theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Từ vựng tên Thủ đô các nước trên thế giới bằng tiếng Trung

4.7/5(34
bình chọn
)

Bạn có đang học tiếng Trung? Là một người yêu thích du lịch, có sở thích khám phá nhiều nền văn hóa khác nhau? Nhưng vẫn đang loay hoay với Tên thủ đô các nước trên thế giới bằng tiếng Trung. Hãy để tiếng Trung THANHMAIHSK giúp bạn nhé!

Tên thủ đô các nước bằng tiếng Trung
Tên thủ đô các nước trên thế giới bằng tiếng Trung

Từ vựng tên thủ đô các nước trên thế giới bằng tiếng Trung

STT 

Quốc gia

Thủ đôTiếng TrungPhiên Âm
1Hàn Quốc

 

Seoul首尔Shǒu’ěr
2Hoa Kỳ

 

Washington DC华盛顿特区Huáshèngdùn tèqū
3

 

Hà LanAmsterdam阿姆斯特丹Āmǔsītèdān
4

 

HaitiPort-au-Prince太子港Tàizǐ gǎng
5

 

GuyanaGeorgetown乔治敦Qiáozhìdūn
6

 

Guinea-BissauBissau比绍Bǐshào
7

 

Equatorial GuineaMalabo马拉博Mǎlābó
8

 

GuineaConakry科纳克里Kēnàkèlǐ
9

 

Guiana thuộc  PhápCayenne卡宴Kǎyàn
10

 

GuatemalaGuatemala危地马拉Wēidìmǎlā
11

 

GuamAgana阿加尼亚     Ājiāníyà
12

 

GuadeloupeBuster巴斯特Bāsītè
13

 

GeorgiaTbilisi第比利斯Dìbǐlìsī
14

 

GhanaAccra阿克拉Ākèā
15

 

GambiaBanjul班珠尔Bānzhū’ěr
16

 

GabonLibreville利伯维尔Lìbówéi’ěr
17

 

FijiSuva trên Viti Levu未提岛上的苏瓦Wéití dǎo shàng de Sūwǎ
18

 

EthiopiaAddis Ababa亚的斯亚贝巴Yà de sī yà bèi bā
19

 

EstoniaTallinn塔林Tǎlín
20

 

EritreaÁt-ma-ra阿德马拉     Ādémǎlā
21

 

SalvadorSan Salvador圣萨尔瓦多Shèngsà‘ěr wǎduō
22

 

EcuadorQuito基多Jīduō
23

 

ĐứcBerlin柏林Bólín
24

 

ComorosMoroni莫罗尼Mòluōní
25

 

Cộng hòa CongoBrazzaville布拉柴维尔Bùlācháiwéi ěr
26

 

Cộng hòa dân chủ CongoKinshasa金厦沙Jīnxiàshā
27

 

Cộng hòa DominicaSanto Domingo圣多明哥Shèngduōmínggē
28

 

Cộng hòa SecPraha布拉格Bùlāgé
29

 

Cộng hòa Trung PhiBangui班吉Bānjí
30

 

Costa RicaSan Jose圣何塞Shènghésāi
31

 

CroatiaZagreb萨格勒布Sàgélèbù
32

 

CubaHavana哈瓦那Hāwǎnà
33

 

Dji

 

Djibouti吉布提Jíbùtí
34

 

DominicaRoseau罗索Luōsuǒ
35

 

Đài LoanĐài Bắc台北Táiběi
36

 

Đan MạchCopenhagen歌本哈根Gēběnhāgēn
37

 

Đông TimorDili帝力Dìlì
38

 

CameroonYaounde雅温得         Yǎwēndé
39

 

CampuchiaPhnom Penh金边Jīnbiān
40

 

CanadaOttawa渥太华Wòtàihuá
41

 

Cape VerdePraia普拉亚Pǔlāyà
42

 

ChileThành phố San Diego圣地亚哥Shèngdìyàgē
43

 

ColombiaBogota波哥大Bōgēdà
44

 

BeninNewport新港Xīngǎng
45

 

BermudaHamilton汉密尔顿Hànmì’ěrdùn
46

 

BhutanThimphu廷布Tíngbù
47

 

BỉBrussels布鲁塞尔Bùlǔsàiěr
48

 

