lỗi.”
得意déyìĐộng từĐắc ý她很得意看到小王被老师批评。Tā hěn déyì kàn dào xiǎo Wáng bèi lǎoshī pīpíng.Cô rất đắc ý khi thấy Tiểu Vương bị giáo viên phê bình.
Trợ từ trạng tháiĐắc她唱歌唱得好听。tā chànggē chàng dé hǎotīng.Cô ấy hát hay.
děngĐộng từĐợi我在等回去。wǒ zài děng huíqù.Tôi đang đợi để quay trở lại.
Tính từThấp飞机低将绕场一周。Fēijī dī jiāng rào chǎng yīzhōu.Máy bay sẽ thực hiện một vòng tròn quanh sân.
地球dìqiúDanh từĐịa cầu地球上的阳光和温暖都是太阳送来的。dìqiú shàng de yángguāng hé wēnnuǎn dōu shì tàiyáng sòng lái deAnh nắng và hơi ấm trên trái đất là do mặt trời gửi đến.
地址dìzhǐDanh từĐịa chỉ你把自己的地址写清楚在这儿吧。nǐ bǎ zìjǐ dì dìzhǐ xiě qīngchǔ zài zhè’er ba.Vui lòng ghi rõ địa chỉ của bạn ở đây.
diàoĐộng từMất

Rơi, hạ, giảm

我把项链弄掉了。wǒ bǎ xiàngliàn nòng diàole.Tôi đánh rơi sợi dây chuyền.
调查diàocháĐộng từĐiều tra我在做一个调查圈。wǒ zài zuò yīgè diàochá quān.Tôi đang thực hiện một vòng khảo sát.
diūĐộng từMất真太丢脸。zhēn tài diūliǎn.Xấu hổ làm sao.
动作dòngzuòĐộng từ

Danh từ

Động tác你的动作太慢了,快了点。nǐ de dòngzuò tài mànle, kuàile diǎn.Động tác của bạn quá chậm, nhanh lên.
堵车dǔchēĐộng từTắc đường对不起老师,因为堵车,我又迟到了。duìbùqǐ lǎoshī, yīnwèi dǔchē, wǒ yòu chídàole.Xin lỗi thầy, em lại đến trễ vì tắc đường.
肚子dùziDanh từBụng我的肚子有点疼。wǒ de  dù zi

yǒudiǎn téng.

  bụng tôi hơi đau.
duànĐộng từĐứt恩断义绝nduànyìjuéĐoạn tuyệt ân nghĩa
对话duìhuàDanh từĐối thoại他们两的对话太简单了。tāmen liǎng de duìhuà tài jiǎndānle.Cuộc nói chuyện giữa hai người họ quá đơn giản.
对面duìmiànDanh từĐối mặt

Đối diện

我很怕跟老王面对面。Wǒ hěn pà gēn lǎo Wáng miànduìmiàn.Tôi sợ phải đối mặt với Lão Vương.
dùnLượng từ

Động từ

Bữa

Ngừng

明天有空吗,跟我一起去吃饭吧。míngtiān yǒu kòng ma, gēn wǒ yīqǐ qù chī fàn ba.Mai bạn có rảnh không? Mình đi ăn tối với bạn nhé.
duǒLương từĐóa爸爸送妈妈一朵玫瑰花。Bàba sòng māmā yī duǒ méiguī huā.Bố tặng mẹ một  đóa hồng
érTừ nối

Liên từ

Nhưng

一扫而空yī sǎo ér kōngSạch sẽ triệt để
儿童értóngDanh từNhi đồng

Trẻ em

“六一”是儿童节。liùyī” shì értóng jié.“1 tháng 6” là Ngày của Trẻ em.
Động từPhát百发百中bǎifābǎizhòng.Bách phát bách trúng
发生fāshēngĐộng từPhát sinh

Xảy ra

今天发生什么事呢?īntiān fāshēng shénme shì ne?Hôm nay có chuyện gì vậy?
发展fāzhǎnĐộng từPhát triển大力发展经济,不断增强国防实力。dàlì fāzhǎn jīngjì, bùduàn zēngqiáng guófáng shílì.Phát triển mạnh mẽ nền kinh tế và không ngừng nâng cao khả năng bảo vệ Tổ quốc.
法律fǎlǜDanh từPháp luật不管谁触犯了法律,都将受到制载。Bùguǎn shéi chùfànle fǎlǜ, dōu jiāng shòudào zhì zài.Bất kể ai vi phạm pháp luật, anh ta sẽ bị kiềm chế.
翻译fānyìDanh từ

Động từ

Phiên dịch我的梦想是成为一名翻译。wǒ de mèngxiǎng shì chéngwéi yī míng fānyì.Ước mơ của tôi là trở thành một phiên dịch.
烦恼fánnǎoDanh từPhiền não

Buồn phiền

我有太多的烦恼了。wǒ yǒu tài duō de fánnǎole.Tôi có quá nhiều rắc rối.
反对fǎnduìĐộng từPhản đối家庭反对我到国 ch出留学去。jiātíng fǎnduì wǒ chū guówài liúxuéGia đình phản đối tôi đi du học.
反应fǎnyìngĐộng từPhản ứng他的反应怎么样,惊喜还是害怕?tā de fǎnyìng zěnme yàng, jīngxǐ háishìhài pà

?

