theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Hải quan

3.5/5(2
bình chọn
)

Ta muốn ra nước ngoài dù học tập, công tác hay chỉ đơn giản là vui chơi đều phải khai báo và qua cửa hải quan. Bài viết sẽ đem đến bạn nguồn từ vựng tiếng Trung chủ đề Hải quan và mẫu câu giao tiếp thông dụng nhé.

Từ vựng tiếng Trung về ngành Hải Quan
Từ vựng tiếng Trung về ngành Hải Quan

Từ vựng tiếng Trung về Hải quan

Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
Hải quan海关hǎiguān
Xuất khẩu出口chūkǒu
Nhập khẩu入口rùkǒu
Khai báo申报shēnbào
Trưng thu征收zhēngshōu
Kiểm tra检查jiǎnchá
Thẩm tra
Truy hỏi
查问cháwèn
Căn cứ
Theo
依据yījù
Đệ trình
Đưa tận tay
递交dìjiāo
Kiểm tra
Xét nghiệm
查验cháyàn
Bóc rỡ
Tháo ra
开拆kāi chāi
Tiến triển进展jìnzhǎn
Tiền nộp phạt滞纳金zhìnàjīn
Giấy phép许可证xǔkě zhèng
Bao gồm chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu船边交货(免费船上交货)chuán biān jiāo huò (miǎnfèi chuánshàng jiāo huò)
Bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm成本加运费chéngběn jiā yùnfèi
Bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí到岸价(成本, 保险费和运费)dào àn jià (chéngběn, bǎoxiǎn fèi hé yùnfèi)
Bảo hiểm xuất khẩu出口保险chūkǒu bǎoxiǎn
Bến cảng埠头bùtóu
Bù giá vàng黄金升水huángjīn shēngshuǐ
Buôn lậu và gian lận thương mại商业欺诈/走私shāngyè qīzhà/ zǒusī
Các lô hàng có độ rủi ro cao高风险货物gāo fēngxiǎn huòwù
Cảng công-ten-nơ货柜港口huòguì gǎngkǒu
Chấp nhận nhưng loại trừ…đây là thuật ngữ được người thuê tàu hoặc đại lý thuê tàu接受除jiēshòu chú
Chịu phạt被罚bèi fá
Chịu phạt招致的惩罚zhāozhì de chéngfá
Chịu phí tổn, chịu chi phí支付费用zhīfù fèiyòng
Chịu rủi ro承担风险chéngdān fēngxiǎn
Chịu tổn thất蒙受损失méngshòu sǔnshī
Chịu trách nhiệm承担责任chéngdān zérèn
Chịu, gánh, bị (chi phí, tổn thất, trách nhiệm…)遭受zāoshòu
Cho hàng vào công-ten-nơ用集装箱装运(货物);使(某处)集装箱化yòng jízhuāngxiāng zhuāngyùn (huòwù); shǐ (mǒu chù) jízhuāngxiāng huà
Cước chuyên chở hàng hóa实载货吨位shí zài huò dùnwèi
Cước chuyên chở, dung tải, dung tích (tàu), trọng tải, lượng choán nước(衡量船舶大小的排水)吨位;(军舰的)排水量吨位;(货物的)每吨(héngliáng chuánbó dàxiǎo de páishuǐ) dùnwèi;(jūnjiàn de) páishuǐliàng dùnwèi;(huòwù de) měi dūn
Cuống trái khoán未发行的债券wèi fāxíng de zhàiquàn
Đại lý tàu biển运货代理商yùn huò dàilǐ shāng
Giấy báo nợ借记报单
借项通知单
jiè jì bàodān
jiè xiàng tōngzhī dān
Giấy chứng nhận thiếu nợ债务凭证
债务证明书
借据
zhàiwù píngzhèng
zhàiwù zhèngmíng shū
jièjù
Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa货物原产地证明书huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shū
Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa货物原产地证明书huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shū
Giấy nợ không có thể chấp无担保的信用债券wú dānbǎo de xìnyòng zhàiquàn
Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)货物(船或飞机装载的)huòwù (chuán huò fēijī zhuāngzǎi de)
Hàng hóa được vận chuyển货运
货物
huòyùn
huòwù
Hàng hóa mua và bán商品
货物
shāngpǐn
huòwù
Hành vi nhà cầm quyền国家行为或行动guójiā xíngwéi huò xíngdòng
Hóa đơn tạm thời估价单
估价发票
gūjià dān
gūjià fāpiào
Khai báo hàng (để đóng thuế)申报shēnbào
Khoản cho vay cầm tàu抵押贷款dǐyā dàikuǎn
Khoản cho vay cầm tàu押船贷款yāchuán dàikuǎn
Khoản cho vay chi trội贷款dàikuǎn
Khoản cho vay không có đảm bảo信用贷款
信用借款
xìnyòng dàikuǎn
xìnyòng jièkuǎn
Khoản cho vay không có đảm bảo信用贷款
信用借款
xìnyòng dàikuǎn
xìnyòng jièkuǎn
Khoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn长期贷款chángqí dàikuǎn
Khoản vay không kỳ hạn, sự cho vay không kỳ hạn活期借款
可随时索还的借款
huóqí jièkuǎn
kě suíshí suǒ huán de jièkuǎn
Khoản vay ngắn hạn, sự cho vay ngắn hạn短期借款duǎnqí jièkuǎn
Không thể hủy ngang不能取消的
不可撤销
不可改变的
bùnéng qǔxiāo de
bùkě chèxiāo
bùkě gǎibiàn de
Khu vực sát bến cảng停泊处tíngbó chù
Mắc nợ借债jièzhài
Mắc nợ, còn thiếu lại负债的fùzhài de
Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu离岸价(免费上)lí àn jià (miǎnfèi shàng)
Người bốc dỡ, công nhân bốc dỡ装载货物工人zhuāngzǎi huòwù gōngrén
Người giữ trái khoán信用债券持有人xìnyòng zhàiquàn chí yǒu rén
Phí bảo hiểm保险费bǎoxiǎn fèi
Phí bảo hiểm mộc (không khấu trừ hoa hồng môi giới), phí bảo hiểm toàn bộ保险bǎoxiǎn
Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận保险公司同意bǎoxiǎn gōngsī tóngyì
Phí bảo hiểm phụ额外保险费éwài bǎoxiǎn fèi
Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung附加保险费fùjiā bǎoxiǎn fèi
Phí bốc dỡ码头工人搬运费mǎtóu gōngrén bānyùn fèi
Phiếu đóng gói hàng (một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra)装箱单zhuāng xiāng dān
Phụ phí (Là khoản tiền phải trả thêm vào số tiền gốc theo một quy định nào đó)附加费用,

