11 Tháng 1, 2024
Từ vựng các loài hoa (tiếp)

水仙花 /Shuǐxiānhuā/ :hoa thủy tiên
珊瑚藤 /Shānhúténg/ :hoa ti-gôn
紫花地丁 /Zǐhuā dìdīng/ :hoa tím philip
茑萝 /Niǎoluó/ : hoa tóc tiên
仙人掌 /Xiānrénzhǎng/ : hoa xương rồng
雅美紫菀 /Yǎměi zǐwǎn/ :hoa thạch thảo
鹤望兰 / Hèwànglán/ : hoa thiên điểu
秋海棠 /Qiūhǎitáng/ :hoa thu hải đường
大丽花 /Dàlìhuā / : hoa thược dược
菊花 /Júhuā/ : hoa cúc
Biên tập viên

Bài mới nhất
Kiến thức tiếng Trung18 Tháng 5, 20253 lý do tốc độ phản xạ khi giao tiếp Tiếng Trung nên dưới 4 giây
Kiến thức tiếng Trung14 Tháng 5, 2025Sự thật bạn không biết về từ “cuồng công việc” 工作狂 /gōngzuò kuáng/
Kiến thức tiếng Trung14 Tháng 5, 20253 bước luyện nói Tiếng Trung hay như người bản xứ
Kiến thức tiếng Trung14 Tháng 5, 2025Nên học Tiếng Trung trong nước hay đi du học Trung Quốc?