11 Tháng 1, 2024
TỪ VỰNG CHỈ ĐỊA ĐIỂM
1. shāngdiàn: 商店: cửa hàng
2. shūdiàn: 书店: hiệu sách
3. yīyuàn: 医院: bệnh viện
4. yàodiàn: 药店: hiệu thuốc
5. cháyèdiàn: 茶叶店: tiệm trà
6. yóujú: 邮局: bưu điện
7. fànguǎnr: 饭馆: nhà hàng
8. yínháng: 银行: ngân hàng
9. sùshè: 宿舍: kí túc xá
10. shítáng: 食堂: nhà ăn
11. xiédiàn: 鞋店: hiệu giày
12. diànyǐngyuàn: 电影院 : rạp chiếu phim
_____________________________
Xem lịch khải giảng mới nhất của Thế Giới Tiếng Trung tại đây
Youtube
Biên tập viên

Bài mới nhất
Kiến thức tiếng Trung1 Tháng 7, 2025Tiếng Trung giao tiếp và Tiếng Trung chuyên ngành khác nhau như thế nào?
Kiến thức tiếng Trung1 Tháng 7, 20255 cách bắt chuyện tạo chủ đề khi nói chuyện với người Trung Quốc
Kiến thức tiếng Trung1 Tháng 7, 2025Nói Tiếng Trung hay nói tiếng Anh khó hơn?
Kiến thức tiếng Trung1 Tháng 7, 2025Hướng dẫn luyện phản xạ Tiếng Trung chỉ với 10 câu giao tiếp mỗi ngày