Bồ Đào NhaLisbon里斯本Lǐsīběn
49

 

BoliviaSucre苏克雷Sūkèléi
50

 

BonaireKralendijk克拉伦代课Kèlālúndàikè
51

 

BotswanaGaborone哈博罗内Hābóluōnèi
52

 

BrazilBrasilia巴西利亚Bāxīlìyǎ
53

 

BruneiBandar Seri Begawan斯里巴加湾市Sīlǐbājiāwān shì
54

 

BulgaliSofia索非亚Suǒfēiyà
55

 

Burkina FasoOuagadougou瓦加杜古Wǎjiādūgǔ
56

 

Ai CậpCario     开罗Kāiluó
57

 

Ấn ĐộNew Delhi新德里Xīndélǐ
58

 

AndorraAndorra la Vella安道尔城Āndào’ěrchéng
59

 

Luanda AngolaThung Lũng  Anguilla安圭拉山谷Ānguīlāshāngǔ
60

 

Vương Quốc AnhLondon伦敦Lúndūn
61

 

Antigua và BarbudaSaint John圣约翰Shèngyuēhàn
62

 

ÁoVienna维也纳Wéiyěnà
63

 

AgrentinaBuenos Aires布宜诺斯艾利斯Bùyínuòsīàilìsī
64

 

ArmeniaYerevan埃里温Āilǐwēn
65

 

ArubaOranjestad奥拉涅斯塔德Àolànièsītǎdé
66

 

AzerbaijanBaku巴库Bākù
67

 

Ba LanWarsaw华沙Huáshā
68

 

BahamasNassau拿骚Násāo
69

 

BahrainManama麦纳麦Màinàmài
70

 

BangladeshDhaka达卡Dákǎ
71

 

BarbadosBridgetown布里奇敦Bùlǐqídūn
72

 

BelarusMinsk明斯克Míngsīkè
73

 

BelizeBelmopan贝尔莫潘Bèi’ěrmòpān
74

 

HondurasTegucigalpa特古西加尔巴Tègǔxījiā’ěrbā
75

 

Thụy sĩBerne伯尔尼Bó’ěrní
76

 

TogoLome洛美Luòměi
77

 

Thụy ĐiểnStockholm斯德哥尔摩Sīdég’ěrmó
78

 

Trung QuốcBắc Kinh北京Běijīng
79

 

TunisiaTunisia突尼斯Túnísī
80

 

TurkmenistanAshgabat啊什哈巴德Āshénhābādé
81

 

TuvaluFunafuti富纳富提Fùnàfùtí
82

 

Châu ÚcCanberra堪培拉Kānpéilā
83Somalia

 

Mogadishu摩加迪沙Mójiādíshā
84

 

Sri LankaColombo科伦坡Kēlúnpō
85

 

SudanKhartoum喀土穆Kātǔmù
86

 

SyriaDamascus大马士革Dàmǎshìgé
87

 

TajikistanDushanbe杜尚别Dùshàngbié
88

 

TanzaniaDar es Salaam达累斯萨拉姆Dáléisīsàlāmǔ
89

 

Tây Ban NhaMadrid马德里Mǎdélǐ
90

 

Thái LanBangkok曼谷Màngǔ
91

 

VaticanVatican梵蒂冈城Fàndìgāng chéng
92

 

Thổ Nhĩ KỳAnkara安卡拉Ānkǎlā
93

 

SerbiaBelgrade贝尔格莱德Bèi’ěrgéláidé
94

 

SeychellesVictoria维多利亚Wéiduōlìyǎ
95

 

Sierra LeoneFreetown弗里敦Fúlǐdūn
96

 

PanamaPanama巴拿马Bānámǎ
97

 

Papua New GuineaPort Moresby莫尔兹比港Mò’ěrzībǐgǎng
100

 

ParaguayAsuncion亚松森Yǎsōngsēn
101

 

PeruLima利马Lìmǎ
102

 

PhápParis巴黎Bālí
103

 

PhilippinesManila马尼拉Mǎnílā
104

 

PitcairnAdamstown亚当斯敦Yàdāngsīdūn
105

 

Puerto RicoSan juan圣胡安Shènghú’ān
106

 

QatarDoha多哈Duōhā
107

 

