theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giấy, bao bì

2.1/5(10
bình chọn
)

Ngành công nghiệp giấy (造纸行业 – zàozhǐ hángyè) là một trong tứ đại phát minh (四大发明 – sì dà fāmíng) của Trung Quốc. Hôm nay hãy cùng THANHMAIHSK đi tìm kiểu về phát minh quan trọng này thông qua bài viết “Từ vựng tiếng Trung ngành giấy, bao bì

Từ vựng tiếng Trung ngành giấy
Từ vựng tiếng Trung ngành giấy, bao bì

1. Từ vựng tiếng Trung ngành giấy: Tên các nguyên liệu sản xuất giấy

bã mía甘蔗渣gānzhèzhā
bông棉花miánhuā
giấy tái chế再生纸zàishēng zhǐ
gỗ木材mùcái
lau sậy芦苇lúwěi
rơm lúa mạch麦秸màijiē
rơm rạ稻草dàocǎo
vỏ cây dâu桑树皮sāngshùpí

2. Tên các loại giấy trong tiếng Trung

giấy纸张zhǐzhāng
giấy cách điện电绝缘纸diànjuéyuán zhǐ
giấy cảm quang感光纸gǎnguāng zhǐ
giấy chuyển转印纸zhuǎnyìn zhǐ
giấy cứng纸板zhǐbǎn
giấy cuộn thuốc lá卷烟纸juǎnyān zhǐ
giấy đóng gói包装纸bāozhuāng zhǐ
giấy dùng trong cơ khí计器用纸jìqì yòng zhǐ
giấy dùng trong công nghệ kỹ thuật工业技术用纸gōngyè jìshù yòng zhǐ
giấy dùng trong in ấn印刷用纸yìnshuā yòng zhǐ
giấy thấm dầu吸纸xī zhǐ
giấy vẽ kỹ thuật制图纸zhìtú zhǐ
giấy vẽ mỹ thuật绘图纸huìtú zhǐ
giấy viết书写纸shūxiě zhǐ

3. Từ vựng liên quan đến giấy trong tiếng Trung

băng chuyền传送带chuánsòngdài
bột giấy纸浆zhǐjiāng
bột giấy đạt tiêu chuẩn合格浆料hégé jiāngliào
cán bóng压光yāguāng
cắt góc切角qièjiǎo
cắt rạp ép biên压线裁切机yāxiàn cáiqiè jī
chất sơn涂料túliào
cột dây绑原线bǎngyuá xiàn
cuộn giấy卷纸juǎn zhǐ
dán nẹp补强bǔqiáng
điều chế调制tiáozhì
đinh trên dưới上下加钉shàngxià jiādīng
độ chịu lực耐压力nàiyālì
độ dày厚度hòudù
đo ngoài外径wàijìng
đo trong内径nèijìng
đóng gói包装bāozhuāng
đục lỗ打手提孔dǎ shǒutí kǒng
ghim đôi双钉shuāngdīng
ghim đơn单钉dāndīng
gia công đặc biệt特殊加工tèshū jiāgōng
giấy rộng纸宽zhǐkuān
giấy tráng涂布纸túbù zhǐ
kèm mẫu thùng附箱fùxiāng
kèm mẫu vẽ附稿fùgǎo
làm giấy抄造chāozào
làm giấy thủ công手工造纸shǒugōng zàozhǐ
loại máy gia công加工级别jiāgōng jíbié
máy bế碑机bēijī
máy cán bóng压光机yāguāng jī
máy cắt liên hoàn轧机zhájī
máy cắt rãnh开槽机kāicáo jī
máy dán糊盒机húhé jī
máy ghim打钉机dǎdīng jī
máy in印刷机yìnshuā jī
máy in cắt rãnh印刷槽机yìnshuācáo jī
máy gợn sóng瓦楞机wǎléng jī
máy tráng涂布机túbù jī
ngành công nghiệp giấy造纸行业zàozhǐ hángyè
nguyên liệu sản xuất giấy造纸原料zàozhǐ yuánliào
quy cách làm giấy thay thế代操纸规格dàicāozhǐ guīgé
quy trình sản xuất giấy造纸过程zàozhǐ guòchéng
gợn sóng ép biên瓦楞纸机压线wǎlèngzhǐjī yāxiàn
sản phẩm đạt tiêu chuẩn合格品hégépǐn
sản xuất giấy造纸zàozhǐ
số lượng cắt裁数cáishù
số lượng giấy平板数量píngbǎn shùliàng
số màu in印刷颜数yìnshuā yánshù
tách giấy揭纸jiēzhǐ
xử lý hóa học化学处理huàxué chǔlǐ

