theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Từ vựng tiếng Trung các loại chim kèm mẫu hội thoại

4.5/5(16
bình chọn
)

Việc học ngoại ngữ nói chung và việc học tiếng Trung nói riêng thì việc học từ vựng là rất quan trọng. Trong bài viết ngày hôm nay THANHMAIHSK sẽ giới thiệu đến bạn những từ vựng tiếng Trung các loại chim để các bạn cùng tham khảo nhé!

Từ vựng tiếng Trung các loại chim

Từ vựng các loại chim bằng tiếng Trung

STTTiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
1喜鹊Xǐquèác là
2大山雀Dàshānquèbạc má, chi chi
3伯劳Bóláobách thanh
4长尾伯劳Chángwěi bóláobách thanh đuôi dài
5体小伯劳Tǐxiǎo bóláobách thanh nhỏ
6大毛鸡 鸦鹃Dàmáojī yājuānbìm bịp lớn
7小毛鸡Xiǎomáojībìm bịp nhỏ
8信鸽Xìngēbồ câu đưa thư
9灰羽鸽Huīyǔgēbồ câu lông xám
10家鸽Jiāgēbồ câu nuôi
11鹈鹕Tíhúbồ nông
12普通翠鸟Pǔtōng cuìniǎobồng chanh, bói cá sông
13红耳鹎Hóng’ěrbēichào mào
14卷尾鸟Juǎnwèiniǎochèo bẻo
15鹡鸰Jílíngchìa vôi
16鹊鸲Quèqúchích chòe
17飞禽Fēiqínchim
18鸽子Gēzichim bồ câu
19企鹅Qǐ’échim cánh cụt
20Sǔnchim cắt
21Yīngchim chích
22鸻(鸟)Héng (niǎo)chim choi choi
23知更鸟Zhīgēngniǎochim cổ đỏ
24鸬鹚Lúcíchim cốc
25孔雀Kǒngquèchim công
26斑鸠Bānjiūchim cu gáy
27苦恶鸟Kǔ’èniǎochim cuốc
28鹌鹑Ānchúnchim cút
29渡渡鸟、孤鸽Dūdūniǎo, gūgēchim dodo
30鹧鸪Zhègūchim đa đa, gà gô
31Diāochim đại bàng
32琴鸟Qínniǎochim đàn lia, chim thiên cầm
>33戴胜鸟Dàishèngniǎochim đầu rìu
34褐雨燕Hèyǔyànchim én
35啄木鸟Zhuómùniǎochim gõ kiến
36画眉Huàméichim họa mi
37野禽Yěqínchim hoang dã, chim rừng
38金丝雀Jīnsīquèchim hoàng yến
39黑鸟Hēiniǎochim hoét
40火烈鸟Huǒlièniǎochim hồng hạc
41鹪鹩Jiāoliáochim hồng tước
42秃鹰Tūyīngchim kền kền
43无翼鸟Wúyìniǎochim kiwi
44红梅花雀Hóngméihuāquèchim mai hoa
45海鸥Hǎi’ōuchim mòng biển
46燕鸥Yàn’ōuchim nhàn
47Yànchim nhạn
48巨蜂鸟Jùfēngniǎochim ruồi khổng lồ
49蜂鸟Fēngniǎochim ruồi, chim ong
50八哥Bāgēchim sáo
51燕八哥Yànbāgēchim sáo đá
52啄花鸟Zhuóhuāniǎochim sâu
53麻雀Máquèchim sẻ
54chim sẻ đất, chim sẻ đồng
55山雀Shānquèchim sẻ ngô
56黄雀Huángquèchim sẻ thông
57红腹灰雀Hóngfù huīquèchim sẻ ức đỏ
58云雀Yúnquèchim sơn ca, vân tước
59麦鸡Màijīchim te te
60翠鸟Cuìniǎochim trả, bói cá
61Yīngchim ưng
62黄鹂Huánglíchim vàng anh
63雨燕Yǔyànchim yến
64乳白鹳Rǔbáiguàncò lạo xám
65黄小鹭Huángxiǎolùcò lửa
66牛背鹭Niúbèilùcò ma
67钳嘴鹳Qiánzuǐguàncò nhạn, cò ốc
68琵鹭Pílùcò thìa
69白鹭Báilùcò trắng
70绿鹭Lǜlùcò xanh