额外费用

fùjiā fèiyòng

éwài fèiyòng

Phụ phí bảo hiểm附加保险费fùjiā bǎoxiǎn fèi
Sự cho vay cầm cố抵押贷款dǐyā dàikuǎn
Sự cho vay cầm hàng, lưu kho仓库的保险cāngkù de bǎoxiǎn
Sự cho vay có lãi有息贷款
息债
yǒu xī dàikuǎn
xí zhài
Sự cho vay không bảo đảm, không thế chấp无担保保险wú dānbǎo bǎoxiǎn
Sự cho vay tiền贷款资金dàikuǎn zījīn
Sự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay; công trái借款jièkuǎn
Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ借方帐目jièfāng zhàng mù
Sự mắc nợ, công nợ, số tiền nợ亏欠
债务
kuīqiàn
zhàiwù
Sự phát hành trái khoán债券发行zhàiquàn fāxíng
Sự trả tiền lương实物支付shíwù zhīfù
Thiên tai天灾或自然灾害tiānzāi huò zìrán zāihài
Thuế nhập khẩu
Hải quan
关税
海关
guānshuì
hǎiguān
Thùng đựng hàng lớn (công-ten-nơ)容器


集装箱
货柜
róngqì
xiāng
xiá
jízhuāngxiāng
huòguì
Tiền công theo từng đơn vị sản phẩm计件工资jìjiàn gōngzī
Tiền cược bán
Tiền cược nghịch
保费bǎofèi
Tiền cược mua hoặc bán双期权溢价shuāng qíquán yìjià
Tiền cược mua
Tiền cược thuận
为赎回溢价wèi shú huí yìjià
Tiền lương cố định固定工资gùdìng gōngzī
Tiền lương công nhật日工资rì gōngzī
Tiền lương danh nghĩa现金工资xiànjīn gōngzī
Tiền lương giờ计时工资jìshí gōngzī
Tiền lương hàng tháng月工资yuè gōngzī
Tiền lương khoán合同工资hétóng gōngzī
Tiền lương theo nghiệp vụ岗位工资gǎngwèi gōngzī
Tiền lương thực tế实际工资shíjì gōngzī
Tiền lương thực tế (trừ yếu tố lạm phát)实际收入shíjì shōurù
Tiền lương tối đa最大工资zuìdà gōngzī
Tiền lương tối thiểu最低工资zuìdī gōngzī
Tiền lương, tiền công工资gōngzī
Tiền thưởng

