theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Quân đội, Quân sự

3/5(2
bình chọn
)

[Tiếng Trung chủ đề quân đội] – Chắc hẳn những bạn đã trải qua những tháng ngày sinh viên sẽ không thể quên được thời gian chúng ta được đi huấn luyện quân sự. Mỗi chúng ta đều biết rằng nhiệm vụ thiêng liêng, cao cả của những người lính trong công cuộc bảo vệ và giữ gìn Tổ quốc. Môi trường quân đội mang tính kỷ luật cao, là môi trường rèn luyện cho người lính ý chí chiến đấu, nâng cao sức khỏe, sẵn sàng nhận nhiệm vụ khi đất nước cần.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề quân đội
Từ vựng tiếng Trung chủ đề quân đội

Hãy cùng THANHMAIHSK cùng học tiếng Trung qua từ vựng về chủ đề quân đội ngay nhé !

Từ vựng tiếng Trung chủ đề quân đội thông dụng

STTTiếng TrungPhiên âmNghĩa Tiếng Việt
1军事jūnshìquân sự
2军队jūnduìquân đội
3国防部guófáng bùbộ quốc phòng
4国防部长guófáng bùzhǎngbộ trưởng bộ quốc phòng
5总参谋部zǒng cānmóu bùbộ tổng tham mưu
6总政治部zǒng zhèngzhì bùtổng cục chính trị
7总后勤部zǒng hòuqín bùtổng cục hậu cần
8军区司令部jūnqū sīlìng bùbộ tư lệnh quân khu
9警备司令部jǐngbèi sīlìng bùbộ tư lệnh cảnh bị
10宪兵司令部xiànbīng sīlìng bùbộ tư lệnh hiến binh
11总司令zǒng sīlìngtổng tư lệnh
12司令官sīlìng guāntư lệnh
13指挥官zhǐhuī guānsĩ quan chỉ huy
14参谋长cānmóu zhǎngtham mưu trưởng
15参谋cānmóutham mưu
16副官fùguānphó quan
17陆军lùjūnlục quân
18海军hǎijūnhải quân
19空军kōngjūnkhông quân
20军官jūnguānsĩ quan
21陆军军官lùjūn jūnguānsĩ quan lục quân
22海军军官hǎijūn jūnguānsĩ quan hải quân
23空军军官kōngjūn jūnguānsĩ quan không quân
24士兵shìbīngbinh lính
25水兵shuǐbīnglính thủy
26飞行员fēixíngyuánphi công
27国防预算guófángyùsuànngân sách quốc phòng
28军事目标jūnshì mùbiāomục tiêu quân sự
29军事干涉jūnshì gānshècan thiệp quân sự
30军事基地jūnshì jīdìcăn cứ quân sự
31军事训练jūnshì xùnliànhuấn luyện quân sự
32军事演习jūnshì yǎnxídiễn tập quân sự
33军事学院jūnshì xuéyuànhọc viện quân sự
34军务jūnwùquân vụ
35军乐队jūn yuèduìquân nhạc
36军法jūnfǎquân pháp
37宪兵队xiànbīng duìkiểm soát quân nhân
38军队资金jūnduì zījīntiền vốn quân đội
39军纪jūnjìkỷ luật quân đội
40军费jūnfèichi phí quân sự
41军属jūnshǔgia đình quân nhân
42征兵zhēngbīngtuyển quân
43征兵法zhēngbīng fǎluật nghĩa vụ quân sự
44征兵制zhēngbīng zhìchế độ nghĩa vụ quân sự
45兵役bīngyìnghĩa vụ quân sự
46义务兵役yìwù bīngyìnghĩa vụ quân sự
47义务兵役制yìwù bīngyì zhìchế độ nghĩa vụ quân sự
48征兵人员zhēngbīng rényuáncán bộ tuyển quân
49选拔征兵xuǎnbá zhēngbīngtuyển chọn tân binh
50服兵役fú bīngyìtòng quân
51服役条件fúyì tiáojiànđiều kiện tòng quân
52兵役年龄bīngyì niánlíngtuổi quân
53服役期限fúyì qíxiànthời hạn phục dịch
54参军cānjūntham gia quân đội
55现役xiànyìđang làm nghĩa vụ quân sự
56预备役yùbèiyìngạch quân dự bị
57士兵营房shìbīng yíngfángdoanh trại quân đội

