Từ vựng tên phường xã Hà Nội bằng tiếng Trung mới nhất năm 2025
Hà Nội là một trong những trung tâm văn hóa, chính trị lớn nhất cả nước. Nhưng không phải ai cũng nắm rõ các từ vựng phường xã Hà Nội bằng tiếng Trung. Hiểu được điều đó, hôm nay tiếng Trung THANHMAIHSK sẽ chia sẻ với bạn về chủ đề này, hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho bạn!
Từ vựng phường xã Hà Nội bằng tiếng Trung
Sau khi sắp xếp, thành phố Hà Nội có 126 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 51 phường và 75 xã. Cụ thể như sau:
Từ vựng phường Hà Nội bằng tiếng Trung
- Phường: 坊 /Fāng/
TT | Tên Phường | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|---|
1 | Phường Hoàn Kiếm | 还剑坊 | Huánjiàn Fāng |
2 | Phường Cửa Nam | 南门坊 | Nánmén Fāng |
3 | Phường Ba Đình | 巴亭坊 | Bātíng Fāng |
4 | Phường Ngọc Hà | 玉河坊 | Yùhé Fāng |
5 | Phường Giảng Võ | 讲武坊 | Jiǎngwǔ Fāng |
6 | Phường Hai Bà Trưng | 二征夫人坊 | Èrzhēng Fūrén Fāng |
7 | Phường Vĩnh Tuy | 永绥坊 | Yǒngsuí Fāng |
8 | Phường Bạch Mai | 白梅坊 | Báiméi Fāng |
9 | Phường Đống Đa | 栋多坊 | Dòngduō Fāng |
10 | Phường Kim Liên | 金莲坊 | Jīnlián Fāng |
11 | Phường Văn Miếu – Quốc Tử Giám | 文庙-国子监坊 | Wénmiào-Guózǐjiàn Fāng |
12 | Phường Láng | 朗坊 | Lǎng Fāng |
13 | Phường Ô Chợ Dừa | 乌椰市坊 | Wūyēshì Fāng |
14 | Phường Hồng Hà | 红河坊 | Hónghé Fāng |
15 | Phường Lĩnh Nam | 岭南坊 | Lǐngnán Fāng |
16 | Phường Hoàng Mai | 黄梅坊 | Huángméi Fāng |
17 | Phường Vĩnh Hưng | 永兴坊 | Yǒngxīng Fāng |
18 | Phường Tương Mai | 相梅坊 | Xiāngméi Fāng |
19 | Phường Định Công | 定功坊 | Dìnggōng Fāng |
20 | Phường Hoàng Liệt | 黄烈坊 | Huángliè Fāng |
21 | Phường Yên Sở | 安所坊 | Ānsuǒ Fāng |
22 | Phường Thanh Xuân | 青春坊 | Qīngchūn Fāng |
23 | Phường Khương Đình | 姜亭坊 | Jiāngtíng Fāng |
24 | Phường Phương Liệt | 芳烈坊 | Fāngliè Fāng |
25 | Phường Cầu Giấy | 纸桥坊 | Zhǐqiáo Fāng |
26 | Phường Nghĩa Đô | 义都坊 | Yìdū Fāng |
27 | Phường Yên Hòa | 安和坊 | Ānhé Fāng |
28 | Phường Tây Hồ | 西湖坊 | Xīhú Fāng |
29 | Phường Phú Thượng | 富上坊 | Fúshàng Fāng |
30 | Phường Tây Tựu | 西就坊 | Xījiù Fāng |
31 | Phường Phú Diễn | 富演坊 | Fúyǎn Fāng |
32 | Phường Xuân Đỉnh | 春顶坊 | Chūndǐng Fāng |
33 | Phường Đông Ngạc | 东鄂坊 | Dōng’è Fāng |
34 | Phường Thượng Cát | 上吉坊 | Shàngjí Fāng |
35 | Phường Từ Liêm | 慈廉坊 | Cílián Fāng |
36 | Phường Xuân Phương | 春芳坊 | Chūnfāng Fāng |
37 | Phường Tây Mỗ | 西某坊 | Xīmǒu Fāng |
38 | Phường Đại Mỗ | 大某坊 | Dàmǒu Fāng |
39 | Phường Long Biên | 龙编坊 | Lóngbiān Fāng |
