11 Tháng 1, 2024
Từ vựng các môn học
1, 语文 /yǔwén/: Ngữ văn
2, 数学 /shùxué/: Toán học
3, 外语 /wàiyǔ/: Ngoại ngữ
4, 历史 / lìshǐ/: Lịch sử
5, 思想品德 /sīxiǎng pǐndé/: Giáo dục công dân
6, 地理 /dìlǐ/: Địa lí
7, 物理 /wùlǐ/: Vật lí
8, 生物 /shēngwù/: Sinh học
9, 化学 /huàxué/: Hóa học
10, 信息技术 /xìnxī jìshù/: Tin học
11, 美术 /měishù/: Mỹ thuật
12, 音乐 /yīnyuè/: Âm nhạc
Mọi người cùng dịch và trả lời câu hỏi dưới đây nhé:
你觉得学习历史怎么样?
Nǐ juédé xuéxí lìshǐ zěnme yàng?
———————
Xem lịch khải giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tại đây
Youtube
Biên tập viên

Bài mới nhất
Kiến thức tiếng Trung11 Tháng 6, 2025Hướng dẫn đăng ký và xác minh tài khoản Alipay
Kiến thức tiếng Trung7 Tháng 6, 20255 sai lầm khiến bạn không học được Tiếng Trung và cách sửa
Kiến thức tiếng Trung7 Tháng 6, 20255 cách luyện giao tiếp Tiếng Trung hiệu quả chỉ với 30 phút mỗi ngày
Kiến thức tiếng Trung3 Tháng 6, 2025Có nên chỉ học nghe nói, không học đọc viết khi học Tiếng Trung