TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ CÁC CON VẬT BIỂN
1. 甲鱼Jiǎyú: ba ba
2. 章鱼Zhāngyú: bạch tuộc
3. 海水鱼Hǎishuǐ yú: cá biển
4. 牡蛎Mǔlì: hàu
5. 海蟹Hǎi xiè: ghẹ
6. 河蟹Héxiè: cua đồng
7. 海参Hǎishēn: hải sâm
8. 蚬Xiǎn: hến
9. 黄鳝Huángshàn: lươn
10. 蛤蜊Gélí: nghêu
11. 海螺Hǎiluó: ốc biển
12. 螺蛳Luósī: ốc nước ngọt
13. 蚶子Hān zi: sò
14. 海蜇Hǎizhē: sứa
15. 对虾Duìxiā: tôm he
16. 龙虾Lóngxiā: tôm hùm
17. 黑鱼Hēiyú: cá quả
18. 河豚Hétún: cá nóc
19. 鱿鱼Yóuyú: mực ống
20. 鲑鱼Guīyú: cá hồi
21. 鲫鱼Jìyú: cá diếc
22. 鲳鱼Chāng yú: cá chim
23. 鲤鱼Lǐyú: cá chép
24. 青鱼Qīngyú: cá trắm đen
25. 沙丁鱼Shādīngyú: cá trích
26. 紫菜Zǐcài: rong biển
Có ai nhớ tên nhân vật nàng tiên cá huyền thoại trong truyện cổ tích không?
_____________________________
Tiếng Trung Cầm xu – cam kết dạy phát âm chuẩn, học nhanh nhớ nhanh.
Xem lịch khải giảng mới nhất của Thế Giới Tiếng Trung tại đây
Youtube
Biên tập viên

Bài mới nhất
Kiến thức tiếng Trung5 Tháng 7, 20257 điều bạn nên tìm hiểu trước khi chọn 1 trung tâm Tiếng Trung bất kỳ
Kiến thức tiếng Trung5 Tháng 7, 20257 sai lầm khi luyện nghe Tiếng Trung có thể bạn đã mắc
Kiến thức tiếng Trung1 Tháng 7, 2025Tiếng Trung giao tiếp và Tiếng Trung chuyên ngành khác nhau như thế nào?
Kiến thức tiếng Trung1 Tháng 7, 20255 cách bắt chuyện tạo chủ đề khi nói chuyện với người Trung Quốc