theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nội thất

3.3/5(6
bình chọn
)

[Tiếng trung chủ đề Nội thất: 家具的主题] – Ngày nay, khi cuộc sống dần phát triển hơn, nhu cầu của con người ngày một cao thì đời sống tinh thần đang bắt đầu được chú trọng ngày một nhiều. Để đời sống tinh thần tăng cao thì không gian xung quanh nơi ta ở cũng cần phải chọn lựa cẩn thận. Từ đó ta thấy được tầm quan trọng của đồ nội thất. Hãy cùng THANHMAIHSK học list từ vựng tiếng Trung chủ đề nội thất, ngoại thất và các thông tin liên quan nhé

Từ vựng tiếng Trung chủ để nội thất, ngoại thất
Từ vựng tiếng Trung chủ để nội thất, ngoại thất

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Nội thất, ngoại thất

Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
Nội thất theo phong cách按产品风格àn chǎnpǐn fēnggé
Nội thất cổ điển古典家具gǔdiǎn jiājù
Nội thất Trung hoa中式家具Zhōngshì jiājù
Nội thất sân vườn田园家具tiányuán jiājù
Nội thất đơn giản简约家具jiǎnyuē jiājù
Nội thất châu âu欧式家具Ōushì jiājù
Nội thất theo mục đích按适用场合àn shìyòng chǎng hé
Nội thất văn phòng办公家具bàngōng jiājù
Nội thất trường học学校家具xuéxiào jiājù
Nội thất phòng khách客厅家具kètīng jiājù
Nội thất phòng ăn餐厅家具cāntīng jiājù
Nội thất phòng ngủ卧室家具wòshì jiājù
Nội thất quán rượu酒店家具Jjǔdiàn jiājù
Nội thất quán Bar酒吧家具jiǔbā jiājù
Nội thất phòng sách书房家具shūfáng jiājù
Tủ
Giá kê đồ
柜(子)
架(子)
guì(zi)
jià(zi)
Tủ giày鞋柜xié guì
Bàn
Giường
桌(子)
床(子)
zhuō(zi)
chuáng (zi)
Ghế các loại坐具类家具zuòjù lèi jiājù
Ghế dựa躺椅tǎng yǐ
Ghế giám đốc大班椅dàbān yǐ
Ghế ăn餐椅cān yǐ
Ghế dãy排椅páiyǐ
Sô pha vải布艺沙发bùyì shāfā
Sofa bằng da皮艺沙发pí yì shāfā
Ban công阳台yáng tái
Bệ cửa sổ窗台chuāng tái
Bếp灶间zào jiàn
Bích họa
Tranh tường
壁画bì huà
Bức bình phong屏风píng fēng
Phòng thực phẩm食品室shípǐn shì
Chốt, then栓钉shuān dīng
Chốt khóa锁键suǒ jiàn
Chốt then
Chốt chẻ
开口销kāikǒu xiāo
Chuông cửa门铃mén líng
Cửa chống trộm防盗门fáng dào mén
Cửa lớn
Cổng
大门dà mén
Cửa sổ窗口chuāng kǒu
Cửa sổ chớp百叶窗bǎi yè chuāng
Đường vằn, sọc斑纹bān wén
Đường viền镶边xiāng biān
Gara车库chē kù
Gian xép套间tào jiān
Giấy dán tường墙纸qiáng zhǐ
Hành lang走廊zǒu láng
Hành lang ngoài外廊wài láng
Hình cắt giấy trang trí trên song cửa sổ窗花chuāng huā
Hoa viên
Vườn hoa
花园huā yuán
Kho储藏室chúcáng shì
Không có kẽ hở (rãnh), không có mối ghép无缝wú fèng
Khớp mộng, mộng âm – dương企口接合qǐ kǒu jiēhé
Lỗ quan sát (ở cửa)窥孔kuī kǒng
Lưới chống trộm防盗网fángdào wǎng
Mành trúc竹帘子zhú liánzi
Nhà bếp厨房chú fáng
Phòng ăn餐室cān shì
Phòng khách客厅kè tīng
Phòng làm việc工作室gōng zuò shì
Phòng ngủ卧室wò shì
Phòng ngủ dự phòng (phòng ngủ dành riêng cho khách)闲置卧室xiánzhì wòshì
Chăn
Đệm lông
Nệm
盖被
毛毯
床垫
gài bèi
máotǎn
chuáng diàn
Gối
Màn
Chiếu
枕头
蚊帐
凉席
zhěn tou
wén zhàng
liáng xí
Ruột gối枕芯zhěn xīn
Gối cao su
Gối mút hoạt tính
乳胶记忆枕rǔ jiāo jì yì zhěn
Chiếu trúc竹席zhú xí
Màn
Màn che giường
蚊帐
床幔
wénzhàng
chuáng màn
Phòng rửa mặt
Nhà tắm
Phòng vệ sinh
盥洗室
厕所
卫生间
guànxǐ shì
cèsuǒ
wèi shēng jiān
Phòng sinh hoạt起居室qǐ jūshì
Phòng tiếp khách会客室huì kèshì
Rèm (cửa sổ)帘子lián zi
Rèm che một nửa
Màn chắn gió (che một nửa cửa sổ)
半截窗帘bànjié chuāng lián
Rèm cửa门帘mén lián
Rèm cửa sổ窗帘chuāng lián
Rèm cửa sổ (loại lớn)窗幔chuāng màn
Rèm cuốn卷帘juǎn lián
Rèm lá
Rèm chớp
百叶窗帘bǎiyè chuāng lián
Rèm nhung丝绒窗帘sīróng chuāng lián
Rèm phòng ngủ卧室窗帘wòshì chuāng lián
Ròng rọc cửa sổ窗帘锁滑轮chuāng lián suǒ huálún
Sàn nhà bằng ván ghép mộng企口地板qǐ kǒu dìbǎn
Sân院子yuàn zi
Sân sau后院hòu yuàn
Sân trước ngôi nhà chính庭院tíng yuàn
Tay kéo cửa门拉手mén lāshǒu
Tay nắm cửa
Khóa cửa tay nắm tròn
门把mén bǎ
Tay nắm tròn球形把手qiúxíng bǎshǒu
Tầng gác阁楼gé lóu
Tầng hầm地下室dì xià shì
Thảm cỏ草坪cǎo píng
Thanh treo rèm (màn) cửa sổ窗帘杆chuāng lián gǎn
Then cửa门闩mén shuān
Then cửa sổ窗闩chuāng shuān
Then sắt
Chốt cửa
插销chā xiāo
Thư phòng
Phòng đọc sách
书房shū fáng
Thư viện图书室tú shū shì
Tiền sảnh前屋qián wū
Trang trí nội thất室内装饰shìnèi zhuāng shì
Trang trí tường墙饰qiáng shì
Vải dán tường墙布qiáng bù
Vòng khóa锁环suǒ huán
Vòng treo rèm cửa sổ窗帘圈chuāng lián quān
Vườn hoa trên sân thượng屋顶花园wū dǐng huā yuán
Xích chống trộm门上的防盗链mén shàng de fáng dào liàn
Xích cửa chống trộm防盗门链fáng dào mén liàn
Đồ trang trí装饰品zhuāngshì pǐn
Giấy dán tường壁纸bìzhǐ
Bàn trà茶几chájī
Kệ tivi电视柜diànshì guì