40 | Phường Bồ Đề | 菩提坊 | Pútí Fāng |
41 | Phường Việt Hưng | 越兴坊 | Yuèxīng Fāng |
42 | Phường Phúc Lợi | 福利坊 | Fúlì Fāng |
43 | Phường Hà Đông | 河东坊 | Hédōng Fāng |
44 | Phường Dương Nội | 阳内坊 | Yángnèi Fāng |
45 | Phường Yên Nghĩa | 安义坊 | Ānyì Fāng |
46 | Phường Phú Lương | 富良坊 | Fúliáng Fāng |
47 | Phường Kiến Hưng | 建兴坊 | Jiànxīng Fāng |
48 | Phường Thanh Liệt | 清烈坊 | Qīngliè Fāng |
49 | Phường Chương Mỹ | 章美坊 | Zhāngměi Fāng |
50 | Phường Sơn Tây | 山西坊 | Shānxī Fāng |
51 | Phường Tùng Thiện | 从善坊 | Cóngshàn Fāng |
Từ vựng xã Hà Nội bằng tiếng Trung
- Xã: 乡(社)/ xiāng (shè)/
STT | Tên Xã | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|---|
1 | Xã Thanh Trì | 青池社 | Qīngchí Shè |
2 | Xã Đại Thanh | 大青社 | Dàqīng Shè |
3 | Xã Nam Phù | 南芙社 | Nánfú Shè |
4 | Xã Ngọc Hồi | 玉回社 | Yùhuí Shè |
5 | Xã Thượng Phúc | 上福社 | Shàngfú Shè |
6 | Xã Thường Tín | 常信社 | Chángxìn Shè |
7 | Xã Chương Dương | 彰阳社 | Zhāngyáng Shè |
8 | Xã Hồng Vân | 红云社 | Hóngyún Shè |
9 | Xã Phú Xuyên | 富川社 | Fùchuān Shè |
10 | Xã Phượng Dực | 凤翼社 | Fèngyì Shè |
11 | Xã Chuyên Mỹ | 专美社 | Zhuānměi Shè |
12 | Xã Đại Xuyên | 大川社 | Dàchuān Shè |
13 | Xã Thanh Oai | 青威社 | Qīngwēi Shè |
14 | Xã Bình Minh | 平明社 | Píngmíng Shè |
15 | Xã Tam Hưng | 三兴社 | Sānxīng Shè |
16 | Xã Dân Hòa | 民和社 | Mínhé Shè |
17 | Xã Vân Đình | 云亭社 | Yúntíng Shè |
18 | Xã Ứng Thiên | 应天社 | Yìngtiān Shè |
19 | Xã Hòa Xá | 和舍社 | Héshè Shè |
20 | Xã Ứng Hòa | 应和社 | Yìnghé Shè |
21 | Xã Mỹ Đức | 美德社 | Měidé Shè |
22 | Xã Hồng Sơn | 鸿山社 | Hóngshān Shè |
23 | Xã Phúc Sơn | 福山社 | Fúshān Shè |
24 | Xã Hương Sơn | 香山社 | Xiāngshān Shè |
25 | Xã Phú Nghĩa | 富义社 | Fúyì Shè |
26 | Xã Xuân Mai | 春梅社 | Chūnméi Shè |
27 | Xã Trần Phú | 陈富社 | Chénfù Shè |
28 | Xã Hòa Phú | 和富社 | Héfù Shè |
29 | Xã Quảng Bị | 广备社 | Guǎngbèi Shè |
30 | Xã Minh Châu | 明珠社 | Míngzhū Shè |
31 | Xã Quảng Oai | 广威社 | Guǎngwēi Shè |
32 | Xã Vật Lại | 物赖社 | Wùlài Shè |
33 | Xã Cổ Đô | 古都社 | Gǔdū Shè |
34 | Xã Bất Bạt | 不拔社 | Bùbá Shè |
35 | Xã Suối Hai | 双溪社 | Shuāngxī Shè |
36 | Xã Ba Vì | 巴维社 | Bāwéi Shè |
37 | Xã Yên Bài | 安沛社 | Ānpèi Shè |
38 | Xã Đoài Phương | 外方社 | Wàifāng Shè |
39 | Xã Phúc Thọ | 福寿社 | Fúshòu Shè |
40 | Xã Phúc Lộc | 福禄社 | Fúlù Shè |
41 | Xã Hát Môn | 喝门社 | Hēmén Shè |
42 | Xã Thạch Thất | 石室社 | Shíshì Shè |
43 | Xã Hạ Bằng | 下凭社 | Xiàpíng Shè |
44 | Xã Tây Phương | 西方社 | Xīfāng Shè |
45 | Xã Hòa Lạc | 和乐社 | Hélè Shè |
46 | Xã Yên Xuân | 安春社 | Ānchūn Shè |