Tiền đóng bảo hiểm

Tiền bù

额外费用
保险费
附加费
éwài fèiyòng
bǎoxiǎn fèi
fùjiā fèi
Tiền vay không kỳ hạn
Khoản vay không kỳ hạn
随时可收回的贷款suíshí kě shōuhuí de dàikuǎn
Tiền vay không kỳ hạn
Khoản vay không kỳ hạn
通知放款,(银行间的)短期贷款tōngzhī fàngkuǎn,(yínháng jiān de) duǎnqí dàikuǎn
Tín dụng thư không hủy ngang不可撤销信用证bùkě chèxiāo xìnyòng zhèng
Thư tín dụng(hình thức mà Ngân hàng thay mặt Người nhập khẩu cam kết với Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá sẽ trả tiền trong thời gian quy định khi Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá xuất trình những chứng từ phù hợp với quy định trong L/C đã được Ngân hàng mở theo yêu cầu của người nhập khẩu)信用证xìnyòng zhèng
Tờ khai hải quan通关申报表格tōngguān shēnbào biǎogé
Trái khoán chịu tiền lãi cố định固定利息债券gùdìng lìxí zhàiquàn
Trái khoán chịu tiền lãi lũy tiến渐变利息债券jiànbiàn lìxí zhàiquàn
Trái khoán chịu tiền lãi thay đổi可变利率债券kě biàn lìlǜ zhàiquàn
Trái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành đô la可转换(公司)债券kě zhuǎnhuàn (gōngsī) zhàiquàn
Trái khoán ký danh注册债券zhùcè zhàiquàn
Trái khoán trả dần赎回债券shú huí zhàiquàn
Vận đơn (cung cấp thông tin về hàng hóa được gửi đi)运货单; 路单; 运单; 货票yùn huò dān; lù dān; yùndān; huòpiào
Vận đơn (danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng)提货单tíhuò dān
Vận đơn đã nhận hàng . Vận đơn gốc đã được trao cho người chuyên chở (Surrendered) tại cảng dỡ và hàng đã được nhận xong已提货的提单yǐ tíhuò de tídān
Vận đơn hàng không空运单kōngyùn dān
Bốc dỡ (hàng)搬运bānyùn
Việc gửi hàng装运

载货量

装货

装载的货物

zhuāngyùn
zài huò liàng
zhuāng huò
zhuāngzǎi de huòwù
Tài chính金融jīnróng
Tài chính doanh nghiệp企业融资qǐyè róngzī
Tài chính doanh nghiệp, Corporate Finance企业融资qǐyè róngzī
Tài khoản vốn资本账户zīběn zhànghù
Tài sản资产zīchǎn
Tài sản cố định固定资产gùdìng zīchǎn
Tài sản cố định hữu hình有形资产yǒuxíng zīchǎn
Tài sản cố định hữu hình有形资产yǒuxíng zīchǎn
Tài sản cố định固定资产gùdìng zīchǎn
Tài sản ngắn hạn流动资产liúdòng zīchǎn
Tài sản ngắn hạn流动资产liúdòng zīchǎn
Tài sản vô hình无形资产wúxíng zīchǎn
Tài sản vô hình无形资产wúxíng zīchǎn
Tăng lên上涨shàngzhǎng
Tăng trưởng增长zēngzhǎng
Tên thương mại, tên nhãn hiệu thương phẩm商标名shāngbiāo míng
Thẻ tín dụng信用卡xìnyòngkǎ
Thẻ tín dụng信用卡xìnyòngkǎ
Thị trường市场shìchǎng
Thị trường hàng hoá kỳ hạn期货市场qíhuò shìchǎng
Thị trường hàng hóa kỳ hạn期货市场qíhuò shìchǎng
Thị trường hoán đổi ngoại tệ外汇wàihuì
Thị trường ngoài nước海外市场hǎiwài shìchǎng
Thị trường nhập khẩu进口市场jìnkǒu shìchǎng
Thị trường quốc tế国际市场guójì shìchǎng
Thị trường thế giới世界市场shìjiè shìchǎng
Thị trường theo chiều giá lên牛市
多头市场
niúshì
duōtóu shìchǎng
Thị trường theo chiều giá xuống熊市
空头市场
xióngshì,
kōngtóu shìchǎng
Thị trường tiền mặt现货市场xiànhuò shìchǎng
Thị trường vốn资本市场zīběn shìchǎng
Thị trường xuất khẩu出口市场chūkǒu shìchǎng
Thổ sản土产品tǔ chǎnpǐn
Thời gian giao hàng交货时间jiāo huò shíjiān
Thời hạn ( kỳ hạn )索赔期suǒpéi qí
Thông tin信息xìnxī
Thu nhập ròng净收入jìng shōurù
Thu nhập ròng trên cổ phần每股收益měi gǔ shōuyì
Thu nhập ròng trên cổ phần每股收益měi gǔ shōuyì
Thu nhập ròng净收入jìng shōurù
Thu nhập sau thuế từ hoạt động kinh doanh税后营运收入shuì hòu yíngyùn shōurù
Thuế nhập khẩu进口税jìnkǒu shuì
Thuế xuất khẩu出口税chūkǒu shuì
Thương hiệu

