Từ vựng tiếng Trung chủ đề làm đẹp, mỹ phẩm
[Tiếng Trung chủ đề Làm đẹp, mỹ phẩm- 化妆的主题] – Ngày nay, việc làm đẹp không chỉ đơn giản là bồi dưỡng vẻ đẹp tâm hồn, vẻ đẹp nội tâm mà còn ở vẻ ngoài của bạn. Diện mạo hoàn hảo ngoài việc đem đến niềm vui cho chính bạn bên cạnh đó còn giúp bạn mở ra nhiều cơ hội hơn. Hãy cùng THANHMAIHSK tìm hiểu chủ đề làm đẹp, mỹ phẩm bằng tiếng Trung nhé.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề làm đẹp
Trang điểm, makeup, làm đẹp
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
化妆 打扮 | huàzhuāng dǎ bàn (nghĩa bóng để chỉ làm dáng, làm điệu) | Make up Trang điểm |
去死细胞 | qù sǐ xìbāo | Tẩy tế bào chết |
去黑头 | qù hēi tóu | Lấy mụn đầu đen |
美容和整形 | měiróng hé zhěngxíng | Làm đẹp và phẫu thuật chỉnh hình |
按摩 | ànmó | Mát xa, xoa bóp |
足疗 | zúliáo | Mát xa chân |
刮痧 | guāshā | Cạo gió Đánh gió |
皱纹 | zhòuwén | Nếp nhăn |
眼袋 | yǎndài | Túi mắt Bọng mắt |
雀斑 | quèbān | Tàn nhang |
做面膜 | zuò miànmó | Đắp mặt nạ |
护肤 | hùfū | Dưỡng da |
美容 | měi róng | Làm đẹp |
水疗 | shuǐliáo spa | Thủy liệu pháp |
修眉 | xiūméi | Tỉa lông mày |
文身 | wénshēn | Xăm mình |
纹唇线 | wén chún xiàn | Xăm môi |
脱毛 | tuōmáo | Tẩy lông Cạo lông |
瘦身 | shòushēn | Giảm béo |
抽脂 | chōu zhī | Hút mỡ |
脂肪 | zhīfáng | Mỡ |
隆胸 | lóngxiōng | Nâng ngực |
隆鼻 | lóng bí | Nâng mũi |
甲片 | jiǎ piàn | Móng tay giả |
图案 | tú’àn | Mẫu vẽ |
割双眼皮 | gē shuāng yǎnpí | Cắt mí |
粉刺 | fěncì | Mụn trứng cá |
黑眼圈 | hēi yǎnquān | Quầng thâm mắt |
牙齿矫正 | yáchǐ jiǎozhèng | Niềng răng Kẹp răng |
涂指甲 漆指甲 | tú zhǐjiǎ qī zhǐ jiǎ | Sơn móng |
甲锉 | jiǎ cuò | Dũa móng tay |
指甲刀 | zhǐjiǎdao | Dao bấm móng tay |
美甲 | měijiǎ | Sơn sửa móng tay |
指甲油 | zhǐjiǎ yóu | Nước sơn móng tay |
洗甲油 | xǐ jiǎyóu | Nước tẩy móng |
整容 | zhěngróng | Phẫu thuật thẩm mỹ Phẫu thuật chỉnh hình |
洗白 | xǐ bái | Tắm trắng |
減肥 | jiǎn féi | Giảm cân |
解剖 | jiě pōu | Giải phẫu |
审美 | shěn měi | Thẩm mỹ |
皱痕 | zhòu hén | Vết nhăn |
焦灼痕 | jiāo zhuó hén | Nám |
黑点痕 | hēi diǎn hén | Tàn nhang |
痣 | zhì | Nốt ruồi |
粉刺 | fěncì | Mụn nhọt |
痘痘 | dòudòu | Nổi mụn |
黑头 | hēitóu | Mụn đầu đen |
痂子 | jiāzi | Vảy mụn |
瘊子 | hóuzi | Mụn cóc |
疱疹 | pàozhěn | Mụn nước |
毒疮 | dúchuāng | Mụn độc |
脓 | nóng | Mủ |
发炎 | fāyán | Bị viêm |
雪花膏 | xuě huā gāo | Kem dưỡng |
泥浴 | ní yù | Tắm bùn |
化妆品 | huà zhuāng pǐn | Mỹ phẩm |
洗头 | xǐ tóu | Gội đầu |
烫发 | tàng fà | Uốn tóc |
剪甲 | xiū jiǎn jiǎ | Làm móng |
画甲 | huà jiǎ | Vẽ móng |
盖甲 | gài jiǎ | Đắp móng |
