theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bánh ngọt, dụng cụ làm bánh

5/5(1
bình chọn
)

[Tiếng Trung chủ đề bánh ngọt] – Nhắc tới bánh ngọt, chúng ta thường nghĩ thực phẩm này sẽ không tốt cho cơ thể bởi chứa nhiều đường hoặc chất béo. Tuy nhiên, theo các chuyên gia dinh dưỡng, những chiếc bánh ngọt cũng mang lại nhiều lợi ích bất ngờ cho não bộ, có lợi cho tim mạch, giảm stress và thậm chí là kéo dài tuổi thanh xuân.

Bên cạnh đó, hiện nay bánh ngọt cũng dần trở thành 1 phương thức kinh doanh, 1 ngành nghề chính mà nhiều bạn trẻ theo đuổi. Vậy hôm nay hãy cùng THANHMAIHSK tìm hiểu về tiếng trung chủ đề bánh ngọt, để biết các thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành làm bánh cũng như các cửa hàng bánh nổi tiếng tại Trung Quốc nhé.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bánh ngọt
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bánh ngọt

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bánh ngọt dụng cụ, nguyên liệu, cách làm bánh

Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
Bánh bích quy饼干bǐnggān
Bánh quy ngọt甜饼干tián bǐnggān
Bánh quy thập cẩm什锦饼干shíjǐn bǐnggān
Bánh quy giòn脆饼干cuì bǐnggān
Bánh quy mỏng薄脆饼干báocuì bǐnggān
Bánh quế
Bánh thánh
华夫饼干huá fū bǐnggān
Bánh quy mùi rượu酒香饼干jiǔ xiāng bǐnggān
Bánh quy kẹp bơ奶油夹心饼干nǎiyóu jiā xīn bǐnggān
Bánh quy cream奶油梳打饼干nǎiyóu shū dǎ bǐnggān
Bánh quy sôcôla巧克力饼干qiǎokèlì bǐnggān
Bánh quy ngọt曲奇饼qū qí bǐng
Bánh quy nước gừng brandy白兰地姜汁饼干báilándì jiāng zhī bǐnggān
Bánh mì面包miànbāo
Bánh mì bơ奶油面包nǎiyóu miànbāo
Bánh mì tròn nhỏ小圆面包xiǎo yuán miànbāo
Bánh mì trắng白面包bái miànbāo
Bánh mì đen黑面包hēi miànbāo
Bánh sừng bò羊角面包yángjiǎo miànbāo
Bánh mì kẹp xúc xích nóng红肠面包hóng cháng mià bāo
Bánh mì batoong短棍面包duǎn gùn miànbāo
Bánh mì kiểu pháp法式小面包fàshì xiǎo miànbāo
Bánh mì lên men tự nhiên自然发酵面包zìrán fāxiào miànbāo
Ổ bánh mì面包卷miànbāo juàn
Ổ bánh mì pho mát奶酪面包卷nǎilào miànbāo juàn
Ổ bánh mì cà phê咖啡面包卷kāfēi miànbāo juàn
Ổ bánh mì dài棒状面包卷bàngzhuàng miànbāo juàn
Bánh ga tô蛋糕dàngāo
Bánh ga tô tầng夹层蛋糕jiācéng dàngāo
Bánh ga tô nhân hạt dẻ栗子蛋糕lìzǐ dàngāo
Bánh ga tô kem冰淇淋蛋糕bīngqílín dàngāo
Bánh ga tô hạnh nhân果仁蛋糕guǒ rén dàngāo
Bánh ga tô nhân hoa quả水果蛋糕shuǐguǒ dàngāo
Bánh ga tô hình cây树形蛋糕shù xíng dàngāo
Bánh ga tô béo ngọt马德拉蛋糕mǎ dé lā dàngāo
Bánh tráng薄饼báobǐng
Bánh rán煎饼jiānbing
Bánh gừng姜饼jiāngbǐng
Bánh ga tô bạc hà薄荷糕bòhé gāo
Bánh ga tô sơn tra山楂糕shānzhā gāo
Bánh ga tô cà phê咖啡糕kāfēi gāo
Bánh nướng mặn không nhân烙饼làobǐng
Bánh quế花夫饼huā fū bǐng
Bánh mì khô面包干miànbāo gān
Bánh xốp炮夫pào fū
Bánh xốp bơ奶油炮夫nǎiyóu pào fū
Bánh xốp socola巧克力酥qiǎokèlì sū
Bánh xốp socola bơ巧克力奶油酥qiǎokèlì nǎiyóu sū
Bánh có nhân馅儿并xiàn er bìng
Bánh nhân thịt肉饼ròu bǐng
Bánh trung thu月饼yuèbing
Cây xúc xích香肠肉卷xiāngcháng ròu juàn
Bánh kẹp thịt ( hot dog )热狗règǒu
Bánh hamburger牛肉饼niúròu bǐng
Bánh cam vòng炸面卷zhá miàn juǎn
Bánh cuộn bơ奶油卷nǎiyóu juǎn
Đập dập拍碎pāi suì
Xào trên lửa to大火翻炒dàhuǒ fān chǎo
Làm nóng
Tăng nhiệt
加热
煮沸
jiārè, zhǔfèi
Quấy
Đánh  ( trứng, bơ)
搅打(蛋, 奶油)jiǎo dǎ (dàn, nǎiyóu)
Cho thêm添加tiānjiā
Đun sôi烧开shāo kāi
Xé ra撕开sī kāi
Nướng
Quay
kǎo
Sấy烘烤hōngkǎo
Quay
Nướng
烧烤shāokǎo
Rán
Chiên
zhà
Xào
Rang
chǎo
Luộczhǔ
Hầm
Ninh
dùn
Chưng
Hấp
zhēng
Cắt
Bổ
Thái
qiè
Kết hợp结合jiéhé
Nấu nướng烹调pēngtiáo
Nghiền nát
Nghiền vụn
压碎yā suì
Cho thêm dầu ăn vào….给…涂上油gěi…tú shàng yóu


