Từ loại tiếng Trung Quốc
TỪ LOẠI TIẾNG TRUNG QUỐC
汉语词类
Tiếng Trung Quốc có các từ loại sau: danh từ, đại từ, động từ, số từ, lượng từ, tính từ, phó từ, giới từ, liên từ, trợ từ, thán từ và từ tượng thanh.
Các từ loại trên được chia thành hai loại lớn:
+ Thực từ: có nghĩa tương đương cụ thể, dùng làm thành phần câu. Thực từ gồm 6 loại:
– Danh từ (vd: 学生、老师)
– Động từ (vd: 学习、做 )
– Tính từ (vd: 漂亮、好)
– Đại từ (vd: 我、你)
– Số từ (vd: 十、一万)
– Lượng từ (vd: 个、本、只)
+ Hư từ: có ý nghĩa tương đối trừu tượng, chỉ có tác dụng liên kết các từ để tạo ra cụm từ hoặc câu. Hư từ gồm 6 loại:
– Giới từ (vd: 跟)
– Liên từ (vd: 和、所以)
– Trợ từ (vd: 的、了)
– Thán từ (vd: 呀、啊)
– Phó từ (vd: 都、到底)
– Từ tượng thanh (vd: 哈哈、噼里啪啦)
——————–
Xem lịch khải giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tại đây
Youtube
Biên tập viên

Bài mới nhất
Kiến thức tiếng Trung18 Tháng 5, 20253 lý do tốc độ phản xạ khi giao tiếp Tiếng Trung nên dưới 4 giây
Kiến thức tiếng Trung14 Tháng 5, 2025Sự thật bạn không biết về từ “cuồng công việc” 工作狂 /gōngzuò kuáng/
Kiến thức tiếng Trung14 Tháng 5, 20253 bước luyện nói Tiếng Trung hay như người bản xứ
Kiến thức tiếng Trung14 Tháng 5, 2025Nên học Tiếng Trung trong nước hay đi du học Trung Quốc?