theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Từ vựng tiếng Trung chủ đề cao su, nhựa

2/5(1
bình chọn
)

Cao su, nhựa là những chất liệu được sử dụng phổ biến trên thế giới. Cũng chính vì thế mà ngày nay rác thải từ nhựa và cao su được tuồn ra nhiều không kể xiết. Hôm nay các bạn hãy cùng THANHMAIHSK tìm hiểu về từ vựng tiếng Trung chủ đề cao su nhựa để biết về các loại có tính chất gì nhé.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhựa, cao su
Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhựa, cao su

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhựa, cao su

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
橡胶xiàngjiāoCao su
塑料sùliàoNhựa
尼龙nílóngNilon
混炼胶hùnliàn jiāoCao su được tạo thành do cán, ép (vd: giun xe đạp)
绝缘胶皮juéyuán jiāopíCao su cách điện
氯丁橡胶lǜdīng xiàngjiāoCao su Neoprene ( cao su tổng hợp)
异戊橡胶yìwù xiàngjiāoCao su Sythenic ( cao su tổng hợp)
耐磨橡胶nàimó xiàngjiāoCao su Wear ( cao su tổng hợp) (vd: dùng làm săm xe đạp, đế dép, ..)
丁基胶dīngjījiāoCao su Butyl
丁腈橡胶dīngjīng xiàngjiāoCao su NBR
丁苯橡胶dīngběn xiàngjiāoCao su SBR
三元乙丙橡胶sānyuán yǐbǐng xiàngjiāoCao su EPDM
改性塑料gǎixìng sùliàoNhựa biến tính
合成材料助剂héchéng cáiliào zhùjìPhụ gia sản xuất
再生胶zàishēngjiāoNhựa tái sinh
TPU材料TPU cáiliàoNhựa TPU
脱模剂tuōmójìChất chống dính khuôn
增塑剂zēngsùjìChất hóa dẻo
促进剂cùjìnjìChất xúc tác
热稳定剂rè wěndìngjìChất ổn định nhiệt
抗冲击剂kàng chōngjí jìChất chống va đập
防老剂fánglǎojìChất chống oxy hóa
偶联剂ǒuliánjìChất tạo liên kết
填充剂tiánchōngjìChất làm đầy
塑料加工sùliào jiāgōngGia công nhựa
注塑加工zhùsù jiāgōngGia công ép nhựa
挤塑加工jǐsù jiāgōngGia công đùn nhựa
吹塑加工chuīsù jiāgōngGia công thổi nhựa
滚塑加工gǔnsù jiāgōngGia công lăn nhựa
吸塑加工xīsù jiāgōngGia công hút nhựa
塑料表面处理sùliào biǎomiàn chǔlǐXử lý bề mặt nhựa
其他橡胶加工qítā xiàngjiāo jiāgōngGia công khác
橡胶成型加工xiàngjiāo chéngxíng jiāgōngGia công cao su thành hình
塑料制品sùliào zhìpǐnSản phẩm nhựa
塑料管sùliàoguǎnỐng nhựa
塑料板(卷)sùliàobǎn (juǎn)Nhựa tấm (cuộn)
塑料薄膜sùliào bómóMàng nhựa
泡沫塑料pàomò sùliàoChất dẻo xốp
海绵橡胶hǎimián xiàngjiāoXốp
塑料棒

塑料条

sùliàobàng

sùliàotiáo

Thanh nhựa,

Dải nhựa

塑料网sùliàowǎngLưới nhựa
塑料零件sùliào língjiànLinh kiện nhựa
塑料篷布sùliào péngbùBạt nhựa
精细化学品jīngxì huàxuépǐnHóa chất tinh khiết
硅橡胶guīxiàngjiāoSilica gel

Gel axit silixic

Silicone (hạt trong gói hút ẩm)

高密度聚乙烯gāo mìdù jùyǐxīNhựa HDPE
聚对苯二甲酸乙二醇酯jùduìběn èrjiǎsuānyǐ èrchúnzhǐNhựa PET
聚氯乙烯jùlǜyǐxīNhựa PVC
低密度聚乙烯dī mìdù jùyǐxīNhựa LDPE
聚丙烯jùbǐngxīNhựa PP

聚苯乙烯

jùběn yǐxīNhựa PS

Tên tiếng Trung các loại cao su, nhựa phổ biến được sử dụng

  • Cao su NBR:丁腈橡胶dīngjīng xiàngjiāo

Hay còn gọi là Nitrile hay Buna N. Loại cao su này có đặc tính kháng dầu đặc biệt và khả năng làm việc từ -30℃ tới +100℃. Cao su NBR trở thành vật liệu đàn hồi sử dụng rộng rãi nhất trong lĩnh vực làm kín. Hơn  nữa, cao su NBR nổi trội về khả năng chịu mài mòn và lực xé, độ chịu nén cũng tốt.