Quần đảo Bắc MarianaSaipan (trên Saipan)塞班岛 (塞班岛上)Sāibān dǎo (Sāibān dǎo shàng)
108Nga

 

Matxcova莫斯科Mòsīkē
109

 

Nhật BảnTokyo东京Dōngjīng
110

 

NicaraguaManagua马那瓜Mǎnàguā
111

 

NigeriaAbuja阿布贾Ābùjiǎ
112

 

OmanMuscat马斯喀特Mǎsīkātè
113

 

MauritaniaNouakchott努瓦克肖特Nǔwǎkèxiàotè
114

 

MêhicôMexico墨西哥Mòxīgē
115

 

MoldovaChisinau基希讷乌Jīxīnèwū
116

 

Mông CổUlaanbaatar乌兰巴托Wūlánbātuō
117

 

MontenegroPodgorica波德戈里察Bōdégēlǐchá
118

 

Na UyOslo奥斯陆Àosīlù
119

 

Nam SudanJuba朱巴Zhūbā
120

 

NamibiaWindhoek温得和克Wēndéhékè
121

 

NepalKathmandu加德满都Jiādémǎndū
122Monaco

 

Monaco摩纳哥Mónàgē
123

 

Myanmar

 

Naypyidaw内比都Nèib dōu
124

 

New CaledoniaNoumea努美啊Nǔměiā
125

 

Liên Bang MicronesiaPalikir帕里基尔Pàlìjī’ěr
126

 

LithuaniaVilnius维尔纽斯Wéi’ěrniǔsī
127

 

LuxembourgLexembourg卢森堡Lúsēnbǎo
128

 

MarocRabat拉巴特Lābātè
129

 

MadagascarAntananarivo塔那那利佛Tǎnànàlìfó
130

 

MalawiLilongwe利隆圭Lìlóngguī
131

 

Malaysia

 

Kuala Lumpur吉隆坡Jílóngpō
132

 

MaldivesMalé男性Nánxìng
133Mali

 

Bamako巴马科Bāmǎkē
134

 

MaltaValletta瓦莱塔Wǎláitǎ
135

 

MartiniqueFort de France法兰西堡Fǎlánxībǎo
136

 

LàoViêng Chăn袁绍Yuánshào
137

 

LatviaRiga里加Lǐjiā
138

 

LebanonBeirut贝鲁特Bèilǔtè
139

 

LiberiaMonrovia蒙罗维亚Méngluówéiyǎ
140

 

LibyaTripoli的梨波里Dílíbōlǐ
141

 

LiechtensteinVaduz瓦杜滋Wǎdùzī
142

 

HungaryBudapest布达佩斯Bùdápèisī
143

 

Hy LạpAthens雅典Yǎdiǎn
144

 

IcelandReykjavik雷克雅未克Léikèyǎwèikè
145

 

IndonesiaJakarta雅加达Yǎjiādá
146

 

IraqBaghdad巴格达Bāgédá
147

 

IranTehran德黑兰Déhēilán
148

 

IrelandDublin都柏林Dūbólín
149

 

IsraelJerusalem耶路撒冷Yēlùsālěng
150

 

JamaicaKingston金斯敦Jīnsīdūn
151

 

JordanAmman安曼Ānmàn
152

 

KazakhstanAstana阿斯塔纳Āsītǎnà

 

153

 

KenyaNairobi内罗毕Nèiluóbì
154

 

KiribatiTarawa塔拉瓦Tǎlāwǎ
155

 

KosovoPristina普里什帝纳Pǔlǐshéndìnà
156

 

KuwaitKuwait科威特Kēwēitè
157

 

KyrgyzstanBishkek比什凯克Bǐshénkǎikè
158

 

New ZealandWellington惠灵顿Huìlíngdùn
159

 

Việt NamHà Nội河内Hénèi
160

 

UkraineKampala坎帕拉Kǎnpà’ā
161

 

UruguayKiev基辅Jīfǔ
162

 

UzbekistanMontevideo蒙得维的亚Méngdéwéidíyà
163

 

VanuatuTashkent塔什干Tǎshéngàn
164

 

VenezuelaPort Vila trên đảo Efate埃法特岛上的维拉港Āifǎtè dǎo shàng de Wéilāgǎng
165

 

ÝCaracas加拉加斯Jiālājiāsī
166

 