洗发水 | xǐ fà shuǐ | Dầu gội |
润发露 | rùn fā lù | Dầu xả |
发胶 | fà jiāo | Keo xịt tóc |
烘发机 | hōng fā jī | Máy sấy |
油蒸 | yóu zhēng | Hấp dầu |
黥嘴唇 | qíng zuǐ chún | Xăm môi |
伸直头发 | shēn zhí tóu fà | Duỗi tóc |
浓妆 | nóng zhuāng | Trang điểm đậm |
淡妆 | dàn zhuāng | Trang điểm nhẹ |
卸妆 | xiè zhuāng | Tẩy trang |
抹防晒霜 | mǒ fáng shài shuāng | Bôi kem chống nắng |
涂口红 | tú kǒu hóng | Tô son |
修眉 | xiū méi | Tỉa lông mày |
画眉毛 | huà méi máo | Kẻ lông mày |
画眼线 | huà yǎn xiàn | Kẻ mắt |
涂睫毛膏 | tú jié máo gāo | Chuốt mascara |
涂粉底 | tú fěn dǐ | Đánh phấn lót |
涂腮红 | tú sāi hóng | Đánh má hồng |
夹睫毛 | jiā jié máo | Kẹp mi |
洗脸 | xǐ liǎn | Rửa mặt |
清洁 | qīng jié | Rửa sạch Làm sạch |
抹保湿乳液 | mǒ bǎo shī rǔ yè | Bôi sữa dưỡng ẩm |
敷面膜 | fū miàn mó | Đắp mặt nạ |
去死皮 | qù sǐ pí | Tẩy da chết |
护唇 | hù chún | Chăm sóc môi |
收缩毛孔 | shōu suō máo kǒng | Thu nhỏ lỗ chân lông |
Đồ trang điểm, makeup, làm đẹp
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
化妆品 | huà zhuāng pǐn | Đồ makeup |
防晒霜 | fáng shài shuāng | Kem chống nắng |
防晒油 | fáng shài yóu | Sữa chống nắng |
口红 | kǒu hóng | Son |
唇线笔 | chúnxiàn bǐ | Kẻ viền môi |
唇膏 | chún gāo | Son thỏi |
唇彩 | chún cǎi | Son kem |
唇蜜 | chún mì | Son bóng |
唇釉 | chún yòu | Son tint |
粉底液 | fěn dǐ yè | Kem lót Kem nền |
粉饼 | fěn bǐng | Phấn |
腮红 胭脂 | sāi hóng yān zhī | Phấn má hồng |
眉笔 | méi bǐ | Kẻ mày |
睫毛膏 | jié máo gāo | Mascara |
眼影 | yǎn yǐng | Phấn mắt |
眼线笔 | yǎn xiàn bǐ | Bút kẻ mắt |
眼线液笔 | yǎn xiàn yè bǐ | Kẻ mắt nước |
眼线胶笔 | yǎn xiàn jiāo bǐ | Gel kẻ mắt |
睫毛夹 | jié máo jiā | Kẹp mi |
假睫毛 | jiǎ jié máo | Mi giả |
遮瑕膏 | zhē xiá gāo | Kem che khuyết điểm |
眼影刷 | yǎn yǐng shuā | Cọ đánh mắt |
眉刷 | méi shuā | Cọ tán mày |
描眉卡 | miáo méi kǎ | Khuôn kẻ lông mày |
眉粉 | méi fěn | Bột tán chân mày |
修眉刀 | xiū méi dāo | Dao cạo lông mày |
胭脂扫 | yān zhī sǎo | Chổi cọ má hồng |
化妆棉 | huà zhuāng mián | Bông trang điểm |
修容饼 | xiū róng bǐng | Phấn tạo khối |
散粉 | sàn fěn | Phấn phủ dạng bột |
蜜粉 | mì fěn | Phấn phủ |
粉扑 | fěn pū | Mút tán kem nền |
闪粉 | shǎn fěn | Đánh khối Highlighter |
护肤品 | hù fū pǐn | Đồ skincare |
卸妆液 | xiè zhuāng yè | Nước tẩy trang |
卸妆油 | xiè zhuāng yóu | Dầu tẩy trang |
眼霜 | yǎn shuāng | Kem mắt |
面霜 | miàn shuāng | Kem dành cho mặt |
沐浴露 | mùyù lù | Sữa tắm |
洁面乳 洗面奶 | jié miàn rǔ xǐ miàn nǎi | Sữa rửa mặt |
乳液 | rǔ yè | Sữa dưỡng ẩm |
矿泉喷雾 | kuàng quán pēn wù | Xịt khoáng |
吸油面纸 | xī yóu miàn zhǐ | Giấy thấm dầu |
