theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Báo chí

3.8/5(13
bình chọn
)

Báo chí là một trong những ngành nghề không còn mấy xa lạ trong việc đòi hỏi biết và tinh thông tiếng Anh. Tuy nhiên, với tiếng Trung thì bạn đã biết bao nhiêu từ vựng chuyên ngành Báo chí rồi?

Hôm nay, THANHMAIHSK sẽ giới thiệu cho bạn học bài viết “ Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Báo chí”. Hãy cùng nhau tìm hiểu nhé!

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Báo chí
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Báo chí

1. Từ vựng về các loại hình Báo chí

STTChữ HánPhiên âmDịch nghĩa
1网络报纸/ 线上报纸wǎngluò bàozhǐ/ xiàn shàng bàozhǐBáo mạng, báo điện tử
2传统报纸/ 纸质报纸chuántǒng bàozhǐ/ zhǐ zhì bàozhǐBáo in
3广播报guǎngbòbàoBáo phát thanh
4电视报diànshìbàoBáo truyền hình
5图片报纸túpiàn bàozhǐBáo ảnh

2. Từ vựng về tên các Đài truyền hình, phát thanh và tòa soạn báo ở Việt Nam

6越南电视台Yuènán diànshìtáiĐài truyền hình Việt Nam
7VTC越南之声数字电视台VTC Yuènán zhī shēng shùzì diànshìtáiĐài truyền hình KTS VTC
8越南河内广播电视台Yuènán Hénèi guǎngbò diànshìtáiĐài PTTH Hà Nội
9越南茶荣广播电视台Yuènán Cháróng guǎngbò diànshìtáiĐài PTTH Trà Vinh
10越南之声电视台Yuènán zhī shēng diànshìtáiĐài tiếng nói Việt Nam
11青年报社qīngnián bàoshèTòa soạn báo Tuổi trẻ
12人民报rénmínbàoBáo nhân dân
13人民军队报rénmín jūnduìbàoBáo quân đội nhân dân
14先锋报xiānfēngbàoBáo tiền phong
15首都安全报shǒudū ānquán bàoBáo an ninh Thủ đô
16法律与生活报fǎlǜ yǔ shēnghuó bàoBáo đời sống và pháp luật
17劳动报láodòngbàoBáo lao động

3. Từ vựng liên quan đến con người trong ngành Báo chí

18报社业主bàoshè yèzhǔChủ tòa soạn
19发行人fāxíngrénNgười phát hành
20总编辑zǒngbiānjíTổng biên tập
21主编zhǔbiānChủ biên
22副主编fùzhǔbiānPhó chủ biên
23编辑部主任biānjíbù zhǔrènChủ nhiệm ban biên tập
24高级编辑gāojí biānjíBTV cao cấp
25新闻编辑xīnwén biānjíBTV tin tức
26时事评论员shíshì pínglùnyuánBình luận viên thời sự
27专栏编辑zhuānlán biānjíBiên tập chuyên mục
28漫画家mànhuàjiāHọa sĩ biếm họa
29版面 编辑bǎnmiàn biānjíBiên tập mặt báo
30助理编辑zhùlǐ biānjíTrợ lý biên tập
31通讯员tōngxùnyuánThông tin viên
32撰稿人zhuàn gǎo rénNgười viết bản thảo
33新闻记者xīnwén jìzhěPhóng viên tin tức
34驻外地记者zhù wàidì jìzhěPhóng viên thường trú tại nước ngoài
35现场采访记者xiànchǎng cǎifǎng

jìzhě

Phóng viên phỏng vấn tại chỗ
36战地记者zhàndì jìzhěPhóng viên hiện trường
37影视记者yǐngshì jìzhěPhóng viên truyền hình
38政法记者zhèngfǎ jìzhěPhóng viên chính pháp
39小报记者xiǎobào jìzhěPhóng viên báo lá cải
40报社秘书bàoshè mìshūThư ký tòa soạn
41记者jìzhěNhà báo
42网站设计者wǎngzhàn shèjìzhěNgười thiết kế web
43摄影记者shèyǐng jìzhěPhóng viên ảnh
44报社从业人员bàoshè cóngyè rényuánViên chức làm việc trong tòa soạn
45报业巨头bàoyè jùtóuNgười đứng đầu giới báo chí