Phản ứng của anh ấy như thế nào, ngạc nhiên hay sợ hãi
范围fànwéiDanh từPhạm vi你一定要在我范围面前。ǐ yīdìng yào zài wǒ fànwéi miànqián.
方法fāngfǎDanh từPhương pháp我找不到方法解决这个问题。Wǒ zhǎo bù dào fāngfǎ jiějué zhège wèntí.Tôi không thể tìm ra cách để giải quyết vấn đề này.
方面fāngmiànDanh từPhương diện在这方面上,我就是很清楚。ài zhè fāngmiàn shàng, wǒ jiùshì hěn qīngchǔ.Về vấn đề này, tôi rất rõ ràng.
方向fāngxiàngDanh từPhương hướng我找不到方向了。ǒ zhǎo bù dào fāngxiàngle.Tôi không thể tìm ra phương hướng.
访问fǎngwènĐộng từViếng thăm

Thăm hỏi

中国的主席访问越南。Zhōngguó de zhǔxí fǎngwèn Yuènán.Chủ tịch Trung Quốc thăm hỏi Việt Nam.
放弃fàngqìĐộng từVứt bỏ

Từ bỏ

他想放弃所有,你去劝劝他吧。tā xiǎng fàngqì suǒyǒu, nǐ qù quàn quàn tā ba.Anh ấy muốn từ bỏ mọi thứ, đi thuyết phục anh ấy.
放暑假fàng shǔjiàĐộng từ

Danh từ

Nghỉ hè你什么时候放暑假呢?ǐ shénme shíhòu fàng shǔjià ne?Bạn khi nào nghỉ hè
…分之….… fēn zhī….…phần….百分之。。。

千分之。。。

Bǎi fēn zhī…

Qiān fēn zhī…

phần trăm. . .

phần nghìn. . .

fènLượng từPhần你可以帮我买一份面条吗?nǐ kěyǐ bāng wǒ mǎi yī fèn miàntiáo ma?Bạn có thể mua cho tôi một phần mì?
丰富fēngfùTính từPhong phú你的想象力很丰富。nǐ de xiǎngxiàng lì hěn fēngfù.Trí tưởng tượng của bạn rất phong phú.
风景fēngjǐngDanh từPhong cảnh这里的风情真美丽。nhèlǐ de fēngjǐngzhēn měilì.Phong cảnh ở đây thật đẹp.
否则fǒuzéLiên từNếu không thì

Bằng không

Nếu không

首先要把场地清理好,否则无法施工。Shǒuxiān yào bǎ chǎngdì qīnglǐ hǎo, fǒuzé wúfǎ shīgōng.Trước tiên phải dọn sạch mặt bằng, nếu không việc thi công sẽ không thể thực hiện được.
符合fúhéDanh từPhù hợp

Thích hợp

对不起,你不符合我们公司的要求。duìbùqǐ, nǐ bù fúhé wǒmen gōngsī de yāoqiú.Xin lỗi, bạn không đáp ứng được yêu cầu của công ty chúng tôi.
Danh từGiàu có

Sung túc

Phú

荣华富贵rónghuá fùguì.Vinh hoa phú quý
父亲fùqīnDanh từBố đẻ

Phụ thân

我一定要为父亲而努力,好好学习。wǒ yīdìng yào wèi fùqīn ér nǔlì, hǎo hào xuéxí.Con phải làm việc chăm chỉ cho cha và chăm chỉ học tập.
复印fùyìnĐộng từPhotocopy

Sao chép

你可以帮我把这份文件去复印一部吗?fǐ kěyǐ bāng wǒ bǎ zhè fèn wénjiàn qù fùyìn yī bù ma?Bạn có thể copy tài liệu này cho tôi được không?
复杂fùzáTính từPhức tạp这件事太复杂了。zhè jiàn shì tài fùzále.Vấn đề này quá phức tạp.
负责fú zéĐộng từPhụ trách我对你有一份负责的责任。zǒ duì nǐ yǒuyī fèn fùzé de zérèn.Tôi có trách nhiệm với bạn.
改变gǎibiànĐộng từThay đổi为了美好的将来,现在你要改变,别偷懒了。wèile měihǎo de jiānglái, xiànzài nǐ yào gǎibiàn, bié tōulǎnle.Vì tương lai tốt đẹp hơn, ngay từ bây giờ bạn phải thay đổi, đừng lười biếng.
干杯gānbēiĐộng từCạn ly