Nặn
róu
Hỗn hợp
Trộn
Nhào
混合hùnhé
Đo
Đong
测量cèliáng
Tan
Hòa tan
融化rónghuà
Gọt vỏ削皮xiāo pí
Rót
Đổ
dào
Bày biện放置fàngzhì
Thái thành miếng切片qiēpiàn
Quấy
Trộn
Khuấy
搅拌jiǎobàn
Xào trên lửa to用大火炒yòng dàhuǒ chǎo
Dụng cụ nhà bếp厨房用具chúfáng yòngjù
Dụng cụ thái miếng, máy thái mỏng切片器qiēpiàn qì
Đĩa碟子diézi
Găng tay làm bếp, găng tay chống nóng生炉手套shēng lú shǒutào
Khay, mâm盘子pánzi
Khay bánh mỳ面包盆miànbāo pén
Khay bầu dục椭圆盘tuǒyuán pán
Khay cán bột擀面板gǎn miànbǎn
Khay chân cao高脚果盘gāo jiǎo guǒpán
Khuôn làm bánh饼模bǐng mó
Lò, bếp炉子lúzǐ
Lò nướng bánh mỳ烤面包机kǎo miànbāo jī
Máy đánh trứng打蛋器dǎ dàn qì
Máy trộn, máy khuấy搅拌器jiǎobàn qì
Nồi chưng, nồi hấp蒸锅zhēngguō
Thìa (muỗng) café咖啡匙kāfēi chí
Thìa (muỗng) múc trà茶勺chá sháo
Xoong nông平底锅píngdǐ guō
Xoong sâu đáy bằng生平底锅shēng píngdǐ guō
Xoong, nồiguō
Bếp điện电炉diànlú
Bếp ga煤气灶méiqì zào
Chảo rán chống dính不粘底平底煎锅bù nián dǐ píngdǐ jiān guō
Muốiyán
Bột gelatin powder吉利丁粉jílì dīng fěn
Bột gạo nếp糯米粉nuòmǐ fěn
Bột ngô玉米淀粉yùmǐ diànfěn
Đường Berry细砂糖xì shātáng
Bột cacao可可粉kěkě fěn
Bột làm bánh低筋面粉dī jīn miànfěn
Baking powder泡打粉pāo dǎfěn
Nhân đậu đỏ红豆馅儿hóngdòu xiàn er
Đường đỏ红糖hóngtáng
Đường trắng白糖báitáng
Tinh bột sắn木薯淀粉mùshǔ diànfěn
Dạng vón cục絮状xù zhuàng
Đường tinh砂糖shātáng
Custard cream炼乳liànrǔ
Sữa bò牛奶niúnǎi
Sữa chua酸奶suānnǎi
黄油huángyóu
Lòng đỏ trứng蛋黄dànhuáng
Bột (đã được nhào)面团miàntuán
Sữa nguyên chất纯牛奶chún niúnǎi
Custard cream卡仕达酱kǎ shì dá jiàng
Vani chiết xuất香草精xiāngcǎo jīng
Dạng sốt đặc粘稠zhān chóu
Whipping cream淡奶油dàn nǎiyóu
Nước sôi沸水fèishuǐ
Màng bọc thực phẩm保鲜膜bǎoxiān mó
Giấy bạc锡纸xízhǐ
Túi bắt kem裱花袋biǎo huādài
Chín già熟透shú tòu
Sôi sùng sục沸腾fèiténg
Kéo ra拉扯lāchě
Bôi
Nặn
Véo


