16 Tháng Một, 2024
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Báo chí
Báo chí là một trong những ngành nghề không còn mấy xa lạ trong việc đòi hỏi biết và tinh thông tiếng Anh. Tuy nhiên, với tiếng Trung thì bạn đã biết bao nhiêu từ vựng chuyên ngành Báo chí rồi?
Hôm nay, THANHMAIHSK sẽ giới thiệu cho bạn học bài viết “ Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Báo chí”. Hãy cùng nhau tìm hiểu nhé!
1. Từ vựng về các loại hình Báo chí
STT | Chữ Hán | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 网络报纸/ 线上报纸 | wǎngluò bàozhǐ/ xiàn shàng bàozhǐ | Báo mạng, báo điện tử |
2 | 传统报纸/ 纸质报纸 | chuántǒng bàozhǐ/ zhǐ zhì bàozhǐ | Báo in |
3 | 广播报 | guǎngbòbào | Báo phát thanh |
4 | 电视报 | diànshìbào | Báo truyền hình |
5 | 图片报纸 | túpiàn bàozhǐ | Báo ảnh |
2. Từ vựng về tên các Đài truyền hình, phát thanh và tòa soạn báo ở Việt Nam
6 | 越南电视台 | Yuènán diànshìtái | Đài truyền hình Việt Nam |
7 | VTC越南之声数字电视台 | VTC Yuènán zhī shēng shùzì diànshìtái | Đài truyền hình KTS VTC |
8 | 越南河内广播电视台 | Yuènán Hénèi guǎngbò diànshìtái | Đài PTTH Hà Nội |
9 | 越南茶荣广播电视台 | Yuènán Cháróng guǎngbò diànshìtái | Đài PTTH Trà Vinh |
10 | 越南之声电视台 | Yuènán zhī shēng diànshìtái | Đài tiếng nói Việt Nam |
11 | 青年报社 | qīngnián bàoshè | Tòa soạn báo Tuổi trẻ |
12 | 人民报 | rénmínbào | Báo nhân dân |
13 | 人民军队报 | rénmín jūnduìbào | Báo quân đội nhân dân |
14 | 先锋报 | xiānfēngbào | Báo tiền phong |
15 | 首都安全报 | shǒudū ānquán bào | Báo an ninh Thủ đô |
16 | 法律与生活报 | fǎlǜ yǔ shēnghuó bào | Báo đời sống và pháp luật |
17 | 劳动报 | láodòngbào | Báo lao động |
3. Từ vựng liên quan đến con người trong ngành Báo chí
18 | 报社业主 | bàoshè yèzhǔ | Chủ tòa soạn |
19 | 发行人 | fāxíngrén | Người phát hành |
20 | 总编辑 | zǒngbiānjí | Tổng biên tập |
21 | 主编 | zhǔbiān | Chủ biên |
22 | 副主编 | fùzhǔbiān | Phó chủ biên |
23 | 编辑部主任 | biānjíbù zhǔrèn | Chủ nhiệm ban biên tập |
24 | 高级编辑 | gāojí biānjí | BTV cao cấp |
25 | 新闻编辑 | xīnwén biānjí | BTV tin tức |
26 | 时事评论员 | shíshì pínglùnyuán | Bình luận viên thời sự |
27 | 专栏编辑 | zhuānlán biānjí | Biên tập chuyên mục |
28 | 漫画家 | mànhuàjiā | Họa sĩ biếm họa |
29 | 版面 编辑 | bǎnmiàn biānjí | Biên tập mặt báo |
30 | 助理编辑 | zhùlǐ biānjí | Trợ lý biên tập |
31 | 通讯员 | tōngxùnyuán | Thông tin viên |
32 | 撰稿人 | zhuàn gǎo rén | Người viết bản thảo |
33 | 新闻记者 | xīnwén jìzhě | Phóng viên tin tức |
34 | 驻外地记者 | zhù wàidì jìzhě | Phóng viên thường trú tại nước ngoài |
35 | 现场采访记者 | xiànchǎng cǎifǎng jìzhě | Phóng viên phỏng vấn tại chỗ |
36 | 战地记者 | zhàndì jìzhě | Phóng viên hiện trường |
37 | 影视记者 | yǐngshì jìzhě | Phóng viên truyền hình |
38 | 政法记者 | zhèngfǎ jìzhě | Phóng viên chính pháp |
39 | 小报记者 | xiǎobào jìzhě | Phóng viên báo lá cải |
40 | 报社秘书 | bàoshè mìshū | Thư ký tòa soạn |
41 | 记者 | jìzhě | Nhà báo |
42 | 网站设计者 | wǎngzhàn shèjìzhě | Người thiết kế web |
43 | 摄影记者 | shèyǐng jìzhě | Phóng viên ảnh |
44 | 报社从业人员 | bàoshè cóngyè rényuán | Viên chức làm việc trong tòa soạn |
45 | 报业巨头 | bàoyè jùtóu | Người đứng đầu giới báo chí |
4. Các bộ phận phòng ban trong ngành Báo chí
44 | 报社 | bàoshè | Tòa soạn |
45 | 通讯社 | tōngxùnshè | Thông tấn xã |
46 | 行政室 | xíngzhèngshì | Phòng hành chính |
