theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Thể thao dưới nước kèm mẫu hội thoại

5/5(2
bình chọn
)

Thể thao dưới nước là bộ môn rèn luyện sức khỏe và mang tính nghệ thuật cao. Là một con dân ăn nằm với tiếng Trung, hãy cùng Thanhmaihsk chúng mình tổng hợp bộ từ vựng chủ đề thể thao dưới nước nào!

Từ vựng tiếng Trung chủ đề các môn thể thao dưới nước
Từ vựng tiếng Trung chủ đề các môn thể thao dưới nước

Bộ từ vựng tiếng Trung cho chủ đề thể thaodưới nước giúp bạn hệ thống các từ mới theo các nhóm từ vựng về tên gọi các môn thể thao dưới nước, cũng như tên các dụng cụ và thiết bị được sử dụng

Tên tiếng Trung của các bộ môn thể thao dưới nước

Thể thao dưới nước水上运动shuǐshàng yùndòng
Bơi lội游泳yóuyǒng
Nhảy cầu, ván跳水tiàoshuǐ
Bơi đứng (đứng nước)踩水cǎishuǐ
Nhảy cầu ván từ cầu nhảy跳板跳水tiàobǎn tiàoshuǐ
Bơi bướm蝶泳diéyǒng
Bơi hỗn hợp混合泳hùnhé yǒng
Bơi chó狗刨式游泳gǒu bào shì yóuyǒng
Bơi ếch蛙泳wāyǒng
Bơi ngửa仰泳yǎngyǒng
Bơi kiểu cá heo (uốn sóng)海豚式蝶泳hǎitún shì diéyǒng
Bơi nghệ thuật花样游泳huāyàng yóuyǒng
Bơi lặn潜泳qiányǒng
Bơi nghiêng侧泳cè yǒng
Bơi tự do/ Bơi sải自由泳 / 爬泳zìyóuyǒng / pá yǒng
Chèo thuyền划船huáchuán
Môn Nhảy cầu跳水tiàoshuǐ
Đua thuyền赛艇sài tǐng
Môn bóng nước水球shuǐqiú
Môn lướt ván滑水huá shuǐ
Môn lướt sóng冲浪运动chōnglàng yùndòng
Lặn nước潜水qiánshuǐ
Môn đua thuyền buồm帆船运动fānchuán yùndòng
(Nhảy cầu) ván cứng 10m十米跳台shí mǐ tiàotái
Nhảy ván nghệ thuật花式跳水huā shì tiàoshuǐ
Nhảy ván lật người反身跳水fǎnshēn tiàoshuǐ
Nhảy cầu kiểu chim én燕式跳水yàn shì tiàoshuǐ
Môn dù nước滑翔伞huáxiáng sǎn
Môn xoay người nhảy cầu转体跳水zhuǎn tǐ tiào shuǐ
Nhảy cầu về phía trước向前跳水xiàng qián tiàoshuǐ
Nhảy cầu về phía sau向后跳水xiàng hòu tiàoshuǐ
Lộn hai vòng về phía sau向后翻腾两周xiàng hòu fānténg liǎng zhōu
Xem  Làm thế nào để nhớ Hán tự?

Tên tiếng Trung: dụng cụ và thiết bị cho thể thao dưới nước

Thiết bị về bơi lội游泳设备yóuyǒng shèbèi
Xuồng máy摩托艇mótuō tǐng
Bể bơi游泳池yóuyǒngchí
Ván lướt nước滑水板、水橇huá shuǐ bǎn, shuǐ qiāo
Bể bơi ngoài trời室外游泳池shìwài yóuyǒngchí
Ván lướt sóng冲浪板chōnglàng bǎn
Vạch đường bơi分道线fēn dào xiàn
Bể bơi trong nhà室内游泳池shìnèi yóuyǒngchí
Hồ bơi游泳馆yóuyǒng guǎn
Mũ bơi游泳帽yóuyǒng mào
Thuyền kéo lướt ván滑水拖船huá shuǐ tuōchuán
Bục nhảy cầu, ván cứng跳台tiàotái
Bục xuất phát出发台chūfā tái
Kính bơi泳镜yǒng jìng
Mái chèojiǎng
Máy tính giờ计时器jìshí qì
Mái chèo hai mặt双面桨shuāng miàn jiǎng
Dây kéo lướt ván滑水拖绳huá shuǐ tuō shéng
Thuyền Canoe划艇huá tǐng
Thuyền cứu hộ救生船jiùshēng chuán
Thiết bị phát lệnh发令装置fālìng zhuāngzhì
Quần bơi游泳裤yóuyǒng kù
Bikini比基尼bǐjīní
Áo bơi游泳衣yóuyǒng yī
Thuyền Kayak皮艇pí tǐng
Thuyền kéo lướt ván滑水拖船huá shuǐ tuōchuán
Bánh láiduò
Bể nhảy cầu跳水池tiàoshuǐ chí
Đường bơi泳道yǒngdào
Phao cứu sinh救生圈jiùshēngquān
Thiết bị cứu hộ救生设备jiùshēng shèbèi
Phòng thay quần áo更衣室gēngyī shì
Kính lặn潜水镜qiánshuǐ jìng
Mái chèo hai mặt双面桨shuāng miàn jiǎng