róu
cuō
niē
Đào
Épzhà
Quấy trộn
Khuấy
搅拌jiǎobàn

Thuật ngữ tiếng Trung chuyên dụng trong làm bánh ngọt

  • 去除:qùchú:bỏ đi….
  • 切成…: qiè chéng…: cắt thành…(hình gì:…块kuài/bn phần: …份fèn)
  • 插上…棒: chā shàng… bàng:cắm vào que ….(冰棒:bīngbàng:que kem)
  • 盖保鲜膜蒸…小时:gài bǎoxiān mó zhēng…xiǎoshí: bọc màng bọc thực phẩm cho lên men/ bốc hơi trong… giờ
  • 拌勺 : bàn sháo:  dùng thìa quấy đều
  • 戴手套拉扯到柔软: dài shǒutào lāchě dào róuruǎn: đeo găng tay kéo ra cho đến khi mềm
  • 手套涂点黄油可以避免贴手: shǒutào tú diǎn huángyóu kěyǐ bìmiǎn tiē shǒu: bôi ít bơ vào găng tay để tránh bị dính găng
  • 分成…份:fēnchéng…fèn: chia thành … phần
  • 放/倒/加/挤入…: fàng/dào/jiā/jǐ rù…: đổ vào /cho vào/ bóp vào/ vun vào …
  • 沾…: zhān…: dính/ thấm … (bột gì đó)
  • 榨成汁:zhà chéng zhī: ép thành sinh tố
  • 把…倒进去:bǎ…dào jìnqù: đổ …(nguyên liệu) vào
  • 铺/撒上…:pù/sā shàng…: rải đều…. (nguyên liệu) ra
  • 放进冰箱冷冻…小时:fàng jìn bīngxiāng lěngdòng…xiǎoshí: làm đông trong … giờ
  • 烤箱…度…分钟:kǎoxiāng…dù…fēnzhōng: nướng ở nhiệt độ…. trong … phút
  • 冷藏…小时候:lěngcáng…xiǎoshíhòu: làm lạnh sau … giờ
  • 压成馅儿:yā chéng xiàn er: ép thành vỏ bánh
  • 放入…馅儿,包裹好:fàng rù…xiàn er, bāoguǒ hǎo: thêm nhân…, nhồi nhân.
  • 碾/压成泥:niǎn/yā chéng ní: ép mịn
  • 混成…:hǔnchéng…: trộn thành ….
  • 少量加入…: shǎoliàng jiārù…: cho thêm lượng ít …
  • 揉成团: róu chéng tuán: nặn thành viên
  • 水开倒入…:shuǐ kāi dào rù…: nước sôi cho … vào
  • 煮至浮起捞出过凉水:zhǔ zhì fú qǐ lāo chūguò liángshuǐ: nấu chín nổi lên xong vớt ra cho qua nước lạnh
  • 小火不断搅拌:xiǎo huǒ bùduàn jiǎobàn: quấy ở lửa nhỏ
  • 混合均少:hùnhé jūn shǎo: trộn cùng rồi quấy
  • 装过…锅:zhuāngguò…guō: cho vào nồi….
  • 加热到沸腾关火:jiārè dào fèiténg guān huǒ: đun nóng sôi sùng sục rồi tắt bếp
  • 打…个鸡蛋,搅散:dǎ…gè jīdàn, jiǎo sàn:  đánh tan … quả trứng
  • 分次加入炒好的面糊:fēn cì jiārù chǎo hǎo de miànhú: cho vào từng nguyên liệu đã chuẩn bị sẵn
  • 装裱花袋:zhuāngbiǎo huādài: cho kem vào túi bắt kem
  • 挤到烤盘上: jǐ dào kǎo pán shàng: bắt kem lên vỉ nướng
  • 预热好的烤箱,…度…分钟: yùrèhǎodekǎoxiāng,…dù…fēnzhōng:  đặt nướng trước ở … độ trong … phút
  • 再倒回锅中:zài dào huíguō zhōng: đổ lại vào nồi
  • 打发:dǎfā: đánh kem
  • 密封冷冻:mìfēng lěngdòng: đóng gói rồi làm lạnh
  • 放盒子:fàng hézi: đóng hộp
  • 放入模具,压出形状:fàng rù mújù, yā chū xíngzhuàng: cho vào khuôn, ép theo hình vuông
  • 烤箱…度…分钟定型:kǎoxiāng…dù…fēnzhōngdìngxíng: nướng trong … độ trong … phút để định hình
  • 晾凉后:liàng liáng hòu: để nguội xong
  • 蒸…分钟:zhēng…fēnzhōng: hấp trong … phút

