theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Từ vựng tiếng Trung môn Điền kinh kèm mẫu hội thoại

4/5(2
bình chọn
)

Điền kinh là một trong những phương pháp quan trọng để rèn luyện, nâng cao sức khỏe của mỗi người. Thường xuyên tham gia các môn thể thao điền kinh có thể thúc đẩy quá trình trao đổi chất của cơ thể, cải thiện và nâng cao chức năng của các cơ quan, phát triển toàn diện thể chất của con người. Các môn thể thao điền kinh là nền tảng của tất cả các môn thể thao. Hãy cùng THANHMAIHSK cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Trung môn điền kinh qua bài viết dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Trung môn điền kinh
Từ vựng tiếng Trung về môn thể thao Điền kinh

Từ vựng tiếng Trung môn Điền kinh

STTTiếng TrungPhiên âmNghĩa Tiếng Việt
1田径tiánjìngđiền kinh
2田赛tián sàithi điền kinh
3十项全能运动shí xiàng quán néng yùn dòng10 môn điền kinh phối hợp
4径赛jìng sàithi đấu điền kinh
5预赛yù sàivòng loại
6决赛jué sàivòng chung kết
7运动会yùndònghuìhội thao
8奥林匹克运动会ào lín pǐ kè yùndònghuìthế vận hội olympic
9亚运会yàyùnhuìÁ vận hội(Đại hội thể thao Châu Á)
10东亚运动会dōngyà yùndònghuìSea games
11全国运动会quán guó yùndònghuìĐại hội thể dục thể thao toàn quốc
12跳高tiào gāonhảy cao
13撑杆跳高chēng gān tiào gāonhảy sào
14跳远tiào yuǎnnhảy xa
15三级跳远sān jí tiào yuǎnnhảy 3 bước
16标枪biāo qiāngném lao
17铅球qiān qiúđẩy tạ
18铁饼tiě bǐngném đĩa
19链球liàn qiútạ xích
20沙坑shā kēnghố cát
21起跳板qǐtiào bǎnbàn nhảy
22横杆héng gānxà ngang
23试跳shì tiàonhảy thử
24跳过…米tiào guò…mǐnhảy qua … mét
25赛跑sài pǎothi chạy (chạy đua)
26短跑duǎn pǎochạy cự li ngắn
27短跑运动员duǎn pǎo yùndòngyuánvận động viên chạy cự li ngắn
28100米赛跑100 mǐ sàipǎochạy 100 mét
29400米赛跑400 mǐ sàipǎochạy 400 mét
30中距离赛跑zhōng jù lí sàipǎochạy cự li trung bình
31长跑cháng pǎochạy cự li dài
32越野赛跑yuè yě sàipǎochạy việt dã
33马拉松赛跑mǎ lā sōng sàipǎochạy maratông
34障碍赛跑zhàn gài sàipǎochạy vượt chướng ngại vật
353000 米障碍赛跑3000 mǐ zhàng ài sàipǎothi chạy vượt chướng ngại vật 3000 mét
36接力赛跑jiēlì sàipǎochạy tiếp sức
37接力棒jiē lì bànggậy tiếp sức
38混合接力hùnhé jiēlìtiếp sức hỗn hợp
39400 米接力赛400 mǐ jiē lì sàichạy tiếp sức 400 mét
40接棒jiē bàngnhận gậy
41跨栏赛跑kuà lán sàipǎochạy vượt rào
42高栏gāo lánrào cao
43中栏zhōng lánrào trung bình
44低栏dī lánrào thấp
45竞走jìng zǒuthi đi bộ
46各就各位gè jiù gè wèivào chỗ
47预备yùbèisẵn sàng
48pǎochạy
49起跑信号qǐpǎo xìnhàotín hiệu xuất phát
50起跑线qǐpǎo xiànđường xuất phát
51终点zhōng diǎnđích
52终点带zhōng diǎn dàidây đích
53冲刺chōngcìbứt lên trước
54抢跑qiǎngpǎobứt phá
55跑道pǎodàođường chạy
56里圈lǐ quānvòng trong
57外圈wài quānvòng ngoài
60最后一圈zuì hòu yī quānvòng cuối cùng
61弯道wān dàokhúc ngoặt
62钉鞋dīng xiégiày đinh
63马表mǎ biǎođồng hồ bấm giờ
64发令员fā lìng yuánngười phát lệnh
66计时员jì shí yuánngười tính giờ
67就位姿势jiù wèi zī shìtư thế vào chỗ
68抢道线qiǎng dào xiànvạch cho phép chạy vào đường chung
69分道线fēn dào xiànvạch phân chia ô chạy
70起跑线qǐ pǎo xiànvạch xuất phát
71弧形起跑线hú xíng qǐ pǎo xiànvạch xuất phát hình vòng cung
72短跑运动员duǎnpǎo yùndòngyuánvận động viên chạy cự ly ngắn
73起跳板qǐ tiàobǎnván giậm nhảy , bục giậm nhảy
74标志物biāo zhì wùvật đánh dấu
75投掷圈tóu zhí quānvòng ném đẩy
76预赛yù sàivòng sơ loại
77横杆héng gānxà ngang
78抢跑qiǎng pǎoxuất phát trước lệnh
79试掷shì zhìthử ném
80撑竿chēng gānsào nhảy
81马拉松mǎ lā sōngmarathon
82未能启动wèi néng qǐ dòngkhông thể khởi động
83未能完赛wèi néng wán sàikhông hoàn thành được
84世界纪录shìjiè jìlùkỉ lục thế giới
85取消比赛权利qǔxiāo bǐsài quánlìhủy tư cách thi
Xem  Trọn bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Logistics

Mẫu câu tiếng Trung môn Điền kinh

你的汗水洒在跑道,浇灌着成功的花朵。
/Nǐ de hàn shuǐ sǎ zài pǎodào, jiāo guàn zhe chénggōng de huāduǒ./
Mồ hôi của bạn đổ trên đường băng, tưới mát cho những bông hoa thành công.