Từ vựng tiếng Trung về trang thiết bị, vũ khí thường dùng trong quân đội

STTTiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1武器wǔqìvũ khí
2军粮jūnliángquân lương
3军马jūnmǎquân mã
4军犬jūn quǎnchó nghiệp vụ
5军车jūnchēxe quân đội
6子弹zǐdànđạn
7炮弹pàodànđạn pháo
8刺刀cìdāolưỡi lê
9匕首bǐshǒudao găm
10军刀jūndāodao quân dụng
11炸弹zhàdànbom
12炸药zhàyàothuốc nổ
13地雷dìléimìn
14水雷shuǐléithủy lôi
15坦克tǎnkèxe tăng
16重型坦克zhòngxíng tǎnkèxe tăng hạng nặng
17轻型坦克qīngxíng tǎnkèxe tăng hạng nhẹ
18装甲车zhuāngjiǎchēxe bọc thép
19航空母舰hángkōngmǔjiàntàu sân bay
20巡洋舰xúnyángjiàntuần dương hạm
21护卫舰hùwèijiàntàu hộ tống
22登陆艇dēnglùtǐngtàu đổ bộ
23潜艇qiántǐngtàu ngầm
24运输舰yùnshūjiàntàu vận tải
25运兵船yùn bīngchuántàu chở quân
26军需船jūnxū chuántàu quân nhu
27救援艇jiùyuán tǐngtàu cứu viện
28巡逻艇xúnluó tǐngtàu tuẫn tiễu
29鱼雷yúléingư lôi
30军用飞机jūnyòng fēijīmáy bay quân sự
31作战飞机zuòzhàn fēijīmáy bay tác chiến
32战斗机zhàndòujīmáy bay chiến đấu
33喷气式战斗机pēnqì shì zhàndòujīmáy bay phản lực chiến đấu
34护航战斗机hùháng zhàndòujīmáy bay hộ tống
35轰炸机hōngzhàjīmáy bay ném bom
36截击机jiéjí jīmáy bay cường kích
37反潜飞机fǎnqián fēijīmáy bay săn tàu ngầm
38侦察机zhēnchá jīmáy bay trinh sát
39无人驾驶侦察机wú rén jiàshǐ zhēnchá jīmáy bay trinh sát không người lái
40直升机zhíshēngjīmáy bay trực thăng
41装甲直升机zhuāngjiǎ zhíshēngjīmáy bay trực thăng bọc thép
42滑翔机huáxiángjītàu lượn
43降落伞jiàngluòsǎn
44侦察卫星zhēnchá wèixīngvệ tinh trinh sát
45集团军司令jítuánjūn sīlìngtư lệnh tập đoàn quân
46步枪bùqiāngsúng trường
47自动步枪zìdòng bùqiāngsúng trường tự động
48卡宾枪kǎbīnqiāngsúng carbine
49重机枪zhòng jīqiāngsúng trọng liên
50冲锋枪chōngfēngqiāngsúng tiểu liên
51手枪shǒuqiāngsúng lục
52手榴弹shǒuliúdànlựu đạn
53大炮dàpàođại pháo
54迫击炮pò jí pàosúng cối
55野战炮yězhàn pàopháo dã chiến
56高射炮gāoshèpàosúng cao xạ
57雷达léidára đa
58担架dānjiàcáng
59火箭huǒjiàntên lửa
60反导弹火箭fǎn dǎodàn huǒjiànhỏa tiễn chống tên lửa
61宇宙火箭yǔzhòu huǒjiàntên lửa vũ trụ
62反坦克火箭fǎn tǎnkè huǒjiàntên lửa chống tăng
63单级火箭dān jí huǒjiàntên lửa một tầng
64两级火箭liǎng jí huǒjiàntên lửa hai tầng
65三级火箭sān jí huǒjiàntên lửa ba tầng
66导弹dǎodànđạn
67地对空导弹dì duì kōng dǎodàntên lửa đối không
68远程导弹yuǎnchéng dǎodàntên lửa tầm xa
69中程导弹zhōng chéng dǎodàntên lửa tầm trung
70近程导弹jìn chéng dǎodàntên lửa tầm gần
71航天导弹hángtiān dǎodàntên lửa vũ trụ
72防空导弹fángkōng dǎodàntên lửa phòng không
73核弹头导弹hédàntóu dǎodàntên lửa đầu đạn hạt nhân
74原子导弹hédàntóu dǎodànbom nguyên tử
75化学武器huàxué wǔqìvũ khí hóa học
76生物武器shēngwù wǔqìvũ khí sinh học
77细菌武器xìjùn wǔqìvũ khí vi trùng
78原子武器yuánzǐ wǔqìvũ khí nguyên tử
79核武器héwǔqìvũ khí hạt nhân

Mẫu câu thông dụng về chủ đề quân đội

入伍时必须遵守规则并遵守命令。
rùwǔ shí bìxū zūnshǒu guīzé bìng zūnshǒu mìnglìng.
Phải chấp hành nội quy và chấp hành mệnh lệnh khi nhập ngũ.