4. Các bộ phận phòng ban trong ngành Báo chí

44报社bàoshèTòa soạn
45通讯社tōngxùnshèThông tấn xã
46行政室xíngzhèngshìPhòng hành chính
47广告部guǎnggàobùBộ phận quảng cáo
48发布室fābùshìPhòng phát hành
49印刷部yìnshuābùBộ phận in ấn
50媒体室méitǐshìPhòng truyền thông

 5. Các môn học chuyên ngành báo chí

51新闻史xīnwénshǐLịch sử báo chí
52新闻语言xīnwén yǔyánNgôn ngữ báo chí
53网络电子新闻学wǎngluò diànzǐ xīnwén xuéTác phẩm báo mạng điện tử
54新闻写作xīnwén xiězuòTác phẩm báo in
55新闻道德与法律xīnwén dàodé yǔ fǎlǜĐạo đức và pháp luật báo chí
56经济与社会保障新闻jīngjì yǔ shèhuì

bǎozhàng xīnwén

Báo kinh tế và xã hội
57广播新闻学guǎngbò xīnwénxuéTác phẩm báo phát thanh
58电视新闻学diànshì xīnwénxuéTác phẩm báo truyền hình
59新闻摄影xīnwén shèyǐngBáo ảnh
60新闻项目与传媒产品xīnwén xiàngmù yǔ chuánméi chǎnpǐnDự án báo chí và các sản phẩm truyền thông
61新闻学概论xīnwénxué gàilùnNhập môn báo chí
62日报-周报rìbào-zhōubàoNhật báo và tuần báo
63专用报纸印刷品zhuānyòng bàozhǐ yìnshuāpǐnẤn phẩm báo chí chuyên biệt
64新闻传播心理学xīnwén chuánbò xīnlǐxuéTâm lý học báo chí truyền thông
65公众新闻gōngzhòng xīnwénCông chúng báo chí
66社会-政治新闻shèhuì-zhèngzhì xīnwénBáo chí về chính trị – xã hội
67经济与社会保障新闻jīngjì yǔ shèhuì bǎozhàng xīnwénBáo chí về kinh tế và an sinh xã hội

6. Một số các từ vựng liên quan chuyên ngành Báo chí

68报业协会bàoyè xiéhuìHiệp hội ngành Báo chí
69记者节jìzhějiéNgày nhà báo
70记者证jìzhězhèngThẻ phóng viên
71公开出版物gōngkāi chūbǎn wùẤn phẩm công khai
72内部出版物nèibù chūbǎn wùẤn phẩm nội bộ
63增页zēng yèTăng thêm trang
64标题biāotíTiêu đề
65标题组biāotízǔNhóm tiêu đề
66署名shǔmíngBút danh
67导语dǎoyǔLời dẫn
68新闻文体xīnwén wéntǐVăn báo chí
69天气预报tiānqì yùbàoDự báo thời tiết
70专栏zhuānlánChuyên mục
71半栏bànlánNửa cột sau
72封面fēngmiànBìa, trang bìa

Mẫu câu giao tiếp đơn giản trong ngành Báo chí

  1. 请问,你的专业是传播吗?
    qǐngwèn, nǐ de zhuānyè shì chuánbò ma?
    Xin hỏi, chuyên ngành của bạn là Truyền thông phải không?
  2. 谁负责明天的天气预报专栏?
    Shéi fùzé míngtiān de tiānqì yùbào zhuānlán?
    Ai phụ trách chuyên mục dự báo thời tiết ngày mai?
  3. 1925年6月21日是越南革命新闻日。1925
    nián 6 yuè 21 rì shì Yuènán gémìng xīnwén rì.
    Ngày 21 tháng 6 Năm 1925 là ngày Báo chí cách mạng Việt Nam.

Hy vọng bài viết trên sẽ đem đến cho bạn một số từ vựng tiếng Trung bổ ích về truyền thông báo chí. Ngoài ra bạn có thể tìm thêm rất nhiều từ vựng tiếng Trung về các chủ đề khác nhau trong cuộc sống cùng với THANHMAIHSK nha.

Bài trước
Tên các phường, xã, quận huyện ở Hà Nội bằng tiếng Trung
Bài sau
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Truyền thông 
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0