theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Từ vựng tên phường xã Hà Nội bằng tiếng Trung mới nhất năm 2025

5/5(1
bình chọn
)

Hà Nội là một trong những trung tâm văn hóa, chính trị lớn nhất cả nước. Nhưng không phải ai cũng nắm rõ các từ vựng phường xã Hà Nội bằng tiếng Trung. Hiểu được điều đó, hôm nay tiếng Trung THANHMAIHSK sẽ chia sẻ với bạn về chủ đề này, hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho bạn!

Từ vựng phường xã Hà Nội bằng tiếng Trung

Từ vựng phường xã Hà Nội bằng tiếng Trung

Sau khi sắp xếp, thành phố Hà Nội có 126 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 51 phường và 75 xã. Cụ thể như sau:

Từ vựng phường Hà Nội bằng tiếng Trung

  • Phường: 坊 /Fāng/
TTTên PhườngTiếng TrungPhiên âm
1Phường Hoàn Kiếm还剑坊Huánjiàn Fāng
2Phường Cửa Nam南门坊Nánmén Fāng
3Phường Ba Đình巴亭坊Bātíng Fāng
4Phường Ngọc Hà玉河坊Yùhé Fāng
5Phường Giảng Võ讲武坊Jiǎngwǔ Fāng
6Phường Hai Bà Trưng二征夫人坊Èrzhēng Fūrén Fāng
7Phường Vĩnh Tuy永绥坊Yǒngsuí Fāng
8Phường Bạch Mai白梅坊Báiméi Fāng
9Phường Đống Đa栋多坊Dòngduō Fāng
10Phường Kim Liên金莲坊Jīnlián Fāng
11Phường Văn Miếu – Quốc Tử Giám文庙-国子监坊Wénmiào-Guózǐjiàn Fāng
12Phường Láng朗坊Lǎng Fāng
13Phường Ô Chợ Dừa乌椰市坊Wūyēshì Fāng
14Phường Hồng Hà红河坊Hónghé Fāng
15Phường Lĩnh Nam岭南坊Lǐngnán Fāng
16Phường Hoàng Mai黄梅坊Huángméi Fāng
17Phường Vĩnh Hưng永兴坊Yǒngxīng Fāng
18Phường Tương Mai相梅坊Xiāngméi Fāng
19Phường Định Công定功坊Dìnggōng Fāng
20Phường Hoàng Liệt黄烈坊Huángliè Fāng
21Phường Yên Sở安所坊Ānsuǒ Fāng
22Phường Thanh Xuân青春坊Qīngchūn Fāng
23Phường Khương Đình姜亭坊Jiāngtíng Fāng
24Phường Phương Liệt芳烈坊Fāngliè Fāng
25Phường Cầu Giấy纸桥坊Zhǐqiáo Fāng
26Phường Nghĩa Đô义都坊Yìdū Fāng
27Phường Yên Hòa安和坊Ānhé Fāng
28Phường Tây Hồ西湖坊Xīhú Fāng
29Phường Phú Thượng富上坊Fúshàng Fāng
30Phường Tây Tựu西就坊Xījiù Fāng
31Phường Phú Diễn富演坊Fúyǎn Fāng
32Phường Xuân Đỉnh春顶坊Chūndǐng Fāng
33Phường Đông Ngạc东鄂坊Dōng’è Fāng
34Phường Thượng Cát上吉坊Shàngjí Fāng
35Phường Từ Liêm慈廉坊Cílián Fāng
36Phường Xuân Phương春芳坊Chūnfāng Fāng
37Phường Tây Mỗ西某坊Xīmǒu Fāng
38Phường Đại Mỗ大某坊Dàmǒu Fāng
39Phường Long Biên龙编坊Lóngbiān Fāng
40Phường Bồ Đề菩提坊Pútí Fāng
41Phường Việt Hưng越兴坊Yuèxīng Fāng
42Phường Phúc Lợi福利坊Fúlì Fāng
43Phường Hà Đông河东坊Hédōng Fāng
44Phường Dương Nội阳内坊Yángnèi Fāng
45Phường Yên Nghĩa安义坊Ānyì Fāng
46Phường Phú Lương富良坊Fúliáng Fāng
47Phường Kiến Hưng建兴坊Jiànxīng Fāng
48Phường Thanh Liệt清烈坊Qīngliè Fāng
49Phường Chương Mỹ章美坊Zhāngměi Fāng
50Phường Sơn Tây山西坊Shānxī Fāng
51Phường Tùng Thiện从善坊Cóngshàn Fāng
Xem  Từ vựng các loài hoa (tiếp)