Cạn cốc

干杯吧!gānbēi ba!! Cạn ly nào
干燥gānzàoTính từKhô nóng

Khô hanh

天气太干燥了。tiānqì tài gānzàole.Thời tiết quá khô.
感动gǎndòngĐộng từCảm động我很感动。Wǒ hěn gǎndòng.Tôi rất cảm động.
感情gǎnqíngDanh từ

Động từ

Cảm tình

Tình cảm

我特别珍惜这份感情。wǒ tèbié zhēnxī zhè fèn gǎnqíngTôi đặc biệt trân trọng tình cảm này.
感谢gǎnxièĐộng từCảm  ơn很感谢你们今天来恭喜我。hěn gǎnxiè nǐmen jīntiān lái gōngxǐ wǒCảm ơn bạn đã đến chúc mừng tôi ngày hôm nay.
gànĐộng từLàm你别干了,去休息一会儿吧。nǐ bié gànle, qù xiūxí yīhuǐ’er baĐừng làm vậy, đi nghỉ ngơi một lát.
感觉gǎnjuéĐộng từCảm giác我感觉有点不舒服。wǒ gǎnjué yǒudiǎn bú shū fuTôi cảm thấy hơi khó chịu.
刚刚gānggāngTrạng từVừa

Vừa mới

Vừa vặn

老师刚刚说完,我又忘了。lǎoshī gānggāng shuō wán, wǒ yòu wàngle.Cô giáo vừa nói xong, tôi quên mất.
高级gāojíPhó từCao cấp中文分为三级:初级,中级和高级。Zhōngwén fēn wéi sān jí: chūjí, zhōngjí hé gāojí.Tiếng Trung được chia thành ba cấp độ: sơ cấp, trung cấp và cao cấp.
Lượng từMỗi, các各个地方都有特产,你知道河内的特产是啥吗?Gège dìfāng dōu yǒu tèchǎn, nǐ zhīdào hénèi de tèchǎn shìshá  s ma?Có những sản phẩm đặc sản ở nhiều nơi, bạn có biết đặc sản Hà Nội là gì không?
个子gè ziDanh từVóc dáng

Dáng người

Thân hình

这只猫个子大。Zhè zhǐ māo gèzi dà.Con mèo này vóc dáng thật to.
公里gōnglǐĐơn vị đoKm从这到学校大概八公里。óng zhè dào xuéxiào dàgài bā gōnglǐ.Từ đây đến trường khoảng tám cây số.
工具gōngjùDanh từCông cụ你准备好工具了没?ǐ zhǔnbèi hǎo gōngjùle méi?Bạn đã sẵn sàng cho các công cụ?
工资gōngzīDanh từTiền lương你的工资每月多少?Nǐ de gōngzī měi yuè duōshǎo?Lương hàng tháng của bạn là bao nhiêu?
共同gòngtóngTrạng từĐồng thời

Cùng nhau

Có chung

我们有共同的爱好是看书。ǒmen yǒu gòngtóng de àihào shì kànshū.Sở thích chung của chúng tôi là đọc sách.
gòuTrạng từĐủ你买够了没?ǐ mǎi gòule méi?Bạn đã mua đủ chưa?
购物gòuwùĐộng từMua sắm我想到购物中心购买礼物。Wǒ xiǎngdào gòuwù zhòng xīn gòumǎi lǐwù.Tôi muốn mua quà ở trung tâm mua sắm.
孤单gūdānTính từCô đơn很久很久以前,女娲一个人在世上感到非常孤单。Hěnjiǔ hěnjiǔ yǐqián, nǚ wā yīgè rén zài shìshàng gǎndào fēicháng gūdān.Đã lâu rồi, Nữ Oa cảm thấy rất cô đơn trong thế giới một mình.
估计gūjììĐộng từTính toán

Đánh giá, dự tính, nhận định, ước đoán

估计他今天回来。Gūjì tā jīntiān huílái.Theo ước tính rằng anh ấy sẽ trở lại trong ngày hôm nay.

Tải trọn bộ từ vựng hsk 4 pdf đầy đủ

 

Là một người học ngôn ngữ, bạn cần phải biết thật nhiều từ mới. Nhất là khi ở mức trung cấp như HSK 4 việc bổ sung lượng từ vựng là vô cùng quan trọng.

Trên đâylà tổng hợp các từ vựng HSK 4 cùng ví dụ gần gũi, dễ hiểu, dễ áp dụng. Hãy trang bị cho mình nguồn từ vựng HSK 4 này để chinh phục kỳ thi thật tốt nhé.

Bài trước
Tiếng Trung chủ đề Khách sạn: Từ vựng + mẫu câu giao tiếp
Bài sau
Từ vựng tiếng Trung về ngành sơn + hội thoại mẫu
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0