Các hãng đồ gia dụng, nội thất nổi tiếng tiếng Trung là gì?

  • 宜家家居/Yíjiā jiājū:Ikea
  • 博世/Bóshì :Bosch
  • 曲美/Qū měi :QM
  • 全友/Quán yǒu :Quannu
  • 雷士/Léi shì:NVC
  • 顾家家居/Gùjiā jiājū :Kuka
  • 霍尼韦尔安防/Huò ní wéi ěr ānfáng :Honeywell
  • 佛山照明/Fúshān zhàomíng :FSL
  • 海创/Hǎi chuàng :HISTRONG
  • 大华/Dà huá :Ajhua
  • 佰怡家/Bǎi yí jiā :Behome
  • 海康威视/Hǎi kāng wēi shì :Hik Vision
  • 罗莱家纺/Luōlái jiāfǎng :LUOLAI
  • 克勤/Kèqín :Kohler
  • 品升/Pǐn shēng:Jspes
  • 蒙娜丽萨/Méng nà lì sà:Monalisa
  • 安心地板/Ānxīn dìbǎn :Anxin Floor
  • 冠珠/Guān zhū :GuanZhu
  • 锐亿/Ruì yì:RAYI
  • 箭牌卫浴/Jiànpái wèiyù:ARROW
  • 沙漠绿洲漆/Shāmò lǜzhōu qī:Smoz

Hội thoại mẫu tiếng Trung chủ đề bán nội thất

A:我想买家具,不知道哪种材质好点啊?
A:wǒ xiǎng mǎi jiājù, bù zhīdào nǎ zhǒng cáizhì hǎo diǎn a?
A:Tôi muốn mua đồ dùng trong nhà, không biết chất liệu nào tốt chút nhỉ?

B:请问,你具体想买那种家具呢?
B:qǐngwèn, nǐ jùtǐ xiǎng mǎi nǎ zhǒng jiājù ne?
B:Xin hỏi, ngài muốn mua cụ thể đồ nội thất nào ạ?

A:我打算买餐桌。
A:wǒ dǎsuàn mǎi cānzhuō
A:Tôi dự định mua bàn ăn.

B:桌的材质有实木,布艺,皮艺和不锈钢,要看你喜欢哪种?我们店最好卖的材质是 实木呢。
B:cānzhuō de cáizhì yǒu shímù, bùyì, pí yì hé bùxiùgāng, yào kàn nǐ xǐhuān nǎ zhǒng? wǒmen diàn zuì hǎo mài de cáizhì shì shímù ne.
B:Chất liệu của bàn ăn thì có gỗ tự nhiên (gỗ thịt), vải, da và inox, anh thích kiểu nào? Cửa hàng bọn em bán chạy nhất là chất liệu làm bằng gỗ tự nhiên ạ.

A:我也喜欢实木,那选实木吧。
A:wǒ yě xǐhuān shí mù, nà xuǎn shímù ba.
A:Tôi cũng thích dùng gỗ tự nhiên đấy, vậy lấy chất liệu gỗ tự nhiên đi.

B:你还想看其他家具吗?
B:nǐ hái xiǎng kàn qítā jiājù ma?
B:Anh còn muốn xem các đồ nội thất khác không?

A:够了。谢谢你。
A:gòule. xièxiè nǐ.
A:Đủ rồi. Cảm ơn bạn.

B:好的,谢谢您的支持。
B:hǎo de, xièxiè nín de zhīchí.
B:Vâng, cảm ơn anh đã ủng hộ.

Để một công trình kiến trúc được đẹp, hài hòa, hợp lý, tiện dụng thì không thể thiếu được bóng dáng của những món đồ nội thất, đồ gia dụng.

Bài học hôm nay Tiếng Trung THANHMAIHSK chia sẻ nguồn từ vựng, hội thoại mẫu, các thông tin bên lề về đồ nội thất cùng các hãng đồ nội thất tiếng Trung gọi là gì. Chúc các bạn học tốt!

Bài trước
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bánh ngọt, dụng cụ làm bánh
Bài sau
Tiếng Trung ngành gỗ: Từ vựng + Mẫu câu và Hội thoại
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0