47 | 广告部 | guǎnggàobù | Bộ phận quảng cáo |
48 | 发布室 | fābùshì | Phòng phát hành |
49 | 印刷部 | yìnshuābù | Bộ phận in ấn |
50 | 媒体室 | méitǐshì | Phòng truyền thông |
5. Các môn học chuyên ngành báo chí
51 | 新闻史 | xīnwénshǐ | Lịch sử báo chí |
52 | 新闻语言 | xīnwén yǔyán | Ngôn ngữ báo chí |
53 | 网络电子新闻学 | wǎngluò diànzǐ xīnwén xué | Tác phẩm báo mạng điện tử |
54 | 新闻写作 | xīnwén xiězuò | Tác phẩm báo in |
55 | 新闻道德与法律 | xīnwén dàodé yǔ fǎlǜ | Đạo đức và pháp luật báo chí |
56 | 经济与社会保障新闻 | jīngjì yǔ shèhuì bǎozhàng xīnwén | Báo kinh tế và xã hội |
57 | 广播新闻学 | guǎngbò xīnwénxué | Tác phẩm báo phát thanh |
58 | 电视新闻学 | diànshì xīnwénxué | Tác phẩm báo truyền hình |
59 | 新闻摄影 | xīnwén shèyǐng | Báo ảnh |
60 | 新闻项目与传媒产品 | xīnwén xiàngmù yǔ chuánméi chǎnpǐn | Dự án báo chí và các sản phẩm truyền thông |
61 | 新闻学概论 | xīnwénxué gàilùn | Nhập môn báo chí |
62 | 日报-周报 | rìbào-zhōubào | Nhật báo và tuần báo |
63 | 专用报纸印刷品 | zhuānyòng bàozhǐ yìnshuāpǐn | Ấn phẩm báo chí chuyên biệt |
64 | 新闻传播心理学 | xīnwén chuánbò xīnlǐxué | Tâm lý học báo chí truyền thông |
65 | 公众新闻 | gōngzhòng xīnwén | Công chúng báo chí |
66 | 社会-政治新闻 | shèhuì-zhèngzhì xīnwén | Báo chí về chính trị – xã hội |
67 | 经济与社会保障新闻 | jīngjì yǔ shèhuì bǎozhàng xīnwén | Báo chí về kinh tế và an sinh xã hội |
6. Một số các từ vựng liên quan chuyên ngành Báo chí
68 | 报业协会 | bàoyè xiéhuì | Hiệp hội ngành Báo chí |
69 | 记者节 | jìzhějié | Ngày nhà báo |
70 | 记者证 | jìzhězhèng | Thẻ phóng viên |
71 | 公开出版物 | gōngkāi chūbǎn wù | Ấn phẩm công khai |
72 | 内部出版物 | nèibù chūbǎn wù | Ấn phẩm nội bộ |
63 | 增页 | zēng yè | Tăng thêm trang |
64 | 标题 | biāotí | Tiêu đề |
65 | 标题组 | biāotízǔ | Nhóm tiêu đề |
66 | 署名 | shǔmíng | Bút danh |
67 | 导语 | dǎoyǔ | Lời dẫn |
68 | 新闻文体 | xīnwén wéntǐ | Văn báo chí |
69 | 天气预报 | tiānqì yùbào | Dự báo thời tiết |
70 | 专栏 | zhuānlán | Chuyên mục |
71 | 半栏 | bànlán | Nửa cột sau |
72 | 封面 | fēngmiàn | Bìa, trang bìa |
Mẫu câu giao tiếp đơn giản trong ngành Báo chí
- 请问,你的专业是传播吗?
qǐngwèn, nǐ de zhuānyè shì chuánbò ma?
Xin hỏi, chuyên ngành của bạn là Truyền thông phải không? - 谁负责明天的天气预报专栏?
Shéi fùzé míngtiān de tiānqì yùbào zhuānlán?
Ai phụ trách chuyên mục dự báo thời tiết ngày mai? - 1925年6月21日是越南革命新闻日。1925
nián 6 yuè 21 rì shì Yuènán gémìng xīnwén rì.
Ngày 21 tháng 6 Năm 1925 là ngày Báo chí cách mạng Việt Nam.
Hy vọng bài viết trên sẽ đem đến cho bạn một số từ vựng tiếng Trung bổ ích về truyền thông báo chí. Ngoài ra bạn có thể tìm thêm rất nhiều từ vựng tiếng Trung về các chủ đề khác nhau trong cuộc sống cùng với THANHMAIHSK nha.
Biên tập viên
Bài mới nhất
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 202410 quy tắc vàng giúp bạn phát âm Tiếng Trung như người bản xứ
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 2024Tổng hợp từ vựng và mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp trong công việc
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 2024Phương pháp luyện nghe Tiếng Trung hiệu quả cho người mới bắt đầu
- Kiến thức tiếng Trung19 Tháng mười một, 20247 quy tắc viết chữ Hán và 8 nét cơ bản trong Tiếng Trung – Hướng dẫn chi tiết cho người mới bắt đầu