71军舰鸟Jūnjiànniǎocốc biển
72小鸬鹚Xiǎolúcícốc đen
73普通鸬鹚Pǔtōng lúcícốc đế
74布谷鸟Bùgǔniǎocu cu
75斑鸠Bānjiūcu gáy
76草鸮Cǎoxiāocú lợn
77绿痴金鸠Lǜchī jīnjiūcu luồng
78猫头鹰Māotóuyīngcú mèo
79火斑鸠Huǒbānjiūcu ngói
80山斑鸠Shānbānjiūcu sen
81鸺鹠Xiūliúcú vọ
82领鸺鹠Lǐngxiūliúcú vọ mặt trắng
83三趾鹑Sānzhǐchúncun cút
84草鹭Cǎolùdiệc lửa
85苍鹭Cānglùdiệc xám
86鱼雕Yúdiāodiều cá
87黑鸢Hēiyuāndiều hâu
88大冠鹫Dàguànjiùdiều hoa
89栗鸢Lìyuāndiều lửa
90白尾鹞Báiwěiyàodiều mướp
91灰燕鸻Huīyànhéngdô nách xám
92渔鸮Yú xiāodù dì
93鸵鸟Tuóniǎođà điểu
94非洲鸵鸟Fēizhōu tuóniǎođà điểu châu Phi
95鹤鸵,食火鸡Hètuó, shíhuǒjīđà điểu đầu mào
96黑水鸡Hēishuǐjīgà đồng, cúm núm
97戴氏鹇Dàishìxiángà lôi hồng tía
98皇鹇Huángxiángà lôi lam mào đen
99爱氏鹇Àishìxiángà lôi lam mào trắng
100水雉Shuǐzhìgà lôi nước
101白鹇Báixiángà lôi trắng
102秧鸡Yāngjīgà nước
103火鸡Huǒjīgà tây
104家禽Jiāqíngia cầm
105禿鹳Tūguàngià đẫy Java
106大禿鹳Dàtūguàngià đẫy lớn
107红嘴蓝鹊Hóngzuǐ lánquègiẻ cùi
108白颈鹳Báijǐngguànhạc cổ trắng
109黑鹳Hēiguànhạc đen
110白鹳Báiguànhạc trắng
111秃鹫Tūjiùkền kền
112赤尾噪鹛Chìwěi zàoméikhướu đuôi đỏ
113乌穗鹛Wūsuìméikhướu mun
114鸣禽Míngqínloài chim biết hót
115候鸟Hòuniǎoloài chim di cư
116猛禽Měngqínloài chim dữ
117鸟笼Niǎolónglồng chim
118绿翅鸭Lǜchìyāmòng két
119白眉鸭Báiméiyāmòng két mày trắng
120白翼木鸭Báiyì mùyāngan cánh trắng
121白腰燕Báiyàoyànnhạn hông trắng Siberi
122白喉犀鸟Báihóu xīniǎoniệc nâu
123鹗,鱼鹰È, yúyīngó cá, ưng biển
124Bǎoô tác
125乌鸦Wūyāquạ đen
126白颈鸦Báijǐngyāquạ khoang
127大鹮Dàhuánquắm lớn, cò quắm lớn
128丘鹬Qiūyùrẽ gà
129林沙雉Línshāzhìrẽ giun lớn, rẽ giun gỗ
130姬鹬Jīyùrẽ giun nhỏ
131田鹬Tiányùrẽ giun thường
132织布鸟Zhībùniǎorồng rộc
133家八哥Jiābāgēsáo nâu
134赤颈鹤Chìjǐnghèsếu đầu đỏ
135寿带鸟Shòudàiniǎothiên đường đuôi phướn
136天鹅Tiān’éthiên nga
137黑天鹅Hēitiān’éthiên nga đen
138环颈雉Huánjǐngzhìtrĩ đỏ
139冠羽雉Guànyǔzhìtrĩ sao
140噪鹃Zàojuāntu hú
141鸳鸯Yuānyānguyên ương
142夜鹭Yèlùvạc
143花头鹦鹉Huātóu yīngwǔvẹt đầu hồng
144灰头鹦鹉Huītóu yīngwǔvẹt đầu xám
145鸡尾鹦鹉Jīwěi yīngwǔvẹt mào
146野鸭Yěyāvịt trời
147紫水鸡Zǐshuǐjīxít, trích
148棕雨燕Zōngyǔyànyến cọ
149白腰雨燕Báiyào yǔyànyến hông trắng
150鹩哥Liáogēyểng
Xem  HỌC BỔNG HÀNG CHÂU CHẤT LƯỢNG CAO, GIÁ RẺ, NHẬP HỌC NGAY

Mẫu câu tiếng Trung về từ vựng các loại chim

鸟儿飞不远了,天空变得低了。
/Niǎo er fēi bù yuǎnle, tiānkōng biàn dé dīle./
Những con chim không thể bay xa và bầu trời trở nên thấp hơn.