Các tiệm bánh nổi tiếng ở Trung Quốc

1. 昂司蛋糕:Áng sī dàngāo:Tiệm bánh ANGSI (ANGSI CAKE)

昂司蛋糕 chủ yếu kinh doanh các loại bánh ngọt, món tráng miệng, trà chiều, bánh mì, cà phê, đồ ăn nhẹ, hoa. Cửa hàng có 1 tác phẩm được coi là chiếc bánh nghệ thuật đắt nhất thế giới, vật báu của cửa hàng – bánh thần tình yêu, có giá 1314 vạn tệ (~46 tỷ).

2. Tiệm bánh nướng Maralbexi

Nằm tại số 376, đường Hong Miaozi, Ürümqi, Tân Cương

Tiệm có cả bánh ngọt và mặn. Mở cửa từ 9:00 đến 23:00

Với các món bánh nổi tiếng như Bánh Naan vị: hoa hồng, hành hoa,  mè vừng, …  Ngoài ra, còn có bánh nhân thịt cừu nướng, bánh bao nướng nữa. Đứng ngoài cửa tiệm mà mùi thơm náo nức lòng người. Trên sạp bày một loạt bánh để khách mua tha hồ lựa chọn.

3. Tiệm bánh Nguyệt Phong Đường

Loại bánh nổi danh ở đây là bánh sừng bò với hơn 20 hương vị khác nhau gồm cả đủ từ chua cay cho đến mặn ngọt như bánh sừng bò: mật ong, hoàng kim, ánh sao, …. Cửa tiệm cũng khá nhỏ nhưng khu chế biến dạng mở, bạn có thể thấy được quá trình làm nhồi bột nướng bánh và lên hương vị cho bánh.

Địa chỉ: Tần B1, khu A, đường Nguyên Trước Thiên, Long Hồ

4. Baker & Spice

Đây là cửa hàng cà phê và bánh có nhiều chi nhánh trên Trung Quốc, vì vậy việc tìm kiếm nó sẽ không quá khó khăn đối với một khách du lịch.

Bên cạnh thức uống Baker & Spice còn cung cấp các loại bánh như bánh quy, bánh mì. Thậm chí, nơi đây còn cung cấp một số loại rượu vang có chất lượng cao mà bạn có thể mua mang về nhà. Quả là một địa điểm không tồi cho các tín đồ hảo ngọt đúng không.

Đồ ngọt có rất nhiều lợi ích. Hy vọng rằng qua bài viết này đã giúp cho bạn có cái nhìn tổng quan hơn về chủ đề bánh ngọt để biết các thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành làm bánh cũng như các cửa hàng bánh nổi tiếng tại Trung Quốc.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

  • Từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây
  • Cách tải tik tok Trung Quốc
  • Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng
Bài trước
Từ vựng tiếng Trung về các nhãn hiệu nổi tiếng thế giới
Bài sau
Từ vựng tiếng Trung chủ đề nội thất
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0