theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vận tải

4.3/5(7
bình chọn
)

Nếu bạn còn đang phân vân không biết nên lựa chọn phương thức vận tải nào để hàng hóa được an toàn và về đến nơi nhanh chóng, thì hãy đọc ngay bài viết “Tiếng Trung ngành vận tải: từ vựng + hội thoại” của THANHMAIHSK để hiểu rõ hơn về việc này nhé.

Từ vựng tiếng Trung ngành vận tải
Từ vựng tiếng Trung ngành vận tải

1. Từ vựng liên quan tới ngành vận tải

Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
an toàn安全ānquán
bảng kê khai vận phí运费清单yùnfèi qīngdān
chi trả支付zhīfù
cước phí trả sau运费到付yùnfèi dào fù
cước phí trả trước运费预付yùnfèi yùfù
cước vận tải运费率yùnfèi lǜ
đại lý vận chuyển船务代理人chuán wù dàilǐ rén
danh sách đóng gói包装清单bāozhuāng qīngdān
dỡ hàng卸货xièhuò
hàng hóa货物huòwù
hàng hóa linh tinh杂货záhuò
hàng khô干货gānhuò
hóa đơn có ghi chú不清洁提单bù qīngjié tídān
hóa đơn trơn清洁提单qīngjié tídān
hợp đồng vận chuyển运送契约yùnsòng qìyuē
liên kết vận chuyển联合运输liánhé yùnshū
linh kiện零件língjiàn
lộ trình专程zhuānchéng
miễn phí vận chuyển运费免除yùnfèi miǎnchú
ngành vận tải运输业yùnshū yè
người nhận hàng收货人shōu huò rén
người thầu vận tải hàng hóa运输代理人yùnshū dàilǐ rén
người vận chuyển承运人chéngyùn rén
nhân viên bốc dỡ hàng装卸工人zhuāngxiè gōngrén
phí bảo quản hàng hóa货物保管费huòwù bǎoguǎn fèi
phí vận chuyển运费yùnfèi
phí vận chuyển hàng hóa货物运费huòwù yùnfèi
phiếu vận chuyển托运单tuōyùn dān
phương thức chi trả支付方式zhīfù fāngshì
phương thức giao hàng交货方式jiāo huò fāngshì
phương thức vận chuyển运输方式yùnshū fāngshì
phương tiện vận chuyển运输工具yùnshū gōngjù
thời gian giao hàng交货时间jiāo huò shíjiān
tiền hoa hồng佣金yōngjīn
tốc độ速度sùdù
tuyến đường线路xiànlù
tuyến đường chính干线gànxiàn
vận chuyển运送yùnsòng
vận chuyển hàng hóa货物运输huòwù yùnshū
vận chuyển ngắn小运转xiǎo yùnzhuǎn
vận chuyển theo tuyến đường ngắn nhất短途运输duǎntú yùnshū
vận đơn提货单tíhuò dān
vận đơn có vấn đề有疑问提单yǒu yíwèn tídān
văn phòng vận chuyển hàng hóa货运办公室huòyùn bàngōngshì
vận tải运输yùnshū
xếp hàng装货zhuāng huò

2. Tiếng Trung về việc đóng gói hàng hóa

bao bì xuất khẩu出口用包装chūkǒu yòng bāozhuāng
cẩn thận đồ dễ vỡ小心易碎xiǎoxīn yì suì
đã bị ẩm已受潮yǐ shòucháo
đã bị vỡ已有破损yǐ yǒu pòsǔn
đã có hiện tượng bị mốc已有发霉现象yǐ yǒu fāméi xiànxiàng
đóng bao用袋装yòng dàizhuāng
đóng gói miễn phí装箱免费zhuāngxiāng miǎnfèi
đóng gói trong thùng giấy用纸箱包装yòng zhǐxiāng bāozhuāng
đóng gói trong thùng gõ用木箱包装yòng mù xiāng bāozhuāng
đóng thành kiện用捆包yòng kǔnbāo
dùng dây bó lại用绳捆yòng shéngkǔn
giữ khô ráo保持干燥bǎochí gānzào
giữ thẳng保持直立bǎochí zhílì
hàng dạng khí气体货物qìtǐ huòwù
hàng dạng lỏng液体货物yètǐ huòwù
hàng dễ cháy易燃货物Yì rán huòwù
hàng dễ mục rữa易腐烂货物yì fǔlàn huòwù
hàng loại cứng硬货物yìng huòwù
hàng loại mền软货物ruǎn huòwù
không được làm rơi不可掉落bùkě diàoluò
kiện hàng miễn phí捆包免费kǔnbāo miǎnfèi
vận chuyển cẩn thận小心搬运xiǎoxīn bānyùn