在校运动会的田径比赛中,他一人就刷新了两项全校纪录。
/Zài xiào yùndònghuì de tiánjìng bǐsài zhōng, tā yīrén jiù shuāxīnle liǎng xiàng quánxiào jìlù./
Tại đại hội thể dục thể thao cấp trường,  anh ấy đã lập được hai kỷ lục của trường.

我们田径队虽然组建时间不长,但只要扬长避短,发挥全队作用,也有希望取胜。
/Wǒmen tiánjìng duì suīrán zǔjiàn shíjiān bù cháng, dàn zhǐyào yángchángbìduǎn, fāhuī quán duì zuòyòng, yěyǒu xīwàng qǔshèng./
Đội điền kinh của chúng ta tuy mới thành lập nhưng chỉ cần biết phát huy điểm mạnh và khắc phục  điểm yếu, phát huy vai trò của cả tập thể thì sẽ có hy vọng giành chiến thắng.

在县中学生田径运动会上,我们学校旗开得胜,第一天就夺得五块金牌。
/Zài xiàn zhōngxuéshēng tiánjìng yùndònghuì shàng, wǒmen xuéxiào qíkāidéshèng, dì yī tiān jiù duó dé wǔ kuài jīnpái./
Trong đại hội thể thao điền kinh dành cho học sinh trung học cơ sở của quận, trường chúng tôi đã rất thành công và giành được năm huy chương vàng trong ngày đầu tiên.

穿上新的跑鞋让我在田径比赛中有种如虎添翼的感觉.
/Chuān shàng xīn de pǎoxié ràng wǒ zài tiánjìng bǐsài zhōng yǒu zhǒng rúhǔtiānyì de gǎnjué./
Đeo đôi giày chạy bộ mới khiến tôi cảm thấy mình như một con hổ trong   cuộc thi điền kinh.

他在这次田径运动员选拔赛中脱颖而出,大家都很替他高兴。
/Tā zài zhè cì tiánjìng yùndòngyuán xuǎnbá sài zhōng tuōyǐng’érchū, dàjiā dōu hěn tì tā gāoxìng.
Anh ấy đã đứng đầu trong cuộc thi tuyển chọn dành cho các vận động viên điền kinh,  mọi người đều rất vui mừng cho anh ấy./

Xem  KẸO HỒ LÔ – 糖葫芦 [táng hú lú]

Mẫu hội thoại giao tiếp tiếng Trung về môn Điền kinh

A: 你怎么了?看起来脸色苍白。
A: Nǐ zěnme le? Kàn qǐ lái liǎnsè cāngbái.
A: Có chuyện gì vậy? Sắc mặt của bạn trông không được tốt lắm.

B: 我在百米短跑预赛中失利了。
B: Wǒ zài bǎi mǐ duǎnpǎo yùsài zhōng shī lì le.
B: Tôi đã thua ở vòng sơ loại chạy 100 mét.

A: 听到这个消息我很遗憾。
A: Tīng dào zhè ge xiāoxī wǒ hěn yíhàn.
A: Tôi rất lấy làm tiếc khi nghe tin này.

B: 重要的是我抢跑。
B: Zhòngyào de shì wǒ qiǎng pǎo.
B: Điều quan trọng là tôi chạy trước vạch xuất phát.

A: 希望你下次比赛中能表现得好些。
A: Xīwàng nǐ xià cì bǐsài zhōng néng biǎoxiàn dé hǎo xiē.
A: Hy vọng bạn có thể làm tốt hơn trong trận đấu tiếp theo.

A: 你对竞走感兴趣吗?
A: Nǐ duì jìng zǒu gǎn xìngqù ma?
A: Bạn có hứng thú với  cuộc đua đi bộ?

B: 是的,感兴趣。我很少错过一场比赛。哦,我们去看竞走比赛吧,我的好朋友会参加。
B: Shì de, gǎn xìngqù. Wǒ hěn shǎo cuòguò yī chǎng bǐsài. Ó, wǒmen qù kàn jìngzǒu bǐsài ba, wǒ de hǎo péngyǒu huì cānjiā.
B: Có, tôi rất hứng thú. Tôi hiếm khi bỏ lỡ một cuộc thi nào. Ồ, chúng ta đến xem cuộc đua đi bộđi, bạn thân của tôi sẽ tham gia.

A: 她很擅长竞走吗?
A: Tā hěn shàncháng jìngzǒu ma?
A: Cô ấy rất giỏi đi bộ sao?

B: 当然了。 她是一个很棒的运动员。
B: Dāngrán le. Tā shì yīgè hěn bàng de yùndòngyuán.
B: Tất nhiên rồi. Cô ấy là một vận động viên rất giỏi.

Bài viết trên đây THANHMAIHSK đã cung cấp cho bạn những Từ vựng tiếng Trung môn điền kinh, hi vọng rằng các bạn sẽ có những kiến thức về các bộ môn này. Đừng quên ghé thăm website của THANHMAIHSK để đọc thêm nhiều bài viết về Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thú vị và bổ ích nữa nhé!

Xem  Seri sách New HSK9 cấp: Sổ tay Từ vựng New HSK 1

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề: các môn thể thao
  • Từ vựng tiếng Trung về các môn thể thao dưới nước
  • Từ vựng tiếng Trung về môn Bóng đá
Bài trước
Từ vựng tiếng Trung môn Tennis kèm mẫu hội thoại
Bài sau
Tổng hợp 300 từ vựng NEW HSK 1 cần biết
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0