Nhãn hiệu

品牌pǐnpái
Thương mại biên giới边境贸易biānjìng màoyì
Thương mại bù trừ补偿贸易bǔcháng màoyì
Thương mại chuyển khẩu转口贸易zhuǎnkǒu màoyì
Thương mại đa phương多边贸易duōbiān màoyì
Thương mại đường biển海运贸易hǎiyùn màoyì
Thương mại hàng đổi hàng

Mậu dịch trao đổi hàng

易货贸易yì huò màoyì
Thương mại hữu hình有形贸易yǒuxíng màoyì
Thương mại nhập khẩu进口贸易jìnkǒu màoyì
Thương mại quá cảnh过境贸易guòjìng màoyì
Thương mại qua trung gian中介贸易zhōngjiè màoyì
Thương mại quốc tế国际贸易guójì màoyì
Thương mại song phương双边贸易shuāngbiān màoyì
Thương mại tự do自由贸易zìyóu màoyì
Thương mại tương hỗ互惠贸易hùhuì màoyì
Thương mại vô hình无形贸易wúxíng màoyì
Thương mại xuất khẩu出口贸易chūkǒu màoyì
Thương mại xuất khẩu出口贸易chūkǒu màoyì
Thương phiếu商业票据shāngyè piàojù
Tỉ giá ngoại hối货币外汇汇率huòbì wàihuì huìlǜ
Tỷ giá ngoại hối货币外汇汇率huòbì wàihuì huìlǜ
Tỉ lệ chiết khấu贴现率tiēxiàn lǜ
Tỷ lệ chiết khấu贴现率tiēxiàn lǜ
Tỉ lệ lợi nhuận sau thuế税后利润率shuì hòu lìrùn lǜ
Tiền đã chi trả支付货币zhīfù huòbì
Tiền đã kết toán结算货币jiésuàn huòbì
Tiền gửi存款cúnkuǎn
Tiền gửi tiến kiệm存单
存款证
cúndān
cúnkuǎn zhèng
Tiền gửi存款cúnkuǎn
Tiền mặt现金xiànjīn
Tiền tệ货币huòbì
Tiền tệ货币huòbì
Tín dụng信用
信贷
xìnyòng
xìndài
Tín dụng信用, 信贷xìnyòng
xìndài
Tính lưu thông thị trường市场流通性shìchǎng liútōng xìng
Tính thanh toán thị trường市场流通性shìchǎng liútōng xìng
Tổ chức thương mại thế giới世界贸易组织shìjiè màoyì zǔzhī
Tờ khai hàng hóa,danh sách hàng hóa货物清单Huòwù qīngdān
Tờ khai hàng hóa,danh sách hàng hóa货物清单huòwù qīngdān
Toàn cầu全球quánqiú
Tổng doanh thu总收益zǒng shōuyì
Tổng doanh thu总收益zǒng shōuyì
Tổng giá trị nhập khẩu进口总值jìnkǒu zǒng zhí
Tổng giá trị sản phẩm nội địa国内生产总值guónèi shēngchǎn zǒng zhí
Tổng giá trị sản phẩm nội địa国内生产总值guónèi shēngchǎn zǒng zhí
Tổng giá trị thị trường, tổng mức giá trị thị trường总市值
市价总额
zǒngshìzhí
shìjià zǒng é
Tổng giá trị xuất khẩu出口总值chūkǒu zǒng zhí
Tổng sản phẩm quốc gia国民生产总值guómín shēngchǎn zǒng zhí
Tổng sản phẩm quốc gia国民生产总值guómín shēngchǎn zǒng zhí
Trung tâm ngoại thương外贸中心wàimào zhōngxīn
Trung tâm thương mại贸易中心màoyì zhōngxīn
Tự do thương mại自由贸易zìyóu màoyì
Vận chuyển hàng hóa bằng container集装箱货运jízhuāngxiāng huòyùn
Vận đơn ( B/L )提(货)单tí (huò) dān
Vận đơn liên hiệp联运提单liányùn tídān
Vi phạm hợp đồng合同的违反hétóng de wéifǎn
Vi phạm hợp đồng合同的违反hétóng de wéifǎn
Vốn资金
资产
zījīn
zīchǎn
Vốn cổ phần股本gǔběn
Vốn đầu tư资本
资本金
zīběn
zīběn jīn
Vốn lớn
Vốn hoá lớn
大盘dàpán
Vốn lưu động营运资金yíngyùn zījīn
Xí nghiệp, doanh nghiệp企业qǐyè
Xoay vòng vốn lưu động营运资金周转率yíngyùn zījīn zhōuzhuǎn lǜ
Xu hướng走势zǒushì
Xuất khẩu gián tiếp间接出口jiànjiē chūkǒu
Xuất khẩu trực tiếp直接出口zhíjiē chūkǒu
Xuất siêu出超chū chāo
Xuất siêu ( mậu dịch ), cán cân thương mại dư thừa贸易顺差màoyì shùnchā
Xuất siêu ( ngoại thương )外贸顺差wàimào shùnchā
Kinh doanh, nghiệp vụ业务yèwù
Kinh doanh, quản lý经营jīngyíng
Kinh tế tài chính财经cáijīng
Ký hậu để trắng空白背书,不记名背书kòngbái bèishū, bù jìmíng bèishū
Ký hậu hạn chế限制性背书xiànzhì xìng bèishū
Ký hậu hối phiếu背书
批单
bèishū
pī dān