4. Sản xuất bao bì giấy trong tiếng Trung

bao bì dầu ăn食用油包装shíyòngyóu bāozhuāng
bao bì đồ uống饮料包装yǐnliào bāozhuāng
bao bì mỹ phẩm化妆品包装huàzhuāngpǐn bāozhuāng
bao bì rượu酒类包装jiǔlèi bāozhuāng
bao bì thực phẩm食品包装shípǐn bāozhuāng
bao bì thực phẩm chức năng保健品包装bǎojiànpǐn bāozhuāng
bao bì thuốc lá香烟包装xiāngyān bāozhuāng
khay giấy纸托盘zhǐtuōpán
nhãn giấy các loại纸类标签zhǐlèi biāoqiān
phụ kiện bao bì đóng gói khác包装制品配附件bāozhuāng zhìpǐn pèifùjiàn

5. Tiếng Trung về đóng gói sản phẩm

bao, gói裹包guǒbāo
công dụng đóng gói包装功能bāozhuāng gōngnéng
công nghệ đóng gói包装工艺bāozhuāng gōngyì
dán粘合niánhé
dán nhãn加票jiāpiào
đo lường đóng gói包装计量bāozhuāng jìliàng
đóng hàng充填chōngtián
ép bằng nhiệt热封合rèfēnghé
ghim miệng钉合dīnghé
giá thành đóng gói包装成本bāozhuāng chéngběn
hệ thống đóng gói包装系统bāozhuāng xìtǒng
hộp giấy制罐zhìguàn
khâu miệng缝合fénghé
kiểm tra đóng gói包装检验bāozhuāng jiǎnyàn
sơ đồ sản phẩm đóng gói产品包装图chǎnpǐn bāozhuāng tú
tạo hình đóng gói包装造型bāozhuāng zàoxíng
thùng giấy纸桶zhǐtǒng
thùng carton纸箱zhǐxiāng
tiêu chuẩn đóng gói包装标准bāozhuāng biāozhǔn

6. Một số mẫu câu thông dụng trong tiếng Trung ngành giấy

  • 在越南最著名的造纸公司是哪个?
    zài Yuènán zuì zhùmíng de zàozhǐ gōngsī shì nǎge?
    Công ty sản xuất giấy nổi tiếng nhất ở Việt Nam là công ty nào?
  • 他从事造纸行业。
    tā cóngshì zàozhǐ hángyè.
    Anh ấy làm trong ngành sản xuất giấy.
  • 如果你是在造纸公司工作的话每年一定要去医院检查两次。
    rúguǒ nǐ shì zài zàozhǐ gōngsī gōngzuò dehuà měinián yīdìng yào qù yīyuàn jiǎnchá liǎng cì.
    Nếu cậu làm ở công ty sản xuất giấy thì mỗi năm nhất định phải đi bệnh viện khám hai lần.
  • 越南造纸行业的现状是规模小、工艺落后。
    Yuènán zàozhǐ hángyè de xiànzhuàng shì guīmó xiǎo, gōngyì luòhòu.
    Tình trạng ngành công nghiệp giấy ở Việt Nam là quy mô nhỏ và công nghệ lạc hậu.
  • 全球生活用纸消费量的每年增长率均未超过4%.
    quánqiú shēnghuó yòng zhǐ xiāofèi liàng de měinián zēngzhǎng lǜ jūn wèi chāoguò 4%.
    Tốc độ tăng trưởng mỗi năm của lượng tiêu thụ giấy gia dụng toàn cầu đều không vượt quá 4%.刚开始学习造纸,也谈不
  • 上有多喜欢,通过老师的讲解,逐渐开始喜欢,也想在这行业干出点名堂,看着自己亲自参与的项目挺骄傲的。
    gāng kāishǐ xuéxí zàozhǐ, yě tán bú shàng yǒu duō xǐhuān, tōngguò lǎoshī de jiǎngjiě, zhújiàn kāishǐ xǐhuān, yě xiǎng zài zhè hángyè gànchu diǎn míngtáng, kànzhe zìjǐ qīnzì cānyù de xiàngmùtǐng jiāo’ào de.
    Lúc mới bắt đầu học ngành sản xuất giấy, tôi cũng không thể nói thích ngành này đến mức nào, thông qua sự giảng giải của thầy cô, tôi dần dần thích nó cũng muốn có chút thành tựu trong ngành này, nhìn thấy dự án mình tư tham gia thì tự hào lắm.

Trên đây là tổng hợp Từ vựng tiếng Trung ngành giấy và mẫu câu giao tiếp. Các bạn đọc đừng quên truy cập vào trang web của THANHMAIHSK để học thêm nhiều từ vựng về các chủ đề, chuyên ngành khác nhau nhé.

Bài trước
Tiếng Trung ngành thuế: từ vựng + mẫu câu
Bài sau
Từ vựng tiếng Trung chủ đề trong game PUBG Trung Quốc
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0