军队在捍卫国家方面起着重要作用。
jūnduì zài hànwèi guójiā fāngmiàn qǐ zhuó zhòngyào zuòyòng.
Quân đội có vai trò quan trọng trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc

烈日的曝晒击垮不了我们的意志;大雨的倾盆涣散不了我们的队伍;挥洒的汗水淹没不了我们心中的信念;全身的疲惫击败不了我们心中的斗志。
lièrì de pùshài jī kuǎ bùliǎo wǒmen de yìzhì; dàyǔ de qīngpén huànsàn bùliǎo wǒmen de duìwǔ; huīsǎ de hànshuǐ yānmò bùliǎo wǒmen xīnzhōng de xìnniàn; quánshēn de píbèi jíbài bùliǎo wǒmen xīnzhōng de dòuzhì.
Nắng như thiêu đốt không thể đánh gục được ý chí của chúng ta, mưa tầm tã không thể làm phân tán đội ngũ của chúng ta, mồ hôi không thể át được niềm tin trong lòng chúng ta, sự kiệt quệ về cơ thể cũng không thể đánh bại được ý chí chiến đấu trong lòng chúng ta.

是军训,让我们拥有战胜困难的勇气;是军训,让我们懂得团结互助;是军训,开启了我们辉煌的青春。
shì jūnxùn, ràng wǒmen yǒngyǒu zhànshèng kùnnán de yǒngqì; shì jūnxùn, ràng wǒmen dǒngdé tuánjié hùzhù; shì jūnxùn, kāiqǐle wǒmen huīhuáng de qīngchūn.
Huấn luyện quân sự cho ta dũng khí vượt qua khó khăn, huấn luyện quân sự cho ta biết đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau; huấn luyện quân sự mở ra tuổi thanh xuân rực rỡ của chúng ta.

Hội thoại mẫu câu tiếng Trung chủ đề Quân đội

A: 小玲,下个月我们要参加一个月的军训,你知道吗?
xiǎo líng, xià gè yuè wǒmen yào cānjiā yīgè yuè de jūnxùn, nǐ zhīdào ma?
Tiểu Linh, chúng ta sẽ tham gia một tháng huấn luyện quân sự vào tháng tới, cậu có biết không?

B: 我也刚得到通知, 好期待啊!
wǒ yě gāng dédào tōngzhī, hǎo qídài a!
Tớ cũng vừa mới được thông báo, háo hức mong chờ quá đi!

A: 我听说军训很苦,很累的。
wǒ tīng shuō jūnxùn hěn kǔ, hěn lèi de
Tớ nghe nói rằng huấn luyện quân sự rất khổ, rất mệt

B: 军训虽然苦,但它让我们更加懂得了要珍惜现在的幸福生活;军训虽然累,但它让我们体验到了超出体力极限快感;军训虽然严,但它让我们更加地严格要求自己。
jūnxùn suīrán kǔ, dàn tā ràng wǒmen gèngjiā dǒngdéliǎo yào zhēnxī xiànzài de xìngfú shēnghuó; jūnxùn suīrán lèi, dàn tā ràng wǒmen tǐyàn dàole chāochū tǐlì jíxiàn kuàigǎn; jūnxùn suīrán yán, dàn tā ràng wǒmen gèngjiā de yángé yāoqiú zìjǐ
Huấn luyện quân sự tuy có gian khổ nhưng điều đó khiến chúng ta ý thức hơn về sự cần thiết phải trân trọng cuộc sống hạnh phúc hiện tại của mình; tập luyện quân sự tuy mệt mỏi nhưng nó lại cho chúng ta trải nghiệm niềm vui vượt quá giới hạn của thể lực; mặc dù huấn luyện quân sự rất nghiêm ngặt nhưng nó khiến chúng ta nghiêm khắc hơn với bản thân.

A: 好的,我明白了, 那我们要准备一下, 下个月要参加军训了。
hǎo de, wǒ míngbáile, nà wǒmen yào zhǔnbèi yīxià, xià gè yuè yào cānjiā jūnxùnle.
Được rồi, tớ hiểu rồi, vậy chúng ta về chuẩn bị chút để tham gia huấn luyện quân sự vào tháng tới.

B: 行啊
xíng a
Được chứ.

Trên đây là một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề quân đội, THANHMAIHSK hy vọng rằng bạn sẽ học từ mới tiếng Trung ngày càng hiệu quả hơn nhé!

XEM THÊM

  • Tên thủ đô các nước bằng tiếng Trung
  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề chính trị
Bài trước
Từ vựng tiếng Trung chủ đề cao su, nhựa
Bài sau
Tên các trường đại học, cao đẳng ở Việt Nam bằng tiếng Trung
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0