Mẫu câu thường dùng

  • 向。。。申报:xiàng。。。shēnbào:nộp (tài liệu, giấy tờ) … cho … (ai đó)
  • 由。。。代理:yóu。。。dàilǐ:do(ai) ….thay mặt
  • 向。。。递交/交验:xiàng。。。dìjiāo/jiāo yàn:giao nộp …. cho (ai đó)
  • 根据/依据。。。规定:gēnjù/yījù。。。guīdìng:cân theo/ tuân theo quy định …..

Hội thoại mẫu:

王A: 王先生,这次合作十分愉快,特地来向您表示感谢。
Wáng A: Wáng xiānshēng, zhè cì hézuò shífēn yúkuài, tèdì lái xiàng nín biǎoshì gǎnxiè.
Vương A: Thưa ông Vương , Tận hợp tác này rất vui vẻ . Tôi đến đây chỉ để cảm ơn ông .

B: 不客气。您喝茶还是喝咖啡?
B: bú kèqì. Nín hē chá háishì hē kāfēi?
B: Không dám ạ . Ông uống trà hay cà phê ?

王A: 喝茶。我打算后天离开北京。关于海关的问题。还得向你请教。
Wáng A: hē chá. Wǒ dǎsuàn hòutiān líkāi běijīng. Guānyú hǎiguān de wèn tí. hái dé xiàng nǐ qǐngjiào.
Vương A: Dạ , uống trà thôi . Tôi định ngày kia rời Bắc Kinh . Về vấn đề hải quan còn phải xin ý kiến chỉ bảo  của ông .

B: 请谈吧。
B: qǐng tán ba.
B: Xin ông cứ nói !

王A: 进口货物到达目的地,怎样向中国海关申报?
Wáng A: jìnkǒu huòwù dàodá mùdì de, zěnyàng xiàng zhōngguó hǎiguān shēnbào?
Vương A: Khi hàng nhập khẩu về đến đích , thì khai báo với cơ quan hải quan Trung Quốc thế nào ?