晚安面膜 | wǎn ān miàn mó | Mặt nạ ngủ |
补水面霜 | bǔ shuǐ miàn shuāng | Kem dưỡng cấp ẩm |
补水面膜 | bǔ shuǐ miàn mó | Mặt nạ cấp ẩm |
日霜 | rì shuāng | Kem dưỡng ban ngày |
晚霜 | wǎn shuāng | Kem dưỡng ban đêm |
神仙水 | shén xiān shuǐ | Nước thần SK II |
爽肤水 | shuǎng fū shuǐ | Toner |
玫瑰水 | méiguī shuǐ | Nước hoa hồng |
磨砂膏 | mó shā gāo | Tẩy da chết mặt |
眼膜 | yǎn mó | Mặt nạ mắt |
精华液 | jīng huá yè | Essence |
化妆水 | huà zhuāng shuǐ | Lotion |
护手霜 | hù shǒu shuāng | Kem bôi tay |
指甲油 | zhǐ jiǎ yóu | Sơn móng tay |
去甲油 | qù jiǎ yóu | Tẩy sơn móng tay |
Hội thoại mẫu giao tiếp khi làm đẹp bằng tiếng trung
A: 欢迎光临!您做足部按摩还是全身按摩?
A: huānyíng guānglín!nín zuò zúbù ànmó háishì quánshēn ànmó?
A: Hoan nghênh quý khách!Ông muốn mát-xa chân hay toàn thân à?
B: 全身按摩。
B: quánshēn ànmó.
B: Mát xa toàn thân.
A: 一个小时三十块,做几个小时?
A: yí gè xiǎoshí sānshí kuài, zuò jǐ gè xiǎoshí?
A: 1 tiếng 30 đồng, ông muốn mát xa mấy tiếng ạ?
B: 做两个小时。
B: zuò liǎng gè xiǎoshí.
B: 2 tiếng đi.
A: 好的,三点到五点吧。
A: hǎo de, sān diǎn dào wǔ diǎn ba.
A: Được ạ, từ 3 giờ đến 5 giờ.
——————————–
A: 请问,您哪里不舒服?
A: qǐngwèn, nín nǎlǐ bù shūfú?
A: Xin hỏi, chỗ nào không thoải mái ạ?
B: 肩膀,腰和腿。
B: jiānbǎng, yāo hé tuǐ.
B: Vai, lưng và chân.
A: 够不够重?
A: gòu bú gòu zhòng?
A: Đã đủ mạnh chưa ạ?
B: 不够重,轻重一点儿。
B: bú gòu zhòng, qīngzhòng yī diǎnr.
B: Chưa đủ mạnh tay, mạnh tay thêm một chút nữa.
A: 现在呢?
A: xiànzài ne?
A: Bây giờ thì sao?
B: 啊,太疼了!轻轻一点儿。
B: a, tài téng le! qīngqīng yī diǎnr.
B: A, đau quá rồi! Nhẹ tay hơn một chút.
XEM THÊM
- Từ vựng HSK1
- Từ vựng HSK 2
- Từ vựng HSK 3
- Từ vựng HSK 4
Hy vọng rằng bài viết này đã giúp cho bạn biết thêm nhiều về chủ đề làm đẹp. Làm đẹp cho chính mình ngoại trừ giúp ta vui vẻ lại còn giúp ta đạt được nhiều thành công hơn. Mỗi ngày hãy luyện tập để không chỉ có vẻ đẹp ngoại hình mà còn có vẻ đẹp tri thức cùng Tiếng trung THANHMAIHSK nhé.
Biên tập viên
Bài mới nhất
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 202410 quy tắc vàng giúp bạn phát âm Tiếng Trung như người bản xứ
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 2024Tổng hợp từ vựng và mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp trong công việc
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 2024Phương pháp luyện nghe Tiếng Trung hiệu quả cho người mới bắt đầu
- Kiến thức tiếng Trung19 Tháng mười một, 20247 quy tắc viết chữ Hán và 8 nét cơ bản trong Tiếng Trung – Hướng dẫn chi tiết cho người mới bắt đầu