Một số từ tiếng Trung chủ đề thể thao dưới nước

Người lái thuyền舵水duò shuǐ
Người bơi chèo桨手jiǎng shǒu
Tổng trọng tài裁判长cáipàn zhǎng
Nhân viên cứu hộ救生员jiùshēng yuán
Huấn luyện viên教练jiàoliàn
Toàn thể thuyền viên全体船员quántǐ chuányuán
Trọng tài giám sát检查员jiǎnchá yuán
Vận động viên bơi lội游泳运动员yYóuyǒng yùndòngyuán
Vận động viên lướt sóng冲浪运动员chōnglàng yùndòngyuán
Vận động viên lướt ván滑水运动员huá shuǐ yùndòngyuán
Thợ lặn潜水员qQiánshuǐyuán
Vận động viên bơi thuyền赛艇运动员sSài tǐng yùndòngyuán

Một số mẫu câu thông dụng chủ đề thể thao dưới nước

你喜欢水上运动吗?
/ní xǐhuān shuǐshàngshāng yùndòng mā?/
Bạn thích chơi thể thao dưới nước không?

水上运动难不难?
/shuǐshàngshāng yùndòng nán būnán?/
Thể thao dưới nước có khó không?

花样游泳比赛什么时候举行?
/huāyàng yóuyǒng bǐsài shénme shíhòu jǔxíng?/
Cuộc thi bơi nghệ thuật diễn ra lúc nào?

Xem  Bún qua cầu – Món ăn Trung Quốc không thể bỏ qua

你喜欢滑水吗?
/ní xǐhuān huáshuǐ mā?/
Bạn có thích lướt ván không?

我喜欢去游泳馆联系游泳。
/wǒ xǐhuān qū yóuyǒngguǎn liànxí yóuyǒng./
Tôi thích tập bơi ở hồ bơi.

我喜欢上水运动,特点是潜泳。
/wǒ xǐhuān shàngshángshuǐ yùndòng, tēdiǎn shì qiányǒng./
Tôi thích thể thao dưới nước, đặc biệt là môn lặn.

Mẫu hội thoại tiếng Trung về thể thao dưới nước

Hỏi về môn thể thao dưới nước đang học

A: 最近你忙什么呢?我没看到你去游泳馆练习。
A: Zuìjìn nǐ máng shénme ne? Wǒ méi kàn dào nǐ qù yóuyǒng guǎn liànxí.
A: Dạo này bạn bận gì vậy? Mình không thấy bạn đi ra bể bơi tập bơi.

B: 我最近刚学新上水运动,很有意思。
B:Wǒ zuìjìn gāng xué xīn shàng shuǐ yùndòng, hěn yǒuyìsi.
B: Dạo này tớ mới học môn thể thao dưới nước mới, rất thú vị.

A: 你学了什么上水运动?
A: Nǐ xuéle shénme shàng shuǐ yùndòng?
A: Bạn học môn gì vậy?Môn gì vậy?

B:  我学划船啊。
B: Wǒ xué huáchuán a.
B: Tớ học chèo thuyền đó.

A: 划船?学得难不难?需要买什么为学?
A: Huáchuán? Xué dé nàn bù nán? Xū yāo mǎi shénme wèiwéi xué?
A: Chèo thuyền? Có khó học hay không? Cần phải mua gì để học vậy?

B: 不难学。你只要买一艘船,2把桨, 和救生圈就安全。
B: Bù nán xué. Nǐ zhǐ yāo mǎi yìyī sōu chuán, 2 bǎ jiǎng, hé jiùshēngquān jiù ānquán.
B: Không khó đâu. Bạn chỉ cần có một cái thuyền, mái chèo thuyền, và thêm phaopháo cứu sinh để an toàn là được.

