theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh doanh 

3.5/5(13
bình chọn
)

[Tiếng Trung trong kinh doanh] – Hiện nay, trên thế giới đang diễn ra cuộc chạy đua phát triển kinh tế rất sôi động, nhiều quốc gia đang nhanh chóng thực hiện các chính sách, thực hiện công nghiệp hóa – hiện đại hóa để phát triển kinh tế. Việc mở rộng thị trường đầu tư nước ngoài là điều cần thiết và được nhiều các quốc gia thực hiện, trong đó chắc chắn không thể thiếu siêu cường lớn – Trung Quốc. Chính vì vậy, việc trang bị cho bản thân những kiến thức, từ vựng về Kinh doanh là  rất cần thiết, cũng là lợi thế nếu như bạn đang muốn ứng tuyển hoặc kết hợp đầu tư với một công ty Trung Quốc nào đó.

Nhận thấy tầm quan trọng này, tiếng Trung toàn diện THANHMAIHSK sẽ chia sẻ với bạn về chủ đề “ Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh doanh”, hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho công việc của bạn.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề kinh doanh
Từ vựng tiếng Trung chủ đề kinh doanh

1. Từ vựng tiếng Trung về các loại hình Kinh doanh

1国营企业guóyíng qǐyèdoanh nghiệp nhà nước
2合作社hézuòshèhợp tác xã
3私人企业sīrén qǐyèdoanh nghiệp tư nhân
4有限责任公司/ 有限公司yǒuxiàn zérèn

gōngsī/ yǒuxiàn gōngsī

công ty TNHH
5股份公司gǔfèn gōngsīcông ty Cổ phần
6外商投资企业wàishāng tóuzī zījīndoanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
7一人有限责任公司yīrén yǒuxiàn zérèn gōngsīcông ty TNHH một thành viên
8跨学科企业kuà xuékē qǐyèkinh doanh liên ngành

2. Từ vựng tiếng Trung về các mặt hàng Kinh doanh

9经营jīngyíngkinh doanh
10经营农业jīngyíng nóngyèkinh doanh nông nghiệp
11特产品tè chǎnpǐnđặc sản
12土产品tǔ chǎnpǐnthổ sản
13农产品nóng chǎnpǐnnông sản
14海鲜hǎixiānthủy hải sản
15出口的制造品chūkǒu de zhìzào pǐnhàng sản xuất để xuất khẩu
16工艺美术品gōngyì měishù pǐnhàng thủ công mỹ nghệ
17外国商品wàiguó shāngpǐnhàng ngoại
18重工业品zhònggōngyè pǐnhàng công nghiệp nặng
19轻工业品qīnggōngyè pǐnhàng công nghiệp nhẹ
20矿产品kuàng chǎnpǐnhàng khoáng sản
21过境货物guòjìng huòwùhàng quá cảnh

3. Từ vựng tiếng Trung về các loại thị trường Kinh doanh

22世界市场shìjiè shìchǎngthị trường thế giới
23海外市场hǎiwài shìchǎngthị trường ngoài nước
24进口市场jìnkǒu shìchǎngthị trường xuất khẩu
25世界贸易中心shìjiè màoyì zhōngxīntrung tâm mậu dịch thế giới
26购物中心gòuwù zhòng xīntrung tâm thương mại
27国际贸易中心guójì màoyì zhōngxīntrung tâm mậu dịch quốc tế
28商品交易会shāngpǐn jiāoyì huìhội chợ giao dịch hàng hóa
29商品-服务市场shāngpǐn-fúwù

shìchǎng

thị trường hàng hóa – dịch vụ
30劳动力市场láodònglì shìchǎngthị trường lao động
31股市gǔshìthị trường chứng khoán
32房地产市场fángdìchǎn shìchǎngthị trường bất động sản
33科技市场kējì shìchǎngthị trường khoa học – công nghệ

4. Từ vựng tiếng Trung về các loại thuế trong kinh doanh

34财政关税cáizhèng guānshuìthuế quan tài chính
35岁入税suìrù shuìthuế thu hoạch thường niên
36营业税yíngyè shuìthuế doanh nghiệp
37进口税jìnkǒu shuìthuế nhập khẩu
38出口税chūkǒu shuìthuế xuất khẩu
39累进税lěijìn shuìthuế lũy tiến
40盈利税yínglì shuìthuế danh lợi
41收入税shōurù shuìthuế thu nhập
42财产税cáichǎn shuìthuế tài sản
43交易税jiāoyì shuìthuế giao dịch
44所得税申报表suǒdéshuì shēnbào biǎotờ khai thuế thu nhập
45特种税tèzhǒng shuìthuế đặc chủng
46商品税shāngpǐn shuìthuế hàng hóa
47消费税xiāofèi shuìthuế tiêu dùng
48国内货物税guónèi huòwù shuìthuế hàng hóa trong nước
49印花税yìnhuā shuìthuế con niêm
50周转税zhōuzhuǎn shuìthuế chu chuyển
51烟税yān shuìthuế thuốc lá
52酒税jiǔ shuìthuế rượu
53奢侈品税shēchǐ pǐn shuìthuế hàng xa xỉ
54入港税rùgǎng shuìthuế vào cảng

