theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo, trang phục

3.2/5(12
bình chọn
)

[Tiếng Trung chủ đề quần áo] – Trang phục là một chủ đề vô cùng gần gũi với chúng ta. Vậy bạn đã biết những từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo, trang phục này chưa? Hãy cùng THANHMAIHSK đi tìm hiểu từ vựng về chủ đề này nhé!

Từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo
Từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo

Từ vựng về chủ đề trang phục

STTTIẾNG TRUNGPINYINNGHĨA TIẾNG VIỆT
1衣服yīfuquần áo
2衬衫chènshānáo sơ mi
3长袖衬衫chángxiùchènshānáo sơ mi tay dài
4短袖衬衫duǎnxiùchènshānáo sơ mi tay ngắn
5T恤T xùáo phông
6长袖T恤chángxiù T xùáo phông dài tay
7短袖T恤duǎnxiù T xùáo phông cộc tay
8无袖T恤wúxiù T xùáo sát nách
9男衬衫nánchènchānáo sơ mi nam
10女衬衫nǚchènshānáo sơ mi nữ
11蕾丝衫léisīshānáo ren
12雪纺衫xuěfǎngshānáo voan
13方领衬衫fānglǐngchènshānáo sơ mi cổ vuông
14圆领衬衫yuánlǐng chènshānáo sơ mi cổ tròn
15V领衬衫V lǐngchènshānáo cổ chữ V
16毛衣máoyīáo len
17织毛衣zhīmáoyīđan áo len
18裤子kùziquần
19长裤chángkùquần dài
20短裤duǎnkùquần đùi
21牛仔裤niúzǎikùquần bò
22休闲裤xiūxiánkùquần âu
23打底裤dǎdǐkùquần legging
24裙子qúnziváy
25连衣裙liányīqúnváy liền
26半身裙bànshēnqúnchân váy
27牛仔裙niúzǎiqúnváy bò
28长裙chángqúnváy dài
29短裙duǎnqúnváy ngắn
30A字裙A zìqúnváy chữ A
31棉袄miánǎoáo bông
32棉裤miánkùquần bông
33睡衣shuìyīquần áo ngủ
34雨衣yǔyīáo mưa
35浴衣yùyīquần áo tắm
36服装fúzhuāngquần áo
37羽绒服yǔróngfúáo lông vũ
38大衣dàyīáo khoác
39外衣wàiyīáo khoác
40风衣fēngyīáo gió
41夹克jiākèáo jacket
42游泳衣yóuyǒngyīđồ bơi
43运动衣yùndòngyīquần áo thể dục
44工装gōngzhuāngquần áo lao động
45婚纱hūnshāváy cưới
46童装tóngzhuāngquần áo trẻ em
47婴儿装yīngérzhuāngquần áo trẻ sơ sinh
47情侣装qínglǚzhuāngđồ đôi
49冬装dōngzhuāngquần áo mùa đông
50夏装xiàzhuāngquần áo mùa hè
51内衣nèiyīáo lót
52内裤nèikùquần lót
53孕妇服yùnfùfúđồ bầu
54礼服lǐfúlễ phục
55旗袍qípáosườn xám
56丝绸sīchóutơ lụa
57棉布miánbùvải bông
58卡其裤kǎqíkùquần kaki
59帽子màozi
60草帽cǎokùmũ cói
61皮帽pímàomũ da
62大沿帽dàyánmàomũ rộng vành
63鞋子xiézigiày
64男鞋nánxiégiày nam
65女鞋nǚxiégiày nữ
66皮鞋píxiégiày da
67高跟鞋gāogēnxiégiày cao gót
68平底鞋píngdǐxiégiày đế bệt
69运动鞋yùndòngxiégiày thể thao
70拖鞋tuōxiédép lê
71围巾wéijīnkhăn quàng cổ
72毛巾máojīnkhăn len
73紧身jǐnshēnbó sát
74宽松kuānsōngrộng rãi
75qiǎn(màu sắc) nhạt
76shēn(màu sắc) đậm
78款式kuǎnshìkiểu dáng

Từ vựng liên quan đến mua bán quần áo

1服装店fúzhuāngdiàncửa hàng quần áo
2售货员shòuhuòyuánnhân viên bán hàng
3大小dàxiǎokích cỡ
4小号xiǎohàosize S
5中号zhōnghǎosize M
6大号dàhàosize L
7打折dǎzhégiảm giá
8优惠yōuhuìưu đãi
9购物车gòuwùchēgiỏ hàng
10网购wǎnggòumua bán trên mạng
11抢购qiǎnggòusăn hàng

Các hãng thời trang trong tiếng Trung

1路易威登Lùyì wéidēngLouis Vuitton
2香奈儿Xiāngnài’érChanel
3迪奥Dí’àoDior
4卡地亚KǎdìyàCartier
5普拉达PǔlādáPrada
6优衣库YōuyīkùUniqlo
7古奇GǔqíGucci
8巴宝莉BābǎolìBurberry
9爱马仕ÀimǎshìHermès
10杜嘉班纳DùjiābānnàDolce & Gabbana
11耐克NàikèNike
12彪马BiāomǎPuma
13阿迪达斯ĀdídásīAdidas
14阿玛尼ĀmǎníArmani
15卡尔文克莱因Kǎ’èrwén kèláiyīnCalvin Klein
16维密WéimìVictoria’s secret

Những mẫu câu giao tiếp liên quan tới chủ đề trang phục

这件衣服/这套衣服/这条裙子多少钱?
Zhè jiàn yīfu /zhè tào yīfu /zhè tiáo qúnzi duōshao qián?
Cái áo này/ bộ quần áo này/ chiếc váy này bao nhiêu tiền?