布谷鸟每隔两三天就回来一次,总是在阳台上东瞧瞧,西瞅瞅,停留好一阵子才肯离去。
/Bùgǔ niǎo měi gé liǎng sān tiān jiù huílái yīcì, zǒng shì zài yángtái shàng dōng qiáo qiáo, xī chǒu chǒu, tíngliú hǎo yī zhènzi cái kěn lí qù./
Chim cu gáy cứ hai ba ngày lại về, luôn nhìn đông nhìn tây trên ban công, lưu lại một lúc rồi mới bỏ đi.

天上有白云,同样也有飞鸟。当鸟儿轻盈的翅梢划过天空,天空却仍是一脸安详.
/Tiānshàng yǒu báiyún, tóngyàng yěyǒu fēiniǎo. Dāng niǎoer qīngyíng de chì shāo huàguò tiānkōng, tiānkōng què réng shì yī liǎn ānxiáng./
Có mây trắng trên trời, cũng như chim bay. Khi đầu cánh nhẹ của con chim cắt ngang bầu trời, bầu trời trông vẫn thanh bình.

绿洲上,一群孩子仰望着天空,盼望一只知春鸟,唱着短促而悠扬的歌飞来。
/Lǜzhōu shàng, yīqún háizi yǎngwàngzhe tiānkōng, pànwàng yī zhǐ zhīchūn niǎo, chàngzhe duǎncù ér yōuyáng de gē fēi lái./
Trên ốc đảo, một nhóm trẻ em nhìn lên bầu trời, mong một con chim bay đến, hót những bài hát ngắn và du dương.

Mẫu hội thoại tiếng Trung về chủ đề các loại chim

A: 我们谈论这个已经很多次了。我们不会养鸟。
/Wǒmen tánlùn zhège yǐjīng hěnduō cìle. Wǒmen bù huì yǎng niǎo./
Chúng tôi đã nói về điều này nhiều lần. Chúng tôi không biết cách nuôi chim.

B: 为什么不?养吧。只养一只可爱的小鸟。
/Wèishénme bù? Yǎng ba. Zhǐ yǎng yī zhǐ kě’ài de xiǎo niǎo./
Tại sao không? Nuôi đi, hãy nuôi một con chim dễ thương.

A: 谁去照顾小鸟呢?
/Shéi qù zhàogù xiǎo niǎo ne?/
Ai sẽ chăm sóc những chú chim?

Xem  Học từ mới qua câu nói hay

B: 我来。我会给它喂食,每天带它出去遛弯
/Wǒ lái. Wǒ huì gěi tā wèishí, měitiān dài tā chūqù liùwān/
Để tôi. Tôi sẽ cho nó ăn và đưa nó đi dạo mỗi ngày

A: 好吧,那养只鸟吧。我们能放在笼子里养,并教它手说话。养鹦鹉就很棒。
/Hǎo ba, nà yǎng zhǐ niǎo ba. Wǒmen néng fàng zài lóngzi lǐ yǎng, bìng jiào tā shǒu shuōhuà. Yǎng yīngwǔ jiù hěn bàng./
Được rồi, chúng ta hãy nuôi một con chim. Chúng ta có thể nhốt nó trong lồng và dạy nó nói chuyện bằng tay. Nuôi vẹt thật tuyệt.

B: 好的。 我们一起养吧。
/Hǎo de. Wǒmen yīqǐ yǎng ba./
Được rồi. Chúng ta hãy cùng nhau nuôi nó nhé!

Trên đây THANHMAIHSK đã giới thiệu đến bạn từ vựng Tiếng Trung các loại chim. Hy vọng sẽ giúp bạn có thêm vốn từ phong phú để học tiếng Trung đạt kết quả cao.

Bài trước
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Quân đội kèm mẫu hội thoại
Bài sau
Từ vựng tiếng Trung phụ kiện thời trang kèm mẫu hội thoại
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0