theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt
TỪ VỰNG CHỈ ĐỊA ĐIỂM

TỪ VỰNG CHỈ ĐỊA ĐIỂM

1. shāngdiàn: 商店: cửa hàng
2. shūdiàn: 书店: hiệu sách
3. yīyuàn: 医院: bệnh viện
4. yàodiàn: 药店: hiệu thuốc
5. cháyèdiàn: 茶叶店: tiệm trà
6. yóujú: 邮局: bưu điện
7. fànguǎnr: 饭馆: nhà hàng
8. yínháng: 银行: ngân hàng
9. sùshè: 宿舍: kí túc xá
10. shítáng: 食堂: nhà ăn
11. xiédiàn: 鞋店: hiệu giày
12. diànyǐngyuàn: 电影院 : rạp chiếu phim

_____________________________

Xem lịch khải giảng mới nhất của Thế Giới Tiếng Trung tại đây

Youtube

Facebook

Bài trước
60 câu danh ngôn tiếng Trung trong đạo Phật
Bài sau
Chữ Đính ( 訂): đính chính
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0