B: 货物的发货人或者他的代理人向海关递交进口货物报关单,同时附上货物的运输单据(提单,运单),装箱清单,货物的发票,还要交验进口货物的许可证或批准文件。海关接受任何人的申报吗?
B: huòwù de fǎ huò rén huòzhě tā de dàilǐ rén xiàng hǎiguān dìjiāo jìnkǒu huòwù bàoguān dān, tóngshí fù shàng huòwù de yùnshū dānjù (tídān, yùndān), zhuāng xiāng qīngdān, huòwù de fǎ piào, hái yào jiāo yàn jìnkǒu huòwù de xǔkě zhèng huò pīzhǔn wénjiàn. Hǎiguān jiēshòu rènhé rén de shēnbào ma?
B: Người gửi hàng hoặc đại diện của ông ta trình tờ khai hàng hóa nhập khẩu cho cơ quan hải quan , đồng thời kèm theo hóa đơn vận chuyển hàng ( hóa đơn lấy hàng , hóa đơn vận chuyển ) , hóa đơn đóng thùng , hóa đơn hàng hóa . Còn phải nộp giấy phép kiểm nghiệm hàng hóa nhập khẩu hoặc văn kiện được phê chuẩn . Cơ quan hải quan chấp nhận khai báo của bất kỳ người nào ư?

王A: 不一定。海关对单据,证件齐全,填报正确的。对单据、证件不全或填报得不清楚,不正确的,可以不接受中报。
Wáng A: bù yīdìng. Hǎiguān duì dānjù, zhèngjiàn qíquán, tiánbào zhèngquè de. Duì dānjù, zhèngjiàn bùquán huò tiánbào dé bù qīngchǔ, bù zhèngquè de, kěyǐ bù jiēshòu zhōng bào.
Vương A: Không nhất định như thế . Cơ quan hải quan tiếp nhận những hóa đơn, giấy xác nhận đầy đủ , khai báo chính xác . Còn những hóa đơn, chứng từ không đầy đủ hoặc kê khai không rõ ràng, thiếu chính xác, cơ quan hải quan có thể không chấp nhận tờ khai báo đó .

B: 要是这样的话,那我们必须严格审核所有单据。
B: yàoshi zhèyàng dehuà, nà wǒmen bìxū yángé shěnhé suǒyǒu dānjù.
B: Nếu như vậy , thì chúng tôi cần phải nghiêm túc thẩm tra , đối chiếu lại tất cả các hóa đơn .

王A: 是的。如果海关发现报关单的项目跟附上的单据、证件不符,不仅不接受申报,还有权查问。
Wáng A: shì de. Rúguǒ hǎiguān fāxiàn bàoguān dān de xiàngmù gēn fù shàng de dānjù, zhèngjiàn bùfú, bùjǐn bù jiēshòu shēnbào, hái yǒu quán cháwèn.
Vương A: Phải đấy . Nếu hải quan phát hiện các khoản ghi trong tờ khai hải quan không phù hợp với hóa đơn , giấy chứng nhận kèm theo , thì không những không chấp nhận khai báo , mà còn có quyền thẩm tra truy hỏi .

B: 是应该这样做。
B: shì yīnggāi zhèyàng zuò.
B: Nên làm như thế nào ?

王A: 如果没什么问题,海关接受申报,通过审核单证,现场查验,认为进口货物符合国家规定,就签印放行。
Wáng A: rúguǒ méishénme wèntí, hǎiguān jiēshòu shēnbào, tōngguò shěnhé dān zhèng, xiànchǎng cháyàn, rènwéi jìnkǒu huòwù fúhé guójiā guīdìng, jiù qiān yìn fàngxíng.
Vương A: Nếu không có vấn đề gì , cơ quan hải quan chấp thuận khai báo , qua kiểm tra đối chiếu hóa đơn chứng từ , kiểm tra thực tế tại chỗ . Cơ quan hải quan nhận thấy hàng nhập khẩu phù hợp với quy định của Nhà nước sẽ đóng dấu cho đi .

B: 谢谢,我明白了。再见。
B: xièxiè, wǒ míngbáile. Zàijiàn.
B: Cảm ơn ông, tôi đã rõ rồi. Tạm biệt ông.

王A: 再见。
Wáng A: zàijiàn.
Vương A: Tạm biệt.

Nơi đầu tiên bạn đi qua trên hành trình du lịch của mình chính là cửa an ninh sân bay. Tưởng chừng đơn giản để vượt qua nó, nhưng trên các chuyến bay quốc tế, việc nhập cảnh vào nước họ sẽ khó khăn hơn đôi chút vì liên tục bị nhân viên hải quan yêu cầu kiểm tra giỏ hay đi qua đi lại máy scan tại cửa kiểm soát. Hy vọng thông qua bài viết này, Tiếng trung THANHMAIHSK đã giúp các bạn có đủ nguồn kiến thức cần thiết để tự tin qua cửa Hải quan một mình mà không cần lo lắng.

Bài trước
Tiếng Trung chủ đề Lễ tân khách sạn
Bài sau
Từ vựng tiếng Trung chủ đề làm đẹp, mỹ phẩm
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0