3. Tiếng Trung ngành vận tải: vận tải đường bộ

bưu cục邮局yóujú
cảng container货柜港口huòguì gǎngkǒu
container集装箱jízhuāngxiāng
kiện hàng包裹bāoguǒ
vận chuyển bằng container集装箱运输jízhuāngxiāng yùnshū
vận chuyển đường bộ陆运lùyùn
vận chuyển qua đường bưu điện邮政运输yóuzhèng yùnshū
xe chạy đường ngắn短途客车duǎntú kèchē
xe chở hàng货运车huòyùn chē
xe chuyển phát nhanh直达快车zhídá kuàichē
xe đường dài长途快车chángtú kuàichē
xe tải卡车kǎchē

4. Tiếng Trung ngành vận tải: Đường sắt

chuyển chuyển bằng đường sắt铁路运输tiělù yùnshū
đường sắt铁路tiělù
ga tàu火车站huǒchē zhàn
giấy gửi hành lý行李寄存正xínglǐ jìcún zhèng
hành lý gửi theo xe托运的行李tuōyùn de xínglǐ
hóa đơn hành lý行李票xínglǐ piào
sân ga发车站台fāchē zhàntái
tàu hỏa火车huǒchē
tuyến đường sắt铁路线路tiělù xiànlù
tuyến đường sắt chính铁路干线tiělù gànxiàn
xe vận chuyển hành lý行李运送车xínglǐ yùnsòng chē

5. Tiếng Trung ngành Vận tải: Đường thủy

bến cảng港口gǎngkǒu
bến phà渡口dùkǒu
cảng đến到达港dàodá gǎng
chuyển tàu转船zhuǎn chuán
đại lý tàu biển运货代理商yùn huò dàilǐ shāng
đường biển航道hángdào
hãng tàu航行hángxíng
khu vực sát bến cảng停泊处tíngbó chù
lệ phí neo tàu啶泊费dìngbó fèi
tàu vận chuyển thẳng直达船zhídáchuán
thuyền viên 船员chuányuán
vận chuyển bằng đường biển海运hǎiyùn
vận chuyển bằng hình thức thuê tàu租船运输zūchuán yùnshū
vận chuyển bằng thuê tàu định kỳ定期租船dìngqí zūchuán
vận chuyển bằng thuê tàu theo lộ trình定成租船dìngchéng zūchuán
vận chuyển đường sông内河航运nèihé hángyùn
vận chuyển theo tuyến班轮运输bānlún yùnshū

6. Tiếng Trung ngành Vận tải: Vận tải đường hàng không

đường trên không空中通道kōngzhōng tōngdào
máy bay飞机fēijī
máy bay lên thẳng直升飞机zhíshēng fēijī
máy bay chờ hàng运输机yùnshūjī
tốc độ giao hàng交货速度jiāohuò sùdù
tỷ lệ tổn thất hàng hóa花无破损率huāwú pòsǔn lǜ
vận chuyển bằng đường hàng không空运kōngyùn
vận chuyển theo hình thức bao trọn chuyến bay包机运输bāojī yùnshū
vận chuyển theo tuyến đường bay định sẵn班机运输bānjī yùnshū
vận đơn hàng không空运单kōngyùn dān

7. Hội thoại mẫu

A: 你好,我方有一批货要运到越南。

Nǐ hǎo, wǒ fāng yǒu yī pī huò yào yùn dào yuènán.

Chào ông, bên tôi có một lô hàng muốn vận chuyển đến Việt Nam.

 

B: 你好, 你们通常采用何种货运方式?

