theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nha khoa: răng – hàm mặt

4.5/5(2
bình chọn
)

Hôm nay THANHMAIHSK sẽ giới thiệu đến bạn đọc trọn bộ từ vựng và một số hội thoại mẫu về chủ đề “Răng – hàm – mặt” bằng tiếng Trung nhằm giúp các bạn hiểu rõ hơn về chuyên ngành này nhé.

Tiếng Trung chủ đề Răng hàm mặt
Tiếng Trung chủ đề Nha khoa răng hàm mặt

1. Từ vựng tiếng Trung về răng miệng

bốn răng cửa前面四个门牙qiánmiàn sì gè ményá
chân răng牙根yágēn
răng牙齿yáchǐ
răng cối số ba第三磨牙dìsān móyádùng để chỉ răng vĩnh viễn
răng cối số hai第二磨牙dìèr móyádùng để chỉ răng vĩnh viễn
răng cối số một第一磨牙dìyī móyádùng để chỉ răng vĩnh viễn
răng cối nhỏ số hai第二前磨牙dìèr qián móyádùng để chỉ răng vĩnh viễn
răng cối nhỏ số một第一前磨牙dìyī qián móyádùng để chỉ răng vĩnh viễn
răng cối sữa số hai第二乳磨牙dìèr rǔ móyádùng để chỉ răng sữa
răng cối sữa số một第一乳磨牙dìyī rǔ móyádùng để chỉ răng sữa
răng cửa门牙ményá
răng cửa bên乳侧切牙rǔ cèqiè yádùng để chỉ răng sữa
răng cửa bên侧切牙cèqiè yádùng để chỉ răng vĩnh viễn
răng cửa giữa乳中切牙rǔ zhōngqiè yádùng để chỉ răng sữa
răng cửa giữa中切牙zhōngqiè yádùng để chỉ răng vĩnh viễn
răng hàm臼齿jiùchǐ
răng hàm trước前臼齿qián jiùchǐ
răng khôn智齿zhìchǐ
răng khôn智牙zhìyá
răng nanh乳尖牙rǔjiān yádùng để chỉ răng sữa
răng nanh尖牙jiānyádùng để chỉ răng vĩnh viễn
răng sữa乳牙rǔyá
răng vĩnh viễn恒牙héngyá

2. Tên Các bộ phận trên khuôn mặt bằng tiếng Trung

Các bộ phận trên khuôn mặt bằng tiếng Trung
Các bộ phận trên khuôn mặt bằng tiếng Trung
cằm下巴xiàba
cơ mặt面肌miàn jī
con ngươi虹膜hóngmó
đầu 头tóu
họng喉咙hóulóng
lòng đen 瞳孔tóngkǒng
lông mày眼眉yǎnméi
lông mi睫毛jiémáo
lưỡi舌头shétou
面颊miànjiá
mắt眼睛yǎnjīng
mặtliǎn
mí mắt眼皮yǎnpí
môi嘴唇zuǐchún
mồm嘴巴zuǐba
mũi鼻子bízi
sống mũi鼻梁bíliáng
tai耳朵ěrduo
thái dương太阳穴tàiyángxué
trán前额qián’é
xương gò má颧骨quán gǔ
xương hàm颚骨è gǔ

3. Từ vựng tiếng Trung: Các bệnh lý về răng hàm mặt

Từ vựng tiếng Trung bệnh lý về răng hàm mặt
Từ vựng tiếng Trung bệnh lý về răng hàm mặt
bệnh nha chu牙龈病yáyín bìng
cấy ghép xương ở ổ răng làm giá đỡ种植体zhòngzhí tǐ
chảy máu chân răng牙龈出血yáyín chūxiě
chỉnh nha牙齿矫正yáchǐ jiǎozhèng
đau răng牙疼yá téng
điều trị nha chu牙周病治疗yá zhōu bìng zhìliáo
điều trị tủy根管治疗gēn guǎn zhìliáo
niềng răng口腔修复kǒuqiāng xiūfù
răng ố vàng牙齿发黄yáchǐ fā huáng
răng sâu虫牙chóngyá
sâu răng蛀牙zhùyá
sứt môi (hàm ếch)兔唇tùchún
ung thư vòm họng口腔癌kǒuqiāng ái
viêm khoang miệng口腔炎kǒu qiāng yán
viêm loét miệng口腔炎kǒuqiāng yán
viêm nha chu牙周炎yá zhōu yán
viêm nướu牙龈炎yáyín yán