Cao su NBR không nên để gần động cơ điện hay máy phát Ozone. Nó cũng nên để tránh xa tia nắng mặt trời.

  • Cao su EPDM:三元乙丙橡胶sānyuányǐbǐng xiàngjiāo

Cao su EPDM thường được sử dụng cho các sản phẩm làm kín trong sản xuất công nghiệp như các loại Joint nắp bồn, đệm làm kín, gasket cao su…

Tính chất nổi bật của loại vật liệu EPDM là nhờ khả năng kháng được rất tốt với các loại dung môi, axit loãng, kiềm loãng, hơi nước, ánh sáng mặt trời, tác động của tia ozon và làm việc được trong môi trường nhiệt độ cao.

Với hệ thống sử dụng môi chất nước, cao su EPDM là lựa chọn ưu tiên.

  • Cao su Silicone:硅橡胶: guīxiàngjiāo

Không chỉ nổi tiếng trong thẩm mỹ làm đẹp phụ nữ, Silicone ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực kỹ thuật y dược thực phẩm do Silicone rất sạch, không bị nhiễm mùi của thuốc hay thực phẩm.

Ngoài ra, Silicone chịu được hơi nóng, tia UV, khí ozone, các loại dầu thực động vật, …

Tuy nhiên Silicone (có kí hiệu là VMQ) không được bền và tính chịu nén không cao, không thể so sánh được với các loại cao su khác và không được sử dụng làm kín trong chuyển động tịnh tiến như xi lanh thủy lực.

  • Nhựa Teflon:聚四氟乙烯jùsìfú yǐxī

Teflon có tên hóa học là PTFE. Gọi là nhựa, vì PTFE có xu hướng không thể trở lại hình dạng ban đầu nếu ta ấn một lực mạnh lên bề mặt (gọi là bị creep). PTFE có tác dụng giảm ma sát mài mòn, cùng khả năng chịu các loại hóa chất cực tốt, PTFE được sử dụng rộng rãi trong kĩ thuật và đời sống.

VD: làm kín bình bồn; tết chèn cho van, vành làm kín cho van bướm hóa chất

  • Nhựa PU:聚氨酯橡胶:jù’ānzhǐ xiàngjiāo

Nếu so sánh với các vật liệu đàn hồi về sức mạnh, Polyurethane là nhà vô địch của cơ tính và lý tính. PU chịu mài mòn siêu tốt, chịu lực xé và độ bền kéo rất tuyệt vời. PU kháng chịu các loại môi chất như dầu gốc mỏ, dầu hydrocacbon, khí Oxi, Ozone và điều kiện thời tiết. PU ứng dụng rộng rãi trong làm kín của hệ thống thủy lực nơi mà áp lực cao, tải trọng va đập, dung sai chế tạo lớn, hay có các thành phần nhiễm bẩn gây mài mòn, …

Hy vọng rằng bài viết này đã cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quát về từ vựng tiếng Trung chủ đề các loại cao su, nhựa. Hiểu biết hơn sẽ giúp chúng ta biết phân loại trước khi đem nhựa và cao su đi bỏ. Và qua đó hãy cùng Tiếng trung THANHMAIHSK bảo vệ môi trường thông qua việc phân loại nhựa và cao su trước khi bỏ đi nha.

Ngoài ra, để tìm hiểu chuyên sâu hơn về tiếng Trung hãy liên hệ THANHMAIHSK – Hệ thống giáo dục Hán Ngữ toàn diện nhất Việt Nam để được học dưới đội ngũ giảng viên là tiến sĩ, thạc sĩ đến từ những trường đại học lớn nha.

Bài trước
Từ vựng tiếng Trung ngành In ấn
Bài sau
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Quân đội, Quân sự
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0