A: 啊还有要一个教练。你想与我学吗?
A: hái yǒu yào yíyīgè jiàoliàn. Nǐ xiǎng yǔ wǒ xué ma?
A: À cần có huấn luyện viên nữa. Bạn có muốn học cùng mình không?

A: 我也想跟你一起学。你可以给我消息吗?
A: Wǒ yě xiǎng gēnhé nǐ yīqǐ xué. Nǐ kěyǐ gěi wǒ xiāoxī ma?
A: Mình cũng muốn học chèo thuyền cùng bạn. Bạn cho mình thông tin lớp nhé!

B: Ok! 那儿我会给你发微信吧。
B: Ok! Nà’er wǒ huì gěi nǐ fā wēixìn ba.
B: Ok, vậy mình sẽ gửi thông tin qua tin nhắn cho bạn.

Hội thoại về các dụng cụ học thể thao dưới nước

B: 上水运动有多意思。比如游泳、,潜泳、,划船、,花样游泳,、 滑水、,跳水、,滑翔、,……。。。。。。每个都有区别的游泳设备。
B: Shàng shuǐ yùndòng yǒu duō yìsi. Bǐrú yóuyǒng, qiányǒng, huáchuán, huāyàng yóuyǒng, huá shuǐ, tiàoshuǐ, huáxiáng,…… Měi gè dōu yǒu qūbié de yóuyǒng shèbèi.
B: Thể thao dưới nước có rất nhiều môn thú vị. Ví dụ như bơi, lặn, chèo thuyền, bơi nghệ thuật, lướt ván, nhảy cầu, môn dù nước,… Mỗi môn đều có các dụng cụ, thiết bị riêng biệt.

Xem  CÔN MINH – CHƯƠNG TRÌNH ĐI TRUNG QUỐC SIÊU RẺ

A: 老师,我想学游泳该买什么了?
A: Lǎoshī, wǒ xiǎng xué yóuyǒng gāi mǎi shénmeliǎo?
A: Thầy ơi, học bơi cần có gì ạ?

B: 如果你没学过的话,应该要游泳裤, 游泳衣, 泳镜, 游泳帽, 救生设备.
B: Rúguǒ nǐ méi xuéguò dehuà, yīnggāi yào yóuyǒng kù, yóuyǒng yī, yǒng jìng, yóuyǒng mào, jiùshēng shèbèi.
B: Nếu em mới bắt đầu thì cần quần bơi, áo bơi, kính bơi, mũ bơi, thiết bị cứu sinh.

A: 那儿我想学划船该有什么?
A: Nà’er wǒ xiǎng xué huáchuán gāi yǒu shén memne?
A: Thế bơi thuyền thì cần gì thưa thầy?.

B: 需要艘船和把桨, 当然你也要救生圈。
B: Xūyào sōu chuán hé bǎ jiǎng, dāngrán nǐ yě yào jiùshēngquān.
B: Cần có thuyền và mái chèo, tất nhiên em cũng cần có phao nữa.

A: 老师,我知道在端午节有赛龙舟,对不对?
A: Lǎoshī, wǒ zhīdào zài duānwǔ jié yǒu sài lóngzhōu, duì bú bùduì?
A: Thầy ơi, em thấy tết Đoan Ngọ rất hay có hội đua thuyền phải không ạ?

B: 对了。其中之一端午节中国文化是赛龙舟。你之前参加过赛龙舟吗?
B: Duìle. Qízhōng zhī yī duānwǔ jié Zzhōngguó wénhuà shì sài lóngzhōu. Nǐ zhīqián cānjiāguò sài lóngzhōu ma?
B: Đúng rồi em, đua thuyền là một truyền thống văn hóa trong tết Đoan Ngọ. Em đã từng được tham gia đua thuyền chưa?

A: 看我从来没参加过,但我看过了!
A: Kàn wǒ cónglái méi cānjiāguò, dàn wǒ kànguòle
A: Em chưa tham gia bao giờ ạ, nhưng em được xem rồi.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo
  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề nội thất
  • Học tiếng Trung ra làm nghề gì?

 

Bài trước
Từ vựng tiếng Trung ngày phụ nữ 8/3 kèm mẫu hội thoại
Bài sau
100 từ vựng tiếng Trung về màu sắc kèm mẫu hội thoại
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0