11 Tháng 1, 2024
Từ vựng phỏng vấn xin việc
主试人 /Zhǔ shìrén/ : người phỏng vấn
爱试人 /ài shì rén/ : người bị phỏng vấn
自己 / zìjǐ / : tự, tự mình
介绍 /jièshào / : giới thiệu
未婚 /wèihūn / : chưa kết hôn
毕业 /bìyè/ : tốt nghiệp
系 /xì/ : khoa
Mọi người cùng dịch câu này nhé
你先自己介绍一下儿吧。
Nǐ xiān zìjǐ jièshào yīxiàr ba.
Biên tập viên

Bài mới nhất
Kiến thức tiếng Trung1 Tháng 7, 2025Tiếng Trung giao tiếp và Tiếng Trung chuyên ngành khác nhau như thế nào?
Kiến thức tiếng Trung1 Tháng 7, 20255 cách bắt chuyện tạo chủ đề khi nói chuyện với người Trung Quốc
Kiến thức tiếng Trung1 Tháng 7, 2025Nói Tiếng Trung hay nói tiếng Anh khó hơn?
Kiến thức tiếng Trung1 Tháng 7, 2025Hướng dẫn luyện phản xạ Tiếng Trung chỉ với 10 câu giao tiếp mỗi ngày