5. Từ vựng tiếng Trung các cơ quan bộ phận, chức vụ trong Kinh doanh

55总裁zǒngcáigiám đốc
56副总裁fù zǒngcáiphó tổng giám đốc
57助理zhùlǐtrợ lý
58总经理zǒng jīnglǐgiám đốc điều hành
59经理jīnglǐquản lý, quản lý
60董事长dǒngshì zhǎngtrưởng ban quản lý
61贸易代表màoyì dàibiǎongười đại diện thương mại
62进口部jìnkǒu bùban nhập khẩu
63出口部chūkǒu bùban xuất khẩu
64市场销售部shìchǎng xiāoshòu

ban phân phối thị trường
65营销部yíngxiāo bùban marketing
66国际贸易部guójì màoyì bùban thương mại quốc tế
67财务部cáiwù bùban tài vụ
68物流部wùliú bùban hậu cần

6. Các từ vựng tiếng Trung ngành kinh doanh

69进口额jìnkǒu émức nhập khẩu
70免税进口miǎnshuì jìnkǒunhập khẩu miễn thuế
71船籍港chuánjí gǎngcảng đăng ký ( tàu thuyền)
72质量zhìliàngchất lượng
73商品价格shāngpǐn jiàgégiá cả hàng hóa
74商人shāngrénthương nhân
75名片míngpiàndanh thiếp
76价格谈判jiàgé tánpànđàm phán giá cả
77购货合同dìnghuò dānhợp đồng mua hàng
78销售合同xiāoshòu hétónghợp đồng tiêu thu
79互惠合同hùhuì hétónghợp đồng tương hỗ
80合同的签定hétóng de qiāndìngký kết hợp đồng
81利率lìlǜlãi xuất
82存货cúnhuòhàng tồn kho
83私募股权投资sīmù gǔquán tóuzīgóp vốn đầu tư
84总收益zǒng shōuyìtổng doanh thu
85佣金yōngjīnhoa hồng
86货币huòbìtiền tệ
87流动负债liúdòng fùzhàinợ ngắn hạn
88折旧zhéjiùkhâu hao
89贬值biǎnzhímất giá
90折扣,贴现zhékòu, tiēxiànchiết khấu
91倾销qīngxiāobán phá giá
92出口总值chūkǒu zǒngzhítổng giá trị xuất khẩu
93入超rù chāonhập siêu
94出超chū chāoxuất siêu
95定价dìngjiàđịnh giá
96交货价格jiāohuò jiàgégiá giao hàng
97批发价pīfā jiàgiá bán buôn
98固定成本gùdìng chéngběnchi phí cố định
99合同的终止hétóng de zhōngzhǐchấm dứt hợp đồng
100合同的违反hétóng de wéifǎnvi phạm hợp đồng

7. Một số mẫu câu hội thoại trong kinh doanh khi mua hàng

你好!这个东西你现货吗?
nǐ hǎo! zhège dōngxī nǐ xiànhuò ma?
Xin chào! Đồ này bạn có sẵn không?

这个东西我要买大数量,大概100个。那价格怎么样呢?
zhège dōngxī wǒ yāomǎi dà shùliàng, dàgài 100 gè. Nà jiàgé zěnme yàng ne?
Đồ này tôi muốn mua số lượng lớn, khoảng 100 chiếc. Vậy giá cả thế nào?

我是第一次买你的,可以给我优惠吗?
wǒ shì dì yī cì mǎi nǐde, kěyǐ gěi wǒ yōuhuì ma?
Tôi lần đầu tiên mua hàng của bạn, có thể cho tôi ưu đãi không?

我买这么多,那每个给我少3元和包邮吧。
wǒ mǎi zhème duō, nà měi gè gěi wǒ shǎo 3 yuán hé bāoyóu ba
Tôi mua nhiều thế này thì mỗi sản phẩm giảm 3 tệ và freeship cho tôi nhé.

如果这次的质量很好的话,那以后一定长期合作。
rúguǒ zhè cì de zhìliàng hěn hǎo de huà, nà yǐhòu yīdìng chángqí hézuò
Nếu chất lượng lần này tốt, vậy sau này nhất định sẽ hợp tác lâu dài.

我不是第一次买你们家的,上次都给我很好的优惠,这次的价格又收我这么高啊。给我最好的价格吧
wǒ bùshì dì yī cì mǎi nǐmen jiā de, shàng cì dōu gěi wǒ hěn hǎo de yōuhuì, zhè cì de jiàgé yòu shōu wǒ zhème gāo a. gěi wǒ zuì hǎo de jiàgé ba
Tôi không phải lần đầu tiên mua hàng của bạn, lần trước đều lấy tôi giá ưu đãi, mà lần này lấy tôi giá cao như vậy. Cho tôi giá tốt nhất đi

Xem thêm: 
  • Từ vựng tiếng Trung cho công xưởng
  • Từ vựng tiếng Trung ngành tài chính
  • Từ vựng tiếng Trung trong khách sạn

Vậy là THANHMAIHSK đã giới thiệu đến bạn chủ đề“ Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh doanh”, hãy nhanh tay ghi lại và ôn luyện trang bị những kiến thức căn bản để sử dựng khi cần thiết nhé!


THANHMAIHSK hiện tổ chức các khóa tiếng Trung dành cho doanh nghiệp bao gồm tất cả các ngành nghề như kinh doanh, thương mại, văn phòng công xưởng,…xem chi tiết tại:

Khóa học tiếng Trung doanh nghiệp 

hoặc để lại thông tin dưới đây, các Tư vấn viên của chúng tôi sẽ gọi điện tư vấn giúp bạn về lộ trình học tiếng Trung phù hợp nhất!

ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY
This entry was posted in Từ vựng chuyên ngành, Từ vựng theo chủ đề, Từ vựng tiếng Trung and tagged kinh doanh, từ vựng tiếng trung.

Bài trước
Tiếng Trung chủ đề ngành Giáo dục: từ vựng, mẫu câu, hội thoại
Bài sau
Tiếng Trung giao tiếp trong quán cà phê
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0