TRẠNG NGỮ VÀ TRỢ TỪ KẾT CẤU 地
Kết cấu trợ từ 地 là điểm ngữ pháp cơ bản trong tiếng Trung. Hôm nay chúng mình cùng tìm hiểu kĩ hơn về trợ từ 地 nha!
1. KHÁI NIỆM
Trợ từ kết cấu 地 được đặt sau trạng ngữ, có chức năng kết cấu trong câu, nhằm biểu thị mối quan hệ ngữ pháp giữa trạng ngữ và tính từ hay động từ phía sau. Trợ từ kết cấu 地 là tiêu chí quan trọng để nhận biết trạng ngữ trong câu.
2. CẤU TRÚC
Trạng ngữ + 地 + Tính từ/ Động từ
Ví dụ:
他一边看电影一边难过地哭起来。
Tā yībiān kàn diànyǐng yībiān nánguò de kū qǐlái
Cậu ấy vừa xem phim vừa buồn bã bật khóc.
3. Lưu ý:
– Trong các trường hợp dưới đây bắt buộc phải dùng trợ từ 地
3.1 Trạng từ là tính từ lặp lại
Ví dụ:
大家都静静地听着她的歌声。
Dàjiā dōu jìng jìng de tīngzhe tā de gēshēng.
Mọi người đều yên lặng lắng nghe giọng hát của cô ấy.
3.2 Trạng ngữ là cụm tính từ
Ví dụ:
学生们都非常认真地听老师讲课。
Xuéshēngmen dōu fēicháng rènzhēn de tīng lǎoshī jiǎngkè.
Các học sinh đều rất nghiêm túc nghe giáo viên giảng bài.
– Khi động từ làm trạng ngữ, hầu hết phải sử dụng trợ từ 地
Ví dụ:
不知道他为何拼命地跑呢?
Bù zhīdào tā wèihé pīnmìng de pǎo ne?
Không biết tại sao mà anh ấy lại chạy bạt mạng thế nhỉ?
– Trong trường hợp không làm ảnh hưởng đến kết cấu ngữ pháp của câu, ta có thể lược bỏ từ 地. Một số trường hợp có thể lược bỏ:
3.3 Trạng từ là phó từ
Ví dụ:
经过重重困难,他们终于在一起了
Jīngguò chóngchóng kùnnán, tāmen zhōngyú zài yīqǐle.
Trải qua muôn vàn khó khăn, cuối cùng thì họ cũng đã ở bên nhau.
3.4. Trạng từ là tính từ đơn âm tiết
Ví dụ:
儿子发烧了,我们快去医院!
Ér zǐ fāshāole, wǒmen kuài qù yīyuàn!
Con trai sốt rồi, chúng ta mau đến bệnh viện!
3.5 Trạng từ là tính từ song âm tiết (Có thể dùng hoặc lược bỏ)
Ví dụ:
他一直勤奋(地)工作,希望有一天会成功。
Tā yīzhí qínfèn (de) gōngzuò, xīwàng yǒu yītiān huì chénggōng.
Anh ấy vẫn luôn chăm chỉ làm việc, hy vọng có một ngày sẽ thành công.
3.6 Trạng từ là các đại từ như: 这么、那么、这样、那样,…..
Ví dụ:
你怎么这么粗心呢?
Nǐ zěnme zhème cūxīn ne?
Sao cậu lại không cẩn thận như thế hả?
3.7 Trạng từ là danh từ chỉ thời gian, địa điểm:
Ví dụ:
阿姨明天会来我们家。
Āyí míngtiān huì lái wǒmen jiā.
Ngày mai dì sẽ đến nhà chúng ta.
Hi vọng bài viết này đã giúp các bạn hiểu thêm về trợ từ 地 trong tiếng Trung. Hi vọng các bạn sẽ thích bài viết này, hẹn gặp các bạn ở bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Trung tâm học tiếng Trung Quốc mỗi ngày nhé!
Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin dưới đây nhé!
Biên tập viên
Bài mới nhất
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 202410 quy tắc vàng giúp bạn phát âm Tiếng Trung như người bản xứ
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 2024Tổng hợp từ vựng và mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp trong công việc
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 2024Phương pháp luyện nghe Tiếng Trung hiệu quả cho người mới bắt đầu
- Kiến thức tiếng Trung19 Tháng mười một, 20247 quy tắc viết chữ Hán và 8 nét cơ bản trong Tiếng Trung – Hướng dẫn chi tiết cho người mới bắt đầu