YemenRoma罗马Luómǎ
167

 

ZambiaSana’a萨那Sànà
168

 

ZimbabweHarare哈拉雷Hālāléi
169

 

Quần đảo Nam Georgia và Nam SandwichVua Edward Point爱德华国王角Àidéhuá guówáng jiǎo
170

 

MontserratPlymouth普利茅斯Pǔlìmáosī

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung: Địa chỉ

我先介绍一下儿,我是阮明,来自越南。/Wǒ xiān jièshào yíxiàr, wǒ shì Ruǎn Míng, láizì Yuènán./
Trước tiên tôi xin giới thiệu về bản thân. Tôi là Nguyễn Minh, đến từ Việt Nam.

我是大学生,现在还没找到工作。/Wǒ shì dàxuéshēng, xiānzài hái méi zhǎodào gōngzuò./
Mình là sinh viên Đại học, bây giờ vẫn chưa tìm được công việc.

我的爱好是看电影、看书、游泳等。/Wǒ de àihào shì kàn diānyǐng, kàn shū, yóuyǒng děng./
Sở thích của mình là xem phim, đọc sách, bơi lội.

我去过了很多地方,比如:中国,台湾,泰国等。/Wǒ qù guò le hěn duō dìfāng, bǐrú: Zhōngguó, Táiwān, Tàiguó děng./
Mình đã đi qua rất nhiều nơi rồi, ví dụ như Trung Quốc, Đài Loan, Thái Lan.

因为北京有许多名胜古迹,所以我一定会来这里看一看。/Yīnwèi Běijīng yǒu xǔduō míngshènggǔjì, suǒyǐ wǒ yídìng huì lái zhèlǐ kàn yí kàn./
Bởi vì Bắc Kinh có rất nhiều danh lam thắng cảnh, cho nên mình nhất định sẽ đến đây chơi.

Hội thoại mẫu tiếng Trung: Đến từ đất nước nào?

A:我先介绍一下,我是红红,今年22岁了,来自越南。/Wǒ xiān jièshào yíxià, wǒ shì Hónghong, jīnnián 22 suìle, láizì Yuènán/
Trước tiên mình giới thiệu trước về bản thân một chút, mình tên là Hồng Hồng, năm nay 22 tuổi, đến từ Việt Nam.

B:我是范明,是韩国人。/wǒ shì Fàn Míng, shì Hánguórén./
Mình là Phạm Minh, là người Hàn Quốc.

A:你的爱好是啥?能和我说一下?/Nǐ de àihào shì shǎ? Néng hé wǒ shuō yíxià bù?/
Thế sở thích của bạn là gì? Có thể nói với mình không?

B:我的爱好很广泛,如:看电影、绘画等。你呢? /Wǒ de àihào hěn guǎngfàn, rú kàn diànyǐng, huìhuàděng. Nǐ ne?/
Sở thích của mình thì rất nhiều như xem phim, vẽ… Còn bạn thì sao?

A:我的爱好和你的差不多。/Wǒ de àihào hé nǐ de chàbuduō./
Sở thích của mình với bạn khá giống nhau.

B:希望我们俩可以互相帮助,努力学习。/Xīwàng wǒmen liǎ kěyǐ hùxiāng bāngzhù , nǔlìxuéxí./
Mình hy vọng bọn mình có thể cùng nhau giúp đỡ, chăm chỉ học hành.

A:没问题,如果你遇到什么问题,就直接跟我说吧。能帮得上,我一定会帮你。/Méiwèntí, rúguǒ nǐ yùdào shénme wèntí, jiù zhíjiē gēn wǒ shuō ba. Néng bāng de shàng, wǒ yídìng huì bāng nǐ./
Không thành vấn đề. Nếu bạn gặp bất kỳ vấn đề nào đều có thể nói trực tiếp với mình nhé. Có thể giúp được mình chắc chắn sẽ làm.

B:好好。/Hǎo hǎo./
Được.

Trên đây là danh sách từ vựng tên các thủ đô trên thế giới bằng tiếng Trung, THANHMAIHSK hy vọng sẽ giúp ích cho bạn!

Bài trước
Từ vựng tiếng Trung chủ đề chính trị
Bài sau
Từ vựng tiếng Trung về linh kiện, phụ kiện, mạng điện thoại
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0