6 Tháng tám, 2024
Từ vựng tên 54 dân tộc Việt Nam bằng tiếng Trung
Trên lãnh thổ Việt Nam có 54 dân tộc cùng sinh sống tạo nên những nét văn hóa đa dạng cho mỗi vùng miền. Từ sinh hoạt tập quán đến ẩm thực. Cùng THANHMAIHSK học từ vựng tên 54 dân tộc Việt Nam bằng tiếng Trung nhé!
Từ vựng tên 54 dân tộc Việt Nam bằng tiếng Trung
STT | Tên dân tộc | Tiếng Trung | Phiên âm |
Toàn quốc | |||
1 | Kinh | 越族(京族) | yuè zú (jīngzú) |
Khu vực phía bắc | |||
2 | Xinh-mun | 欣门族 | xīn mén zú |
3 | La-chí | 拉基族 | lā jī zú |
4 | Lô Lô | 倮倮族(彝族) | luǒ luǒ zú (yízú) |
5 | Dao | 瑶族 | Yáozú |
6 | Cống | 贡族 | gòng zú |
7 | Bố Y | 布依族 | bùyī zú |
8 | La ha | 拉哈族 | lā hā zú |
9 | Hà Nhì | 哈尼族 | hāní zú |
10 | H’Mông | 赫蒙族(苗族) | hè měngzú (miáozú) |
11 | Mường | 芒族 | máng zú |
12 | Mạ | 麻族 | má zú |
13 | Nùng | 侬族 | nóng zú |
14 | Tày | 岱依族 | dài yī zú |
15 | Thái | 泰族 | tài zú |
16 | Sán dìu | 山由族 | shān yóu zú |
17 | Sán Chay | 山泽族 | shān zé zú |
18 | Si La | 西拉族 | xī lā zú |
19 | Hoa | 华族 | huá zú |
20 | Khơ-mú | 克木族 | kè mù zú |
21 | Giáy | 热依族 | rè yī zú |
22 | Lào | 佬族 | lǎo zú |
23 | Phù Lá | 夫拉族 | fū lā zú |
24 | La Hủ | 拉祜族 | lāhù zú |
25 | Kháng | 抗族 | kàng zú |
26 | Lự | 卢族(傣仂) | lú zú (dǎi lè) |
27 | Ngái | 艾族 | ài zú |
28 | Pà Thẻn | 巴天族 | bā tiān zú |
29 | Mảng | 莽族 | mǎng zú |
30 | Cờ lao | 仡佬族 | gēlǎo zú |
31 | Pu péo | 布标族 | bù biāo zú |
Khu vực miền Trung – Tây Nguyên | |||
32 | Thổ | 土族(与中国的土族无关) | tǔzú (yǔ zhōngguó de tǔzú) |
33 | Bru-Vân Kiều | 布鲁-云乔族 | bù lǔ-yún qiáo zú |
34 | Cơ-tu | 戈都族 | gē dōu zú |
35 | Giẻ-triêng | 叶坚族 | yè jiān zú |
36 | Co | 戈族 | gē zú |
37 | Chứt | 哲族 | zhé zú |
38 | Ơ-đu | 俄都族 | é dōu zú |
39 | Cơ-ho | 格贺族 | gé hè zú |
40 | Hrê | 赫耶族 | hè yé zú |
41 | Tà Ôi | 达渥族 | dá wò zú |
42 | Ba Na | 巴拿族 | bā ná zú |
43 | Ra-glai | 拉格莱族 | lā gé lái zú |
44 | Ê Đê | 埃地族 | Āi de zú |
45 | Gia-rai | 嘉莱族 | jiā lái zú |
46 | Brâu | 布娄族 | bù lóu zú |
47 | Chu-ru | 朱鲁族 | zhū lǔ zú |
48 | M’Nông (Mèo) | 墨侬族 | mò nóng zú |
Khu vực phía Nam | |||
49 | Rơ-măm | 勒曼族 | lēi màn zú |
50 | Xơ-đăng | 色当族 | sè dāng zú |
51 | Xtiêng | 斯丁族 | sī dīng zú |
52 | Chăm | 占族 | zhàn zú |
53 | Chơ-ro | 遮罗族 | zhē luō zú |
54 | Khơ me (Khmer) | 高棉族 | gāo mián zú |
Trên đây là tên gọi của 54 dân tộc Việt Nam bằng tiếng Trung. Bạn là người dân tộc nào? Cùng giới thiệu bản thân và nơi mình sinh sống với các bạn nhé!
Biên tập viên
Bài mới nhất
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 202410 quy tắc vàng giúp bạn phát âm Tiếng Trung như người bản xứ
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 2024Tổng hợp từ vựng và mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp trong công việc
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 2024Phương pháp luyện nghe Tiếng Trung hiệu quả cho người mới bắt đầu
- Kiến thức tiếng Trung19 Tháng mười một, 20247 quy tắc viết chữ Hán và 8 nét cơ bản trong Tiếng Trung – Hướng dẫn chi tiết cho người mới bắt đầu