Từ vựng xã Hà Nội bằng tiếng Trung

  • Xã: 乡(社)/ xiāng (shè)/
STTTên XãTiếng TrungPhiên âm
1Xã Thanh Trì青池社Qīngchí Shè
2Xã Đại Thanh大青社Dàqīng Shè
3Xã Nam Phù南芙社Nánfú Shè
4Xã Ngọc Hồi玉回社Yùhuí Shè
5Xã Thượng Phúc上福社Shàngfú Shè
6Xã Thường Tín常信社Chángxìn Shè
7Xã Chương Dương彰阳社Zhāngyáng Shè
8Xã Hồng Vân红云社Hóngyún Shè
9Xã Phú Xuyên富川社Fùchuān Shè
10Xã Phượng Dực凤翼社Fèngyì Shè
11Xã Chuyên Mỹ专美社Zhuānměi Shè
12Xã Đại Xuyên大川社Dàchuān Shè
13Xã Thanh Oai青威社Qīngwēi Shè
14Xã Bình Minh平明社Píngmíng Shè
15Xã Tam Hưng三兴社Sānxīng Shè
16Xã Dân Hòa民和社Mínhé Shè
17Xã Vân Đình云亭社Yúntíng Shè
18Xã Ứng Thiên应天社Yìngtiān Shè
19Xã Hòa Xá和舍社Héshè Shè
20Xã Ứng Hòa应和社Yìnghé Shè
21Xã Mỹ Đức美德社Měidé Shè
22Xã Hồng Sơn鸿山社Hóngshān Shè
23Xã Phúc Sơn福山社Fúshān Shè
24Xã Hương Sơn香山社Xiāngshān Shè
25Xã Phú Nghĩa富义社Fúyì Shè
26Xã Xuân Mai春梅社Chūnméi Shè
27Xã Trần Phú陈富社Chénfù Shè
28Xã Hòa Phú和富社Héfù Shè
29Xã Quảng Bị广备社Guǎngbèi Shè
30Xã Minh Châu明珠社Míngzhū Shè
31Xã Quảng Oai广威社Guǎngwēi Shè
32Xã Vật Lại物赖社Wùlài Shè
33Xã Cổ Đô古都社Gǔdū Shè
34Xã Bất Bạt不拔社Bùbá Shè
35Xã Suối Hai双溪社Shuāngxī Shè
36Xã Ba Vì巴维社Bāwéi Shè
37Xã Yên Bài安沛社Ānpèi Shè
38Xã Đoài Phương外方社Wàifāng Shè
39Xã Phúc Thọ福寿社Fúshòu Shè
40Xã Phúc Lộc福禄社Fúlù Shè
41Xã Hát Môn喝门社Hēmén Shè
42Xã Thạch Thất石室社Shíshì Shè
43Xã Hạ Bằng下凭社Xiàpíng Shè
44Xã Tây Phương西方社Xīfāng Shè
45Xã Hòa Lạc和乐社Hélè Shè
46Xã Yên Xuân安春社Ānchūn Shè
47Xã Quốc Oai国威社Guówēi Shè
48Xã Hưng Đạo兴道社Xīngdào Shè
49Xã Kiều Phú侨富社Qiáofù Shè
50Xã Phú Cát富吉社Fújí Shè
51Xã Hoài Đức怀德社Huáidé Shè
52Xã Dương Hòa阳和社Yánghé Shè
53Xã Sơn Đồng山同社Shāntóng Shè
54Xã An Khánh安庆社Ānqìng Shè
55Xã Đan Phượng丹凤社Dānfèng Shè
56Xã Ô Diên乌延社Wūyán Shè
57Xã Liên Minh联盟社Liánméng Shè
58Xã Gia Lâm嘉林社Jiālín Shè
59Xã Thuận An顺安社Shùn’ān Shè
60Xã Bát Tràng八场社Bāchǎng Shè
61Xã Phù Đổng扶董社Fúdǒng Shè
62Xã Thư Lâm书林社Shūlín Shè
63Xã Đông Anh东英社Dōngyīng Shè
64Xã Phúc Thịnh福盛社Fúshèng Shè
65Xã Thiên Lộc天禄社Tiānlù Shè
66Xã Vĩnh Thanh永清社Yǒngqīng Shè
67Xã Mê Linh麊泠社Mílíng Shè
68Xã Yên Lãng安朗社Ānlǎng Shè
69Xã Tiến Thắng进胜社Jìnshèng Shè
70Xã Quang Minh光明社Guāngmíng Shè
71Xã Sóc Sơn朔山社Shuòshān Shè
72Xã Đa Phúc多福社Duōfú Shè
73Xã Nội Bài内排社Nèipái Shè
74Xã Trung Giã中野社Zhōngyě Shè
75Xã Kim Anh金英社Jīnyīng Shè
Xem  Từ vựng về các loài hoa

Mẫu câu sử dụng từ vựng phường xã Hà Nội bằng tiếng Trung

你是哪国人?
nǐ shì nǎ guó rén?
Bạn là người nước nào đấy?

你住在哪里?
nǐ zhù zài nǎ lǐ?
Bạn sống ở đâu vậy?

请问,图书馆离这里远不远?
qǐngwèn, túshūguǎn lí zhèlǐ yuǎn bù yuǎn?
Xin hỏi, thư viện cách chỗ này có xa không?

你现在在哪儿学习?
nǐ xiànzài zài nǎ’er xuéxí?
Bây giờ cậu đang học ở đâu thế?

你的学校在哪儿?
nǐ de xuéxiào zài nǎ’er?
Trường học của cậu ở đâu ?

Mẫu hội thoại sử dụng từ vựng phường xã Hà Nội bằng tiếng Trung

Vậy là THANHMAIHSK đã giới thiệu đến bạn chủ đề “Từ vựng phường xã Hà Nội bằng tiếng Trung”, hãy nhanh tay ghi lại và tích lũy thêm thật nhiều vốn từ vựng tiếng trung theo từng chủ đề nhé!

THAM KHẢO THÊM

  • Tên tỉnh, thành phố của Việt Nam bằng tiếng Trung
  • Tên tiếng Trung các trường đại học, cao đẳng ở Việt Nam
  • Thủ đô các nước trên thế giời bằng tiếng Trung

Biên tập viên

Dũng Cá Xinh
Dũng Cá Xinh
Nông dân nghèo một vợ bốn con!
Bài mới nhất
Xem  “Chắc chắn tôi sẽ tham gia khóa học tiếp theo “
Bài trước
Cách đánh giá khả năng giao tiếp của bản thân sau khi học xong một khóa học Tiếng Trung
Bài sau
Top trang web và 30 bộ phim học Tiếng Trung cho người mới bắt đầu
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0