Ngành công nghiệp giấy (造纸行业 – zàozhǐ hángyè) là một trong tứ đại phát minh (四大发明 – sì dà fāmíng) của Trung Quốc. Hôm nay hãy cùng THANHMAIHSK đi tìm kiểu về phát minh quan trọng này thông qua bài viết “Từ vựng tiếng Trung ngành giấy, bao bì”
Từ vựng tiếng Trung ngành giấy, bao bì
1. Từ vựng tiếng Trung ngành giấy: Tên các nguyên liệu sản xuất giấy
6. Một số mẫu câu thông dụng trong tiếng Trung ngành giấy
在越南最著名的造纸公司是哪个?
zài Yuènán zuì zhùmíng de zàozhǐ gōngsī shì nǎge?
Công ty sản xuất giấy nổi tiếng nhất ở Việt Nam là công ty nào?
他从事造纸行业。
tā cóngshì zàozhǐ hángyè.
Anh ấy làm trong ngành sản xuất giấy.
如果你是在造纸公司工作的话每年一定要去医院检查两次。
rúguǒ nǐ shì zài zàozhǐ gōngsī gōngzuò dehuà měinián yīdìng yào qù yīyuàn jiǎnchá liǎng cì.
Nếu cậu làm ở công ty sản xuất giấy thì mỗi năm nhất định phải đi bệnh viện khám hai lần.
越南造纸行业的现状是规模小、工艺落后。
Yuènán zàozhǐ hángyè de xiànzhuàng shì guīmó xiǎo, gōngyì luòhòu.
Tình trạng ngành công nghiệp giấy ở Việt Nam là quy mô nhỏ và công nghệ lạc hậu.
全球生活用纸消费量的每年增长率均未超过4%.
quánqiú shēnghuó yòng zhǐ xiāofèi liàng de měinián zēngzhǎng lǜ jūn wèi chāoguò 4%.
Tốc độ tăng trưởng mỗi năm của lượng tiêu thụ giấy gia dụng toàn cầu đều không vượt quá 4%.刚开始学习造纸,也谈不
上有多喜欢,通过老师的讲解,逐渐开始喜欢,也想在这行业干出点名堂,看着自己亲自参与的项目挺骄傲的。
gāng kāishǐ xuéxí zàozhǐ, yě tán bú shàng yǒu duō xǐhuān, tōngguò lǎoshī de jiǎngjiě, zhújiàn kāishǐ xǐhuān, yě xiǎng zài zhè hángyè gànchu diǎn míngtáng, kànzhe zìjǐ qīnzì cānyù de xiàngmùtǐng jiāo’ào de.
Lúc mới bắt đầu học ngành sản xuất giấy, tôi cũng không thể nói thích ngành này đến mức nào, thông qua sự giảng giải của thầy cô, tôi dần dần thích nó cũng muốn có chút thành tựu trong ngành này, nhìn thấy dự án mình tư tham gia thì tự hào lắm.
Trên đây là tổng hợp Từ vựng tiếng Trung ngành giấy và mẫu câu giao tiếp. Các bạn đọc đừng quên truy cập vào trang web của THANHMAIHSK để học thêm nhiều từ vựng về các chủ đề, chuyên ngành khác nhau nhé.