我要买一件衣服。
Wǒ yào mǎi yí jiàn yīfu.
Tôi muốn mua 1 cái áo.

这件衣服有别的颜色吗?
Zhè jiàn yīfu yǒu biéde yánsè ma?
Cái áo này có màu khác không?

试衣室在哪里?
Shìyīshì zài nǎli?
Phòng thử đồ ở đâu?

我可以试试吗?
Wǒ kěyǐ shìshi ma?
Tôi có thể thử được không?

这件衣服太深了,我想浅一点的。
Zhè jiàn yīfu tài shēn le , wǒ xiǎng  qiǎn yīdiǎn de?
Cái áo này màu tối quá, có cái nào sáng hơn không?

你们还有别的款式吗?
Nǐmen hái yǒu biéde kuǎnshì ma?
Các bạn còn kiểu dáng khác không?

这条裙子太长了,有短一点的吗?
Zhè tiáo qúnzi tài cháng le , yǒu duǎn yìdiǎn de ma?
Chiếc váy này dài quá, có cái ngắn hơn không?

这件衣服是什么料子的?
Zhè jiàn yīfu shì shénme liàozi de?
Cái áo này làm từ chất liệu gì vậy?

这件衬衣配我的牛仔裤吗?
Zhè jiàn chènyī pèi wǒ de niúzǎikù ma?
Chiếc áo này hợp với cái quần bò của tôi không?

这件衣服太小了,有大一号的吗?
Zhè jiàn yīfu tài xiǎo le , yǒu dà yíhào de ma?
Cái áo này nhỏ quá, có cái to hơn 1 cỡ không?

你觉得我穿什么颜色最好看?
Nǐ juéde wǒ chuān shénme yánse zuì hǎokàn?
Bạn nghĩ tôi mặc màu nào đẹp nhất.

这套衣服配什么样的鞋?
Zhè tào yīfu pèi shénmeyàng de xié?
Bộ quần áo này hợp với kiểu giày nào nhất?

Đoạn hội thoại mẫu về chủ đề trang phục

售货员:您好。欢迎光临。
Nín hǎo . Huān yíng guāng lín.
Kính chào quý khách.

玛丽:我要买一件衬衫。
Wǒ yào mǎi yí jiàn chènshān.
Tôi muốn mua một chiếc áo sơ mi.

售货员:我们有很多款式,您随便看看。
Wǒmen yǒu hěn duō kuǎnshì . Nǐ suíbiàn kànkan.
Chúng tôi có rất nhiều kiểu dáng, chị tùy ý xem ạ.

玛丽:你觉得我穿什么颜色最好看?
Nǐ juéde wǒ chuān shénme yánsè zuì hǎo kàn?
Bạn nghĩ tôi mặc màu gì thì đẹp nhất.

售货员:这件蓝色的很适合你。
Zhè jiàn lánsě de hěn shìhé nǐ.
Chiếc màu xanh này rất hợp với chị.

玛丽:我可以试试吗?
Wǒ kěyǐ shìshi ma?
Tôi có thể thử được không?

售货员:当然可以。
Dāngrán kěyǐ.
Tất nhiên được rồi.

玛丽:试衣室在哪里?
Shìyìshì zài nǎlǐ?
Phòng thay đồ ở đâu.

售货员:在那儿。
Zài nàr.
Bên kia.

玛丽:这件衬衫有点小,有大一号的吗?
Zhè jiàn chènshān yǒudiǎn xiǎo, yǒu dà yí hào de ma?
Cái áo này hơi nhỏ, có cái to hơn một cỡ không?

售货员:有的,请您稍等。
Yǒude , qǐng nín shāoděng.
Có, xin chị đợi 1 lúc.

玛丽:这件衬衫多少钱?
Zhè jiàn chènshān duōshao qián?
Cái áo này bao nhiêu tiền?

售货员:二百块。
Ér bǎi kuài.
Hai trăm tệ.

玛丽:给你钱。
Gěi nǐ qián .
Gửi tiền bạn.

售货员:谢谢。您下次再来。
Xièxie . Nín xià cì zài lái.
Cảm ơn. Quý khách lần sau lại tới.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

  • Sách học tiếng Trung cho người mới bắt đầu
  • Combo sách chinh phục tiếng Trung HSK3
  • Tên các nhãn hiệu nổi tiếng trên thế giới bằng tiếng Trung
  • Từ vựng tiếng Trung về các loại bánh ngọt

Trên đây là list từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo và các mẫu câu giao tiếp thông dụng khi đi shopping, các bạn hãy lưu ngay vào sổ tay từ vựng của mình nhé. THANHMAISHK chúc bạn có những giờ học tiếng Trung vui vẻ!

Bài trước
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Thể thao dưới nước
Bài sau
Từ vựng tiếng Trung ngành Bảo hiểm
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0