theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Từ vựng tiếng Trung chủ đề làm đẹp, mỹ phẩm và mẫu hội thoại

4.5/5(32
bình chọn
)

[Tiếng Trung chủ đề Làm đẹp, mỹ phẩm]- Ngày nay, việc làm đẹp không chỉ đơn giản là bồi dưỡng vẻ đẹp tâm hồn, vẻ đẹp nội tâm mà còn ở vẻ ngoài của bạn. Diện mạo hoàn hảo ngoài việc đem đến niềm vui cho chính bạn bên cạnh đó còn giúp bạn mở ra nhiều cơ hội hơn. Hãy cùng THANHMAIHSK tìm hiểu chủ đề làm đẹp, mỹ phẩm bằng tiếng Trung nhé.

Từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm, làm đẹp
Từ vựng tiếng Trung chủ đề làm đẹp, mỹ phẩm

Từ vựng tiếng Trung chủ đề làm đẹp

Trang điểm, makeup, làm đẹp

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
化妆

打扮

huàzhuāng

dǎ bàn (nghĩa bóng để chỉ làm dáng, làm điệu)

Make up

Trang điểm

去死细胞qù sǐ xìbāoTẩy tế bào chết
去黑头qù hēi tóuLấy mụn đầu đen
美容和整形měiróng hé zhěngxíngLàm đẹp và phẫu thuật chỉnh hình
按摩ànmóMát xa, xoa bóp
足疗zúliáoMát xa chân
刮痧guāshāCạo gió

Đánh gió

皱纹zhòuwénNếp nhăn
眼袋yǎndàiTúi mắt

Bọng mắt

雀斑quèbānTàn nhang
做面膜zuò miànmóĐắp mặt nạ
护肤hùfūDưỡng da
美容měi róngLàm đẹp
水疗shuǐliáo spaThủy liệu pháp
修眉xiūméiTỉa lông mày
文身wénshēnXăm mình
纹唇线wén chún xiànXăm môi
脱毛tuōmáoTẩy lông

Cạo lông

瘦身shòushēnGiảm béo
抽脂chōu zhīHút mỡ
脂肪zhīfángMỡ
隆胸lóngxiōngNâng ngực
隆鼻lóng bíNâng mũi
甲片jiǎ piànMóng tay giả
图案tú’ànMẫu vẽ
割双眼皮gē shuāng yǎnpíCắt mí
粉刺fěncìMụn trứng cá
黑眼圈hēi yǎnquānQuầng thâm mắt
牙齿矫正yáchǐ jiǎozhèngNiềng răng

Kẹp răng

涂指甲

漆指甲

tú zhǐjiǎ

qī zhǐ jiǎ

Sơn móng
甲锉jiǎ cuòDũa móng tay
指甲刀zhǐjiǎdaoDao bấm móng tay
美甲měijiǎSơn sửa móng tay
指甲油zhǐjiǎ yóuNước sơn móng tay
洗甲油xǐ jiǎyóuNước tẩy móng
整容zhěngróngPhẫu thuật thẩm mỹ

Phẫu thuật chỉnh hình

洗白xǐ báiTắm trắng
減肥jiǎn féiGiảm cân
解剖jiě pōuGiải phẫu
审美shěn měiThẩm mỹ
皱痕zhòu hénVết nhăn
焦灼痕jiāo zhuó hénNám
黑点痕hēi diǎn hénTàn nhang
zhìNốt ruồi
粉刺fěncìMụn nhọt
痘痘dòudòuNổi mụn
黑头hēitóuMụn đầu đen
痂子jiāziVảy mụn
瘊子hóuziMụn cóc
疱疹pàozhěnMụn nước
毒疮dúchuāngMụn độc
nóngMủ
发炎fāyánBị viêm
雪花膏xuě huā gāoKem dưỡng
泥浴ní yùTắm bùn
化妆品huà zhuāng pǐnMỹ phẩm
洗头xǐ tóuGội đầu
烫发tàng fàUốn tóc
剪甲xiū jiǎn jiǎLàm móng
画甲huà jiǎVẽ móng
盖甲gài jiǎĐắp móng
洗发水xǐ fà shuǐDầu gội
润发露rùn fā lùDầu xả
发胶fà jiāoKeo xịt tóc
烘发机hōng fā jīMáy sấy
油蒸yóu zhēngHấp dầu
黥嘴唇qíng zuǐ chúnXăm môi
伸直头发shēn zhí tóu fàDuỗi tóc
浓妆nóng zhuāngTrang điểm đậm
淡妆dàn zhuāngTrang điểm nhẹ
卸妆xiè zhuāngTẩy trang
抹防晒霜mǒ fáng shài shuāngBôi kem chống nắng
涂口红tú kǒu hóngTô son
修眉xiū méiTỉa lông mày
画眉毛huà méi máoKẻ lông mày
画眼线huà yǎn xiànKẻ mắt
涂睫毛膏tú jié máo gāoChuốt mascara
涂粉底tú fěn dǐĐánh phấn lót
涂腮红tú sāi hóngĐánh má hồng
夹睫毛jiā jié máoKẹp mi
洗脸xǐ liǎnRửa mặt
清洁qīng jiéRửa sạch

Làm sạch

抹保湿乳液mǒ bǎo shī rǔ yèBôi sữa dưỡng ẩm
敷面膜fū miàn móĐắp mặt nạ
去死皮qù sǐ píTẩy da chết
护唇hù chúnChăm sóc môi
收缩毛孔shōu suō máo kǒngThu nhỏ lỗ chân lông
Xem  Tên các trường đại học, cao đẳng ở Việt Nam bằng tiếng Trung

Đồ trang điểm, makeup, làm đẹp

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
化妆品huà zhuāng pǐnĐồ makeup
防晒霜fáng shài shuāngKem chống nắng
防晒油fáng shài yóuSữa chống nắng
口红kǒu hóngSon
唇线笔chúnxiàn bǐKẻ viền môi
唇膏chún gāoSon thỏi
唇彩chún cǎiSon kem
唇蜜chún mìSon bóng
唇釉chún yòuSon tint
粉底液fěn dǐ yèKem lót

Kem nền

粉饼fěn bǐngPhấn
腮红

胭脂

sāi hóng

yān zhī

Phấn má hồng
眉笔méi bǐKẻ mày
睫毛膏jié máo gāoMascara
眼影yǎn yǐngPhấn mắt
眼线笔yǎn xiàn bǐBút kẻ mắt
眼线液笔yǎn xiàn yè bǐKẻ mắt nước
眼线胶笔yǎn xiàn jiāo bǐGel kẻ mắt
睫毛夹jié máo jiāKẹp mi
假睫毛jiǎ jié máoMi giả
遮瑕膏zhē xiá gāoKem che khuyết điểm
眼影刷yǎn yǐng shuāCọ đánh mắt
眉刷méi shuāCọ tán mày
描眉卡miáo méi kǎKhuôn kẻ lông mày
眉粉méi fěnBột tán chân mày
修眉刀xiū méi dāoDao cạo lông mày
胭脂扫yān zhī sǎoChổi cọ má hồng
化妆棉huà zhuāng miánBông trang điểm
修容饼xiū róng bǐngPhấn tạo khối
散粉sàn fěnPhấn phủ dạng bột
蜜粉mì fěnPhấn phủ
粉扑fěn pūMút tán kem nền
闪粉shǎn fěnĐánh khối

Highlighter

护肤品hù fū pǐnĐồ skincare
卸妆液xiè zhuāng yèNước tẩy trang
卸妆油xiè zhuāng yóuDầu tẩy trang
眼霜yǎn shuāngKem mắt
面霜miàn shuāngKem dành cho mặt
沐浴露mùyù lùSữa tắm
洁面乳

洗面奶

jié miàn rǔ

xǐ miàn nǎi

Sữa rửa mặt
乳液rǔ yèSữa dưỡng ẩm
矿泉喷雾kuàng quán pēn wùXịt khoáng
吸油面纸xī yóu miàn zhǐGiấy thấm dầu
晚安面膜wǎn ān miàn móMặt nạ ngủ
补水面霜bǔ shuǐ miàn shuāngKem dưỡng cấp ẩm
补水面膜bǔ shuǐ miàn móMặt nạ cấp ẩm
日霜rì shuāngKem dưỡng ban ngày
晚霜wǎn shuāngKem dưỡng ban đêm
神仙水shén xiān shuǐNước thần SK II
爽肤水shuǎng fū shuǐToner
玫瑰水méiguī shuǐNước hoa hồng
磨砂膏mó shā gāoTẩy da chết mặt
眼膜yǎn móMặt nạ mắt
精华液jīng huá yèEssence
化妆水huà zhuāng shuǐLotion
护手霜hù shǒu shuāngKem bôi tay
指甲油zhǐ jiǎ yóuSơn móng tay
去甲油qù jiǎ yóuTẩy sơn móng tay
Xem  Cách giới thiệu công việc bằng tiếng Trung tạo ấn tượng sâu nhất

Hội thoại mẫu giao tiếp khi làm đẹp bằng tiếng trung

A: 欢迎光临!您做足部按摩还是全身按摩?
A: huānyíng guānglín!nín zuò zúbù ànmó háishì quánshēn ànmó?
A: Hoan nghênh quý khách!Ông muốn mát-xa chân hay toàn thân à?

B: 全身按摩。
B: quánshēn ànmó.
B: Mát xa toàn thân.

A: 一个小时三十块,做几个小时?
A: yí gè xiǎoshí sānshí kuài, zuò jǐ gè xiǎoshí?
A: 1 tiếng 30 đồng, ông muốn mát xa mấy tiếng ạ?

B: 做两个小时。
B: zuò liǎng gè xiǎoshí.
B: 2 tiếng đi.

A: 好的,三点到五点吧。
A: hǎo de, sān diǎn dào wǔ diǎn ba.
A: Được ạ, từ 3 giờ đến 5 giờ.

——————————–

A: 请问,您哪里不舒服?
A: qǐngwèn, nín nǎlǐ bù shūfú?
A: Xin hỏi, chỗ nào không thoải mái ạ?

B: 肩膀,腰和腿。
B: jiānbǎng, yāo hé tuǐ.
B: Vai, lưng và chân.

A: 够不够重?
A: gòu bú gòu zhòng?
A: Đã đủ mạnh chưa ạ?

B: 不够重,轻重一点儿。
B: bú gòu zhòng, qīngzhòng yī diǎnr.
B: Chưa đủ mạnh tay, mạnh tay thêm một chút nữa.

A:  现在呢?
A: xiànzài ne?
A: Bây giờ thì sao?

B: 啊,太疼了!轻轻一点儿。
B: a, tài téng le! qīngqīng yī diǎnr.
B: A, đau quá rồi! Nhẹ tay hơn một chút.

XEM THÊM 

  • Từ vựng HSK 1
  • Từ vựng HSK 2
  • Từ vựng HSK 3

Hy vọng rằng bài viết này đã giúp cho bạn biết thêm nhiều về chủ đề làm đẹp. Làm đẹp cho chính mình  ngoại trừ giúp ta vui vẻ lại còn giúp ta đạt được nhiều thành công hơn. Mỗi ngày hãy luyện tập để không chỉ có vẻ đẹp ngoại hình mà còn có vẻ đẹp tri thức cùng Tiếng trung THANHMAIHSK nhé.

Xem  TỪ VỰNG CÁC PHONG CÁCH ÂM NHẠC – 音乐风格 /Yīnyuè fēnggé/
Bài trước
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về chủ đề động vật và mẫu hội thoại
Bài sau
Tổng hợp từ vựng Tiếng Trung chuyên ngành Xây dựng
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0