TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ “MẠNG XÃ HỘI”
Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu các từ vựng về ” Mạng xã hội” nhé !
1. 脸书 /liǎn shū/ facebook
2. 照片墙 /zhàopiàn qiáng/ instagram
3. 帖子 /tiězi/ Bài đăng, status
4. 直播 /zhíbō/ phát trực tiếp, livestream
5. 点赞 /diǎn zàn/ thả like
6. 评论 /pínglùn/ bình luận
7. 分享 /fēnxiǎng/ chia sẻ
8. 浏览 /liúlǎn/ lượt xem
9. 关注 /guānzhù/ theo dõi/follow
10 .快拍 /kuài pài/ tin của bạn
11. 个人主项 /gē rén zhǔ xiàng/ trang cá nhân
12. 短信 /duǎn xìn/ tin nhắn
13. 加好友 /jiā hǎoyǒu/ kết bạn
14. 头像 /tóuxiàng/ ảnh đại diện
15. 拉黑 /lāhēi/ block
16 .删除 /shānchú/ Hủy kết bạn (unfriend)
Hi vọng các bạn thích bài viết này và hẹn gặp lại trong những bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Trung tâm đào tạo Hệ thống giáo dục Nhật Anh nhé!
Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin dưới đây nhé!
Biên tập viên

Bài mới nhất
Kiến thức tiếng Trung31 Tháng 3, 2025Vì sao nên sử dụng gương khi học phát âm chuẩn Tiếng Trung?
Kiến thức tiếng Trung27 Tháng 3, 2025Tại sao không học được Tiếng Trung? – Lỗi do đâu?
Kiến thức tiếng Trung23 Tháng 3, 2025Sở hữu âm thanh – chìa khóa để học phát âm chuẩn Tiếng Trung
Kiến thức tiếng Trung23 Tháng 3, 2025Lý do người Việt Nam thường khó học được phát âm chuẩn Tiếng Trung