47 | Xã Quốc Oai | 国威社 | Guówēi Shè |
48 | Xã Hưng Đạo | 兴道社 | Xīngdào Shè |
49 | Xã Kiều Phú | 侨富社 | Qiáofù Shè |
50 | Xã Phú Cát | 富吉社 | Fújí Shè |
51 | Xã Hoài Đức | 怀德社 | Huáidé Shè |
52 | Xã Dương Hòa | 阳和社 | Yánghé Shè |
53 | Xã Sơn Đồng | 山同社 | Shāntóng Shè |
54 | Xã An Khánh | 安庆社 | Ānqìng Shè |
55 | Xã Đan Phượng | 丹凤社 | Dānfèng Shè |
56 | Xã Ô Diên | 乌延社 | Wūyán Shè |
57 | Xã Liên Minh | 联盟社 | Liánméng Shè |
58 | Xã Gia Lâm | 嘉林社 | Jiālín Shè |
59 | Xã Thuận An | 顺安社 | Shùn’ān Shè |
60 | Xã Bát Tràng | 八场社 | Bāchǎng Shè |
61 | Xã Phù Đổng | 扶董社 | Fúdǒng Shè |
62 | Xã Thư Lâm | 书林社 | Shūlín Shè |
63 | Xã Đông Anh | 东英社 | Dōngyīng Shè |
64 | Xã Phúc Thịnh | 福盛社 | Fúshèng Shè |
65 | Xã Thiên Lộc | 天禄社 | Tiānlù Shè |
66 | Xã Vĩnh Thanh | 永清社 | Yǒngqīng Shè |
67 | Xã Mê Linh | 麊泠社 | Mílíng Shè |
68 | Xã Yên Lãng | 安朗社 | Ānlǎng Shè |
69 | Xã Tiến Thắng | 进胜社 | Jìnshèng Shè |
70 | Xã Quang Minh | 光明社 | Guāngmíng Shè |
71 | Xã Sóc Sơn | 朔山社 | Shuòshān Shè |
72 | Xã Đa Phúc | 多福社 | Duōfú Shè |
73 | Xã Nội Bài | 内排社 | Nèipái Shè |
74 | Xã Trung Giã | 中野社 | Zhōngyě Shè |
75 | Xã Kim Anh | 金英社 | Jīnyīng Shè |
Mẫu câu sử dụng từ vựng phường xã Hà Nội bằng tiếng Trung
你是哪国人?
nǐ shì nǎ guó rén?
Bạn là người nước nào đấy?
你住在哪里?
nǐ zhù zài nǎ lǐ?
Bạn sống ở đâu vậy?
请问,图书馆离这里远不远?
qǐngwèn, túshūguǎn lí zhèlǐ yuǎn bù yuǎn?
Xin hỏi, thư viện cách chỗ này có xa không?
你现在在哪儿学习?
nǐ xiànzài zài nǎ’er xuéxí?
Bây giờ cậu đang học ở đâu thế?
你的学校在哪儿?
nǐ de xuéxiào zài nǎ’er?
Trường học của cậu ở đâu ?
Mẫu hội thoại sử dụng từ vựng phường xã Hà Nội bằng tiếng Trung
Vậy là THANHMAIHSK đã giới thiệu đến bạn chủ đề “Từ vựng phường xã Hà Nội bằng tiếng Trung”, hãy nhanh tay ghi lại và tích lũy thêm thật nhiều vốn từ vựng tiếng trung theo từng chủ đề nhé!
THAM KHẢO THÊM
- Tên tỉnh, thành phố của Việt Nam bằng tiếng Trung
- Tên tiếng Trung các trường đại học, cao đẳng ở Việt Nam
- Thủ đô các nước trên thế giời bằng tiếng Trung
Biên tập viên

Bài mới nhất
Kiến thức tiếng Trung17 Tháng 7, 2025Top trang web và 30 bộ phim học Tiếng Trung cho người mới bắt đầu
Kiến thức tiếng Trung16 Tháng 7, 2025Từ vựng tên phường xã Hà Nội bằng tiếng Trung mới nhất năm 2025
Kiến thức tiếng Trung13 Tháng 7, 2025Cách đánh giá khả năng giao tiếp của bản thân sau khi học xong một khóa học Tiếng Trung
Kiến thức tiếng Trung9 Tháng 7, 2025Kỹ năng nói Tiếng Trung và kỹ năng đọc khác nhau như thế nào và có liên quan gì với nhau?