11 Tháng 1, 2024
Từ vựng Tiếng Trung chủ đề trang điểm
1. 口红 Kǒuhóng; 唇膏 Chúngāo : Son môi
2. 腮紅 Sāi hóng : Phấn má
3. 增湿霜 Zēng shī shuāng: Kem làm ẩm
4. UV 防护膏 UV fánghù gāo : Kem chống nắng
5. 隔离霜 Gélí shuāng: Kem lót sáng da
6. 粉底液 Fěndǐ yè : Kem nền
7. 润肤液 Rùn fū yè: Dung dịch làm săn da
8. 卸妆乳 Xièzhuāng rǔ: Sữa tẩy trang
9. 润唇膏, 唇彩 Rùn chúngāo, chúncǎi : Bóng môi
10. 唇线笔 Chún xiàn bǐ: Viền môi
11. 眼影膏 Yǎnyǐng gāo: Phấn tạo bóng mắt
12. 眉笔 Méi bǐ : Chì vẽ lông mày
13. 眼线笔: Chì vẽ mí mắt
14. 面 膜 Miànmó : mặt nạ
15. 眼膜Yǎn mó: mặt nạ mắt
16. 润肤露(身体)Rùn fū lù (shēntǐ) : sữa dưỡng thể
17. 护手霜 Hù shǒu shuāng : sữa dưỡng ẩm da tay
18. 洗面奶 Xǐ miàn nǎi: sữa rửa mặt
Biên tập viên

Bài mới nhất
Kiến thức tiếng Trung17 Tháng 7, 2025Top trang web và 30 bộ phim học Tiếng Trung cho người mới bắt đầu
Kiến thức tiếng Trung16 Tháng 7, 2025Từ vựng tên phường xã Hà Nội bằng tiếng Trung mới nhất năm 2025
Kiến thức tiếng Trung13 Tháng 7, 2025Cách đánh giá khả năng giao tiếp của bản thân sau khi học xong một khóa học Tiếng Trung
Kiến thức tiếng Trung9 Tháng 7, 2025Kỹ năng nói Tiếng Trung và kỹ năng đọc khác nhau như thế nào và có liên quan gì với nhau?