Nǐ hǎo, nǐmen tōngcháng cǎiyòng hé zhǒng huòyùn fāngshì?

Chào ông, các ông thường dùng phương thức vận chuyển nào?

 

A: 我们一般是直达船。

Wǒmen yībān shì zhídáchuán.

Chúng tôi thường dùng tàu vận chuyển thẳng.

 

B: 可是从这到你放那边港口没有直达船,货物必须装至上海转船。你放可以接受吗?

Kěshì cóng zhè dào nǐ fàng nàbiān gǎngkǒu méiyǒu zhídáchuán, huòwù bìxū zhuāng zhì Shànghǎi zhuǎnchuán. Nǐ fàng kěyǐ jiēshòu ma?

Nhưng mà từ đây đến cảng của các ông không có tàu vận chuyển thẳng nên hàng hóa bắt buộc phải chuyển tàu tại Thượng Hải. Các ông đồng ý chứ?

 

A: 如果弄不到直达船,我方可以同意转运。

Rúguǒ nòng bù dào zhídáchuán, wǒ fāng kěyǐ tóngyì zhuǎnyùn.

Nếu như không thể thuê được tàu vận chuyển thẳng, chúng tôi có thể đồng ý trung chuyển.

 

A: 因为我们必须在下个月将这批货送到客户那里,所以我们想把装船日期定好。

Yīnwèi wǒmen bìxū zài xià gè yuè jiāng zhè pī huò sòngdào kèhù nàlǐ, suǒyǐ wǒmen xiǎng bǎ zhuāngchuán rìqí dìnghǎo.

Bởi vì chúng tôi phải giao số hàng này đến tay khách vào tháng sau nên chúng tôi muốn xác định rõ ngày giờ vận chuyển hàng.

 

B: 由于近来舱位很紧,推迟装船时不能避免的。但我们向你保证在月底货物将到港口。

Yóuyú jìnlái cāngwèi hěn jǐn, tuīchí zhuāngchuán shí bùnéng bìmiǎn de. Dàn wǒmen xiàng nǐ bǎozhèng zài yuèdǐ qián huòwù jiāng dào gǎngkǒu.

Bởi vì gần đây khoang tàu hàng có hạn, việc chậm trễ vận chuyển là chuyện khó tránh khỏi. Nhưng chúng tôi đảm bảo với các ông rằng hàng sẽ đến cảng trước cuối tháng này.

 

A: 好的。货物的运费该由谁来负担?

Hǎo de. Huòwù de yùnfèi gāi yóu shéi lái fùdān?

Được. Thế phí phí vận chuyển do ai chịu trách nhiệm?

 

B: 我方负担出口关税和其他的手续费。贵方将负担一切运输费用。

Wǒ fāng fùdān chūkǒu guānshuì hé qítā de shǒuxù fèi. Guìfāng jiāng fùdān yīqiè yùnshū fèiyòng.

Bên tôi chịu trách nhiệm phí thuế quan và các thủ tục khác. Quý công ty sẽ chịu toàn bộ phí vận chuyển.

 

A: 希望货物无损地到目的港。

Xīwàng huòwù wúsǔn de dào mùdì gǎng.

Hy vọng hàng hóa không bị hư hỏng, an toàn đến cảng.

 

B: 你可以放心,货物装运前都经过严格检验。

Nǐ kěyǐ fàngxīn, huòwù zhuāngyùn qián dōu jīngguò yángé jiǎnyàn.

Ông yên tâm, hàng hóa trước khi vận chuyển đều được kiểm tra nghiêm ngặt.

 

Với từ vựng tiếng Trung ngành vận tải  ở trên, THANHMAIHSK tin rằng các độc giả đã có thể tự tin trao đổi với người bản địa về vấn đề vận chuyển hàng hóa rồi phải không nào. Các bạn nhớ ghi lại những từ quan trọng vào sổ tay để có thể học tập bất cứ lúc nào nhé.

Bài trước
Từ vựng tiếng Trung chủ đề ngày phụ nữ 8/3
Bài sau
Tiếng Trung chủ đề Du lịch: Từ vựng + Hội thoại
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0