4. Từ vựng tiếng trung về răng hàm mặt

bàn chải đánh răng牙刷yáshuā
băng绷带bēngdài
bệnh viện ngoại khoa chỉnh hình整形外科医院zhěngxíng wàikē yīyuàn
bệnh viện nha khoa牙科医院yákē yīyuàn
bệnh viện răng hàm mặt口腔医院kǒuqiāng yīyuàn
bọc sứ瓷贴面cí tiē miàn
bông sát trùng消毒脱脂棉花xiāodú tuōzhīmián huā
cạo vôi răng刮除牙垢guā chú yágòu
cầu răng牙桥yá qiáo
chuẩn đoán nha khoa và phòng ngừa牙齿诊断和预防维护yáchǐ zhěnduàn hé yùfáng wéihù
chụp răng牙冠yá guān
chụp x quang咬合X光yǎohé x guāng
điều trị nha chu牙周病治疗yázhōu bìng zhìliáo
dụng cụ y tế医疗用品器具yīliáo yòngpǐn qìjù
gạc sát trùng消毒脱脂纱布xiāodú tuōzhī shābù
giường khám bệnh诊断床zhěnduàn chuáng
kem đánh răng牙膏yágāo
khẩu trang y tế医用口罩yīyòng kǒuzhào
khoa ngoại chỉnh hình矫形外科jiǎoxíng wàikē
khoa răng hàm mặt口腔科kǒuqiāng kē
kiểm tra răng miệng định kỳ定期口腔检查dìngqí kǒuqiāng jiǎnchá
kim tiêm注射针头zhùshè zhēntóu
nha chu牙周yá zhōu
nha khoa trẻ em儿童牙科értóng yákē
nha sĩ nhi儿科牙医 érkē yáy
nhổ răng bằng phẫu thuật手术拔牙shǒushù báyá
nhổ răng đơn giản简单拔牙jiǎndān báyá
phòng khám门诊部ménzhěn bù
phục hồi răng牙齿修复yáchǐ xiūfù
răng giả义齿yìchǐ
tẩy trắng răng牙齿美白yáchǐ měibái
trám răng补牙bǔ yá
trồng răng giả做假牙zuò jiǎyá
trồng răng sứ全瓷牙quán cí yá
tủ thuốc, hộp thuốc医药箱yīyào xiāng
tủy nha khoa牙髓yá suǐ
vệ sinh răng miệng, thường là 6 tháng một lần.普通洗牙,一般每半年一次pǔtōng xǐ yá, yībān měi bànnián yīcì
xilanh tiêm注射器zhùshèqì

 

5. Hội thoại mẫu về chủ đề răng – hàm mặt

Hội thoại 1:

A: 你好,我想做牙科检查。

Nǐ hǎo, wǒ xiǎng zuò yákē jiǎnchá.

Chào cô, tôi muốn khám răng.

 

B: 你好,请坐。你是第一次来吗?

Nǐ hǎo, qǐng zuò. Nǐ shì dì yīcì lái ma?

Chào cô, mời cô ngồi. Lần đầu cô tới đây sao?

 

A: 是的。

Shì de.

Đúng vậy.

 

B: 好的,请跟我来。

Hǎo de, qǐng gēn wǒ lái.

Được. Mời đi theo tôi

 

你牙怎么了?

Nǐ yá zěnme le?

Răng bạn thế nào vậy?

 

A: 我牙疼。

Wǒ yá téng.

Tôi bị đau răng.

 

B: 好,请张嘴。张开一点。

Hǎo, qǐng zhāngzuǐ. Zhāng kāi yīdiǎn.

Ừ, mời há miệng ra, há to một chút.

 

A: 你两颗牙有个小缺口。我会给你补一补。

Nǐ liǎngkē yá yǒu ge xiǎo quēkǒu. Wǒ huì gěi nǐ bǔ yī bǔ.

Hai cái răng của cô bị sứt một ít, tôi sẽ trám lại cho cô.

 

你放松一点,别紧张马上就做完。

Nǐ fàngsōng yīdiǎn, bié jǐnzhāng mǎshàng jiù zuò wán.

Cô thả lỏng một chút, đừng căng thẳng quá, làm xong ngay thôi.

 

A: 如果痛的话就告诉我。

Rúguǒ tòng de huà jiù gàosù wǒ.

Nếu mà thấy đau thì nói với tôi nhé.

 

A: 好了,漱一下口吧。

Hǎole, shù yīxià kǒu ba.

Được rồi, súc miệng đi.

 

你记得每半年要去做牙科检查一次。

Nǐ jìdé měi bànnián yào qù zuò yákē jiǎnchá yī cì.

Cô nhớ khám răng sáu tháng một lần nhé.

 

B: 好的, 我知道了。谢谢你。

Hǎo de, wǒ zhīdàole. Xièxiè nǐ.

Vâng, tôi biết rồi. Cảm ơn cô.

 

Hội thoại 2:

Nhân vật:

张明 /Zhāng Míng/ Trương Minh

护士 /Hùshì/: Y tá

李医生 /Lǐ yīshēng/: Bác sĩ Lý

 

 

张明: 你好,我是张明,已经跟李医生预约过了,今天来做牙科检查。

Nǐ hǎo, wǒ shì Zhāng Míng, yǐjīng gēn Lǐ yīshēng yùyuēguò le, jīntiān lái zuò yákē jiǎnchá.

Chào cô, tôi là Trương Minh, tôi đã hẹn trước với bác sĩ Lý hôm nay đến khám răng.

 

护士: 你好,张明先生,是吗?请跟我来。

Nǐ hǎo, zhāng Míng xiānshēng, shì ma? Qǐng gēn wǒ lái.

Chào anh, anh là Trương Minh đúng không? Mời đi theo tôi.

 

李医生在里面,请进去。

Lǐ yīshēng zài lǐmiàn, qǐng jìnqù.

Bác sĩ Lý ở bên trong, mời vào.

 

张明: 谢谢你。

Xièxiè nǐ.

Cảm ơn cô.

 

张明: 李医生,你好。

Lǐ yīshēng, nǐ hǎo.

Chào bác sĩ Lý.

 

李医生: 张明先生,你好。

Zhāng Míng xiānshēng, nǐ hǎo.

Chào anh Trương Minh.

 

你最近牙还疼吗?

Nǐ zuìjìn yá hái téng ma?

Gần đây còn đau răng không?

 

张明: 疼死我了。

Téng sǐ wǒle.

Đau lắm.

 

李医生: 哦,那让我查一查。

Ò, nà ràng wǒ chá yī chá.

Ồ, vậy để tôi kiểm tra thử xem sao.

 

一颗牙的填充物跑出来了,有一颗虫牙比较严。现在不能做牙冠,只能把它拔出来。

Yīkē yá de tiánchōng wù pǎo chūláile, yǒu yīkē chóngyá bǐjiào yánzhòng. xiànzài bùnéng zuò yáguān, zhǐ néng bǎ tā bá chūlái.

Một cái răng trám bị bung mất rồi, có một cái răng sâu tương đối nghiêm trọng. Bây giờ không thể làm chụp răng được mà chỉ có thể nhổ bỏ thôi.

 

张明: 好的。现在要做吗?

Hǎo de. Xiànzài yào zuò ma?

Được. Bây giờ làm luôn sao?

 

李医生: 嗯。你张嘴大一点,我给你打麻药。

N’g. Nǐ zhāngzuǐ dà yīdiǎn, wǒ gěi nǐ dǎ máyào.

Đúng thế. Anh há miệng to ra, tôi tiêm thuốc tê cho anh.

 

李医生: 有感觉吗?

Yǒu gǎnjué ma?

Có cảm giác gì không?

 

张明: 没有。

Méiyǒu.

Không.

 

李医生: 好的。

Hǎo de.

Tốt.

李医生: 你过那边等 30分左右,如果没问题就可以回去。明天再来,我帮你洗牙。

Nǐguò nà biān děng 30 fēn zuǒyòu, rúguǒ méi wèntí jiù kěyǐ huíqù. Míngtiān zàilái, wǒ bāng nǐ xǐ yá.

Anh qua đằng kia ngồi đợi khoảng 30 phút, nếu không thấy có vấn đề gì thì có thể về. Ngày mai anh lại tới, tôi sẽ vệ sinh răng giúp anh.

 

张明: 好。谢谢你。

Hǎo. Xièxiè nǐ.

Vâng. Cảm ơn bác sĩ.

Trên đây là từ vựng tiếng trung chủ đề Răng hàm mặt mà THANHMAIHSK muốn giới thiệu đến bạn đọc. Vậy là sau này độc giả của chúng mình có thể tự tin giao tiếp với người bản địa về lĩnh vực này rồi. Chúc các bạn học tiếng Trung tại nhà vui vẻ!

 

Bài trước
Trọn bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Logistics